Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De 2 Kiem tra HKII 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT TRÀ VINH. ĐỀ THI HỌC KỲ II 2010 - 2011 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút;. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và tối quan sát được trên màn là: A. 13 vân sáng; 14 vân tối B. 11 vân sáng; 12 vân tối C. 10 vân sáng; 12 vân tối D. 13 vân sáng; 12 vân tối -1 Câu 2: Hằng số phóng xạ của Rubi là 0,00077 s , chu kì bán rã của Rubi là: A. 15 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 150 phút Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. Câu 4: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng: A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. D. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. 3 Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 1T  X    n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 1 A. 1 H ;. 2 B. 1 D ;. 3 C. 1T ;. 4 D. 2 He. 3 2 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H    n  17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023. Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là: A.  E = 423,808.109J. B.  E = 423,808.103J. C.  E = 503,272.103J. D.  E = 503,272.109J. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau. Câu 8: Một tia X mềm có bước sóng 125pm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây? Cho biết h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s. A. 103eV B. 104eV C. 102eV D. 2.103eV. Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng: A. Ánh sáng trắng là ánh sáng có một bước sóng xác định. B. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng màu đỏ. D. Ánh sáng trắng sẽ bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 10: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra loại bức xạ: A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen? A. Có tác dụng sinh lí. B. Không có khả năng ion hoá không khí. C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. D. Có khả năng đâm xuyên. 238. Câu 12: Hạt nhân 92 U có cấu tạo gồm: A. 238p và 146n; B. 92p và 146n. C. 92p và 238n;. D. 238p và 92n;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 14: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1=0,75m và 2=0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ 1. C. Chỉ có bức xạ 2. D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. Câu 15: Hạt nhân. 60 27. Co. có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 60. của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là: A. 48,9MeV; B. 54,4MeV C. 70,5MeV; D. 70,1MeV; Câu 16: Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ =0,75m và ánh sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng chính giữa là: A. 4,8mm B. 2,8mm C. 6,4mm D. 5,6mm Câu 17: Chọn phát biểu Đúng. Ở trạng thái dừng, nguyên tử: A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng. C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. Câu 18: Số hạt nhân nguyên tử No có trong 5g Rn222 phóng xạ là. Biết số Avogadro NA = 6,0220.1023 mol–1 A. No = 3,15.1022. B. No = 31,5.1022 C. No = 13,5.1022. D. No = 1,35.1022. Câu 19: Chọn câu đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì: A. chỉ đổi màu mà không bị lệch. B. chỉ bị lệch mà không đổi màu. C. không bị lệch và không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu. Câu 20: Thời gian bán rã của Stronti phân rã bằng A. 25% B. 12,5% 24 11. 90 38. Sr. là T=20 năm. Sau 80 năm số phần trăm hạt nhân còn lại chưa C. 50%. D. 6,25% 24. Câu 21: Đồng vị Na là chất phóng xạ - tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45 giờ A. 0,21g B. 1,2g C. 2,1g D. 0,12g Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm. A. 0,48m B. 0,55m C. 0,42m. D. 0,60m Câu 23: Chọn phương án đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì: A. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao. B. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh. C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. Câu 24: Chọn phương án đúng. Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1; D. k > 1. Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm;  = 0,6m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy? thứ mấy?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 5. C. Vân tối thứ 6. D. Vân tối thứ 4. -19 Câu 26: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,375m. B. 0,300m. C. 0,250m. D. 0,295m. Câu 27: Chọn công thức đúng cho công thức tính khoảng vân? i=. a  D .. i=. D  2a ;. i=. D a ;. i=. D  a ;. A. B. C. D. Câu 28: Chọn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì: A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. tấm kẽm mất dần điện tích dương. C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. Câu 29: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ  với chu kì bán rã T là:  Ln 2 A.. . T .. B.  = 0,693.T.. Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân. 37 17. C. Cl  p . 37 18. T. 0,693 .. Ar  n. D. T = .Ln2.. . Khối lượng của các hạt nhân là: 2. mAr = 36,956889u, mCl = 36,956563u, mn = 1,00867u, mp= 1,00728 u và 1 u 931,5 MeV / c . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu? A. Tỏa ra 1,60218 MeV. B. Thu vào 1,60218 MeV.  13.  13. C. Tỏa ra 2,56.10 J. D. Thu vào 2,56.10 J. Câu 31: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon. Biết m  = 4,0015u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt  là A. 7,1MeV B. 28,4MeV C. 18,5MeV D. 14,2MeV Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng: A. 3,0mm B. 5,4mm C. 3,6mm D. 4,2mm II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 CÂU]: ----Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)---------------------------------Phần A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ A. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương ngang C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không D. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương thẳng đứng Câu 34: Một mạch dao động gồm có điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của mạch nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 2.10-6 π (s) B. 2.10-14 π (s) C. 10-6(s) D. 10-6 π (s) Câu 35: Chọn câu đúng: A. Điện trường và từ trường tồn tại độc lập nhau. B. Điện trường và từ trường là hai trường giống nhau. C. Trường điện từ là một dạng vật chất. D. Tương tác điện từ lan truyền tức thời trong không gian. Câu 36: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy? A. Vân tối thứ 2. B. Vân tối thứ 3. C. Vân tối thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 37: Chọn câu sai: A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76m. Câu 38: Biết giới hạn quang điện của xêdi là 0,66m. Tính công cần thiết để bức các electron ra khỏi bề mặt xêdi. A. A = 30,114.10-20J B. A = 30,114.10-19J C. A = 3,0114.10-20J D. A = 301,14.10-19J Câu 39: Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân rã sau khoảng thời gian t được tính theo công thức nào dưới đây? −. A. N=N 0 2. t T. B. N = N 0 e− λt. C. N’ =. N0 t. D. N’ = N 0 (1 −e − λt ). Câu 40: Các hành tinh trong hệ Mặt trời sau, hành tinh ở xa mặt trời nhất là A. Trái đất B. Mộc tinh C. Thủy tinh D. Kim tinh. Phần B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. Đỏ; B. Lục; C. Chàm; D. Tím. Câu 42 : Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A.λ' = 0,65μm. B.λ' = 0,6μm. C.λ' = 0,4μm. D.λ' = 0,5μm. Câu 43: Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75m và ánh sáng tím t=0,4m. Biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng nằm trùng ở đó? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước sóng ở. Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A. 3,75.105m/s; B. 4,15.105m/s; C. 3,75.106m/s; D. 4,15.106m/s Câu 45: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng =0,546μm lên mặt kim loại dùng catốt của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là 1,515W. Tìm hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện. A. 30,03.10-4 B. 42,25.10-4 C. 51,56.10-4 D. 62,25.10-4 Câu 46: Chọn câu Đúng. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là: 1. 1 2. 1.  v2  2  v2   v  m m 0  1  2  m m 0  1  2  m m 0  1  2  c    c  .  c  . B. C. D. . 210 206 Câu 47: Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là  v2  m m 0  1  2   c  . A.. 2. . mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.1010J; B. 2,5.1010J; C. 2,7.1010J; D. 2,8.1010J 7. Câu 48: Cho hạt prôtôn có động năng kP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu? A. 2,18734615m/s. B. 15207118,6m/s. C. 21506212,4m/s. D. 30414377,3m/s. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×