Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 1Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15 – LỚP 1 (Từ ngày 26/11 đến 30/11/2012). Ngày, tháng. Tiết. Môn. 1/15 2/15 3/129 4130 5/57. Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Toán. Đi học đều và đúng giờ (TT) Bài 60 : om – am // Luyện tập. Ba 27/11/2012. 1/15 2/131 3/132 4/58. Thể dục Học vần Học vần Toán. Bài 61 : ăm – âm // Phép cộng trong phạm vi 10. Tư 28/11/2012. 1/133 2/134 3/15 4/59. Học vần Học vần Mỹ thuật Toán. Bài 62: ôm – ơm //. 1/15 2/135 3/136 4/15. Nhạc Học vần Học vần Thủ công. Ôn tập 2 bài hát: Đàn gà con, Sắp đến tết rồi Bài 63 : em – êm // Gấp cái quạt. 1/15 2/13 3/14 4/60 5/15. TNXH Tập viết Tập viết Toán SHL. Lớp học nhà trường, buôn làng… đỏ thắm, mầm non… Phép trừ trong phạm vi 10. Hai 26/11/2012. Năm 29/11/2012. Sáu 30/11/2012. Tên bài dạy. Luyện tập. HIỆU TRƯỞNG. KHỐI TRƯỞNG. Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết: 15 Môn: ĐẠO ĐỨC Bài: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T2) I/. MỤC TIÊU : * Học sinh hiểu được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình; Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ. II/. CHUẨN BỊ : GV: Tranh bài tập 4 (2 tranh) , Bài tập 5 ( 1 tranh) . HS: Vở bài tập đạo đức. Phương pháp: quan sát, thảo luận hỏi đáp, luyện tập,... III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiến trình HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Khởi động:1’ Hát 2. KTBC: 4’ - Em hãy kể những việc cần làm - Học sinh tự nêu để đi học đúng giờ ? - Trong lớp mình những bạn nào - Học sinh tự kể tên bạn . luôn đi học đúng giờ? - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? - Em tiếp thu bài tốt hơn .  Nhận xét. 3.Bài mới:25’ Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG 1: LÀM BÀI TẬP. Trực tiếp. - 1 HS nêu yêu cầu Bài 4: Chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy cử đại diện hướng dẫn các em thảo luận và đóng vai theo tình huống tranh. Thời gian: 4’. Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?  Nhận xét : Bổ sung.  Kl: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ và tiếp thu bài tốt hơn . Bài tập 5: Cho thảo luận theo tổ cử đại diện trình bày.. nêu Mỗi dãy cử 1 đại diện. Thực hiện đóng vai Nhận xét bạn Học sinh tự trả lời . 3 Học sinh nhắc lại. Học sinh nêu yêu cầu Bài 5 . Chia lớp thành 4 Tổ cử đại diện lên trình bày . Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ các bạn học sinh - Các bạn đang đi học - Các bạn đang làm gì ? Em nghĩ gì về các bạn trong tranh? Tự nêu. - Học sinh nghe  KL: Trời mưa các bạn vẫn đội mũ , mặc quần áo mưa vượt khó HOẠT ĐỘNG khăn đi học . 2: ** Lớp chia ra thành những nhóm 4 Học sinh/ nhóm Trò chuyện với nhỏ. Học sinh 4 nhóm thảo luận . bạn Trò chuyện với bạn theo câu hỏi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. vừa bốc thăm trong thời gian (3’). - Đi học đều đem lại cho em những lợi ích gì? - Để đi học đều và đúng giờ em cần phải làm gì? - Khi nào chúng ta nghỉ học ? - Nếu nghỉ học em cần làm gì ?  Nhận xét : Nhận xét tiết học. Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . Chuẩn bị : Bài “Trật tự trong trường học “. - Nghe giảng đầy đủ để kết quản học tập được tốt hơn. - Chuẩn bị tập vở và quần áo ngủ sớm , dậy sớm . - Khi bị bệnh nặng , . . . . - Viết đơn xin phép nhờ ba mẹ gửi tới GVCN, mượn vở bạn bổ sung kiến thức ngày ngày nghỉ .. -------------------------------------------------Tiết 129, 130 Môn: Học vần. Bài 60: om - am I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được om, am, làng xóm, rừng tràm - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: rừng tràm, chòm râu, quả trám; câu ứng dụng (SGK). - Bộ chữ THTV1. - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Trình tự Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:1’ - Cho học sinh hát - Hát tập thể 2. KTBC: 4’ - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết - Viết bảng con, học sinh yếu bình minh, nhà rông 1 học sinh viết nhà rông đọc câu ứng dụng. - Lắng nghe - Nhận xét – cho điểm - Đọc tựa 3.Dạy bài mới:25’ - Trực tiếp. 3.1 Giới thiệu bài: ** 3.2 Các hoạt động: - Viết bảng và phát âm mẫu om - Quan sát *Dạy vần om: - Cho so sánh với on - Giống: o - Nhận xét - Khác: n , m - Cho học sinh phát âm - Nối tiếp - Gọi học sinh gài bảng om - Gài bảng om + Để có tiếng xóm ta làm như + Thêm x, / thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân - xờ-om -xom-sắt-xóm tích - Gài xóm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa làng xóm. - Gọi học sinh đọc lại om, xóm, làng xóm - Nhận xét - chỉnh sửa *Dạy vần am: * Quy trình tương tự om - Đọc từ ứng dụng: ** Viết bảng gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và - Hướng dẫn viết chữ hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. om, am, làng xóm, - Nhận xét - chỉnh sửa rừng tràm: *Luyện tập: - Luyện đọc:. - Luyện nói:. - Luyện viết:. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. Tiết 2 ** Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Bạn đã nói gì? + Khi được người khác cho quà em sẽ làm gì? - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Nêu, cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm -** Cho học sinh đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ăm– âm. - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con, học sinh yếu viết om, am, làng xóm - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Nói lời cảm ơn + Cô cho bạn bong bóng + Cảm ơn cô… + Em sẽ cảm ơn… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua… - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -----------------------------------Tiết: 57 Môn: TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 9 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . - Thực hành làm BT: Bài 1 (cột 1,2 ),Bài 2 (cột 1 ), Bài 3 (cột 1,3 ), Bài 4 II . Chuẩn bị : GV:tranh, vật thật, mô hình . HS : SGK, Bộ thực hành toán,... Phương pháp: luyện tập, hỏi đáp,... III . Các hoạt động: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi Hát động:1’ 3 học sinh Đọc phép trừ trong phạm vi 9 : 2. KTBC: 4’ 3 HS làm bài. Tính: 9–1= 7+2–6= 8+1= 4+5–3= 9–9= 1+8–4= Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới:25’ Giới thiệu bài: Luyện tập. Trực tiếp. Bài 1 (cột 1, 2): tính GV để học sinh tự làm bài .Lưu ý học sinh khi thay đổi vị trí số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Chữa bài miệng. Bài 2 (cột 1): bài tập YC làm gì? 5 cộng với mấy bằng 9? Vậy ta điền mấy vào chỗ chấm? Cho HS làm bài tiếp, phát băng giấy cho 3 HS làm bài. Chữa bài. Bài 3 (cột 1, 3): điền dấu : < , > . = * 6 + 3 bằng mấy? * 9 như thế nào so với 9 ?- điền dấu gì ? Cho HS làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Chữa bài. Bài 4 : GV cho HS xem tranh. YC HS nhìn tranh nêu bài toán. 4.Củng cố: 2’. **Nêu phép tính. Nhận xét. Bài 5: Nêu YC cho HS về nhà làm.. Hs nêu yêu cầu HS làm vở BT8+1=9 7+2=9 1+8=9 2+7=9 HS nêu miệng kết quả Điền số vào chỗ chấm. Với 4. Số 4. Làm bài vào SGK, 3 HS làm bài tên băng giấy. Lớp nx. HS nêu yêu cầu 9 9 bằng 9. điền dấu = Hs làm bài vào vở. 3 học sinh lên bảng làm. Lớp nhận xét. Quan sát. Có 9 con gà, bị nhốt vào lồng hết 3 con. Hỏi còn lại mấy con gà? 9 3 = 6 Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5.Dặn dò:1’. Nhận xét tiết học. 5. Chuẩn bị : phép cộng trong phạm vi 10. ============================================================= Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012 Môn: Học vần Tiết 131, 132. Bài 61: ăm - âm I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II.Chuẩn bị: - Tranh ảnh: hái nấm, đỏ thắm, đường hầm; câu ứng dụng (SGK). - Bộ chữ THTV1. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết chòm râu,trái cam 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. 3.Dạy bài mới:25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vần ăm:. - Trực tiếp. **- Viết bảng và phát âm mẫu ăm - Cho so sánh với ăn - Nhận xét - Cho học sinh phát âm - Gọi học sinh gài bảng ăm +Để có tiếng tằm ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa nuôi tằm - Gọi học sinh đọc lại ăm,tằm,nuôi tằm - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự ăm ** Viết bảng gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết om, am, chòm râu. - Lắng nghe - Đọc tựa. * Dạy vaàn âm: - Đọc từ ứng dụng:. - Quan sát - Giống: ă - Khác: n , m - Nối tiếp - Gài bảng ăm +Thêm t, \ - tờ-ăm-tăm-huyền-tằm - Gài tằm - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hướng dẫn viết chữ ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm: * Luyện tập: - Luyện đọc:. - Luyện nói:. -Luyện viết:. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì?. - Viết bảng con, học sinh yếu viết ăm, âm, hái nấm - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Thứ, ngày, tháng, năm + Lịch, thời khoá biểu…. + Khi nào đến Tết? + Em thích nhất ngày nào trong tuần?. + Tháng 1 + Thứ 7, chủ nhật đi chơi với bố mẹ. - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - ***Cho học sinh đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ôm ơm.. - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. -----------------------------------------Môn: TOÁN Tiết:58 Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I . Muïc tieâu: - Làm được phép tính cộng trong pvi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm BT: Bài 1, Bài 2, Bài 3 II . Chuẩn bị : GV: ĐDDH : mô hình, vật thật HS : SGK,...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phương pháp: thực hành, hỏi đáp, .... III . Các hoạt động : Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. 3.Dạy bài mới:25’ Bài mới: Hoạt động 1 : thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. Hoạt động 2 : Thực hành. Hoạt động của GV Yêu cầu học sinh đọc phép trừ trong pvi 9 Điền dấu : < , > ,= 6 + 3 …..9 3 + 6….5 +3 4 + 5 …. 5 + 4 9 – 2 …7 9 – 0 .…8 + 1 9 – 1 …8 –6 GV chấm bài , nhận xét . Trực tiếp. GV gắn vật mẫu : - Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ? - 9 thêm 1 bằng mấy ? 9 + 1 = mấy ? GV ghi: 9 + 1 = 10 GV yu cầu học sinh thực hiện trên que tính: tách 10 que tính làm 2 phần và nêu phép tính tương ứng với số que tính vừa thực hiện . Hs nêu GV ghi : 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 GV xóa bảng từ từ – HS học thuộc Bài 1 a: Tính dọc. Cho HS tự làm bài. Lưu ý học sinh viết kết quả phép tính thẳng cột. b) cho HS tự tính. Chữa bài miệng. Bài 2:. Hoạt động của HS Hát 5 HS. 3 HS.. Quan sát. Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là 10 bông hoa 9 thêm 1 bằng 10 9 + 1 = 10 học sinh nhắc lại học sinh thực hiện trên que tính và nêu phép tính. học sinh nhắc lại HTL. Làm bài. 1 HS làm bài trên bảng phụ. lớp nhận xét. Tính. Nêu kết quả. Nêu yêu cầu.. 66 Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức làm bài. GV nhận xét tuyên dương.. Hs tham gia thi đua Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. Bài 3: cho HS quan sát tranh. Quan sát. Có bao nhiêu con cá màu xanh? Có bao nhiêu con cá màu trắng 6 + bơi đến? Có tất cả bao nhiêu con cá? ***Hãy nêu phép tính tương ứng? Nhận xét. ** Nhận xét tiết học . Học bảng cộng trong phạm vi 10 Chuẩn bị : luyện tập. 4. =. 10. ================================================== Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2012 Môn: Học vần Tiết:133, 134. Bài 62: ôm - ơm I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được ôm, ơm, con tôm, đóng rơm - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: đống rơm, chôm chôm, sáng sớm; câu ứng dụng SGK.… - Bộ chữ THTV1. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. 3.Dạy bài mới:25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn ôm:. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết tăm tre, mầm non 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết tăm tre.. - Trực tiếp. ** - Viết bảng và phát âm mẫu ôm - Cho so sánh với ôn - Nhận xét - Cho học sinh phát âm - Gọi học sinh gài bảng ôm +Để có tiếng tôm ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ. - Đọc tựa. - Lắng nghe. - Quan sát - Giống: ô, Khác: m, n - Nối tiếp - Gài bảng ăng +Thêm t - tờ-ôm-tôm - Gài tôm - Quan sát – nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Dạy vần ơm: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ ôm, ơm, con tôm, đóng rơm *Luyện tập: -Luyện đọc:. -Luyện nói:. -Luyện viết:. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. I . Muïc tieâu:. khóa con tôm - Gọi học sinh đọc lại ôm,tôm,con tôm. - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự ôm ** Đính thanh từ gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Nhà em ăn cơm mấy bữa? +Em ăn cơm mấy chén? +Ăn cơm xong em làm gì? - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - **Cho học sinh đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị em – êm --------------------------------Môn: TOÁN Tiết: 59 Bài: LUYỆN TẬP. - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con, học sinh yếu viết ôm, ơm, con tôm - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Bữa cơm. +Gia đình đang ăn cơm.... +3 bữa… +2 chén… + Rửa chén giúp mẹ… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội thi đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm BT: Bài 1, Bài 2, Bài 4, Bài 5. II . Chuẩn bị : GV: vật thật , mô hình HS : SGK,.. Phương pháp: luyện tập, hỏi đáp, ... III . Các hoạt động: Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động:1’ Hát 2. KTBC: 4’ Yêu cầu học sinh đọc phép trừ trong 5 HS. phạm vi 10 Điền số: 2 HS lên bảng làm bài. …+ 3 = 10; 4 + …= 10; ...+ 5 = 10 8 - …= 1; 9 - …= 2; …+ 1 = 10 Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới:25’ Giới thiệu bài: Luyện tập. Trực tiếp. Bài 1 : nêu yêu cầu Cho HS tự làm bài. Khi làm chú ý trong phép cộng đổi vị trí thì kết quả không đổi. Chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu. Khi tính ta lưu ý điều gì? Cho HS tự làm bài. Chữa bài. Bài 3: nêu yêu cầu cho HS về nh lm. Bài 4: nêu yêu cầu. Đối với bài tính này ta tính thế nào? Cho HS tự làm bài. Chữa bài.. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. Bài 5: Cho HS đọc đề toán và nêu phép tính thích hợp với nội dung tranh . Nhận xét Nhận xét tiết học. **Ôn phép cộng trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10.. Tính Hs làm bài vào vở Nêu kết quả miệng. Tính theo cột dọc. Viết các số thẳng cột. Làm bài. 1 HS làm bài trên bảng phụ. Lớp nhận xét. Tính. Tính từ trái sang phải. Làm bài. Nêu kết quả, lớp nhận xét. 5 + 3 + 2 = 10 HS nêu nội dung tranh Lập phép tính. 7 + 3 = 10. ================================================== Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2012 Nhạc TIẾT 15 :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ÔN TẬP 2 HÁT BÀI:-ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI I.MỤC TIÊU. - HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. II. CHUẨN BỊ. * Giáo Viên. - Nhạc cụ quen dùng, tập đêm theo bài ca. - Nắm vững cách thể hiện bài hát. * Học Sinh. - SGK âm nhạc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC . Tiến trình HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Khởi động:1’ * Nhắc HS ngồi ngay ngắn. - HS hát đầu giờ. 2. KTBC: 4’ *Gọi 1-3 HS biểu diển bài - HS thực hiện theo hướng dẩn Sắp Đến Tết Rồi của GV. * Nhận xét đách giá 3.Bài mới:25’  Giới thiệu.  Hoạt động 1.  Hoạt động 2. 4.Củng cố: 2’. - Học sinh lắng nghe.. *Giới thiệu tiết học hôm nay, - Nghe giới thiệu. chúng ta sẽ ôn 2 bài hát đã học Đàn Gà Con,Sắp Đến Tết Rồi “ - Giáo viên ghi tựa : - Học sinh ôn bài hát * Ôn tập bài hát Đàn Gà Con. - GV yêu cầu hs hát thuộc lời bài hát - Hát và gõ đệm theo phách - Hát và gõ đệm theo tiết tấu - Tập hát kết hợp vài động tác phụ họa - Hát đối đáp : mỗi tổ hát một câu * Ôn tập bài hát Sắp Đến Tết Rồi . - Tập hát thuộc lời bài hát - Hs hát lĩnh xướng : 1 em hát 1 câu cả lớp hát theo - Hát kết hợp vỗ tay theo phách , theo tiết tấu . - Tập hát kết hợp vài động tác phụ họa. *GV yêu cầu cả lớp thi đua hát kết hợp vài động tác phụ họa cả 2 bài . - Nhận xét tiết học, tuyên. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Một vài hs lên múa hát cá nhân - Mỗi tổ hát đối đáp - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - Một vài hs lên múa hát cá nhân - HS trình bày theo nhóm - HS lắng nghe và ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5.Dặn dò:1’. dương. * Ôn lại 2 bài hát - Chuẩn bị : nghe Quốc ca. -----------------------------------------Môn: Học vần Tiết: 135, 136. Bài 63: em - êm I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được em, êm, con tem, sao đêm - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh: con tem, que kem, ghế đệm; câu ứng dụng (SGK). - Bộ chữ THTV1. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. 3.Bài mới:25’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vần em:. *Dạy vần êm: -Đọc từ ứng dụng: - Hướng dẫn viết chữ em, êm, con. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết chó đốm, mùi thơm1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm - Trực tiếp. ** - Viết bảng và phát âm mẫu em - Cho so sánh với en - Nhận xét - Cho học sinh phát âm - Gọi học sinh gài bảng em +Để có tiếng tem ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa con tem - Gọi học sinh đọc lại em,tem,con tem. - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự em ** Đính thanh từ gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết chó đốm - Lắng nghe. - Đọc tựa - Quan sát - Giống: e - Khác: n,m - Nối tiếp - Gài bảng em +Thêm t - tờ-em-tem - Gài tem - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con, học sinh yếu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> tem,sao đêm: * Luyện tập: - Luyện đọc:. -Luyện nói:. -Luyện viết:. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Anh chị em trong nhà gọi là gì? + Phải đối xử như thế nào? - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - **Cho học sinh đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị im - um. viết em, êm, con tem - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Nhận xét - Anh chị em trong nhà + Mẹ và 2 bạn + Anh chị em ruột + Nhường nhịn nhau… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội thi đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. --------------------------------------Môn: Thủ công Tiết:15. Bài: Gấp cái quạt I. Mục tiêu: - Biết cách gấp cái quạt . - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ . Với HS khéo tay : - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quãt tương đối chắc chắn . Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng . II. Chuẩn bị: - Bài mẫu cái quạt bằng giấy, tờ giấy HCN - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, rèn luyện theo mẫu, thực hành… - Vở TC, giấy nháp… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình. Hoạt động của giáo viên. 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Hoạt động của học sinh - Để GV kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3.Dạy bài mới:25’ 21 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: * Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu:. * Hướng dẫn mẫu: +Bước 1: +Bước 2: +Bước 3: 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. - Nhận xét. - Lắng nghe.. - Trực tiếp. ** - Cho học sinh quan sát mẫu nhận xét: + Các nếp gấp như thế nào? + Nếu không dán hồ ở giữa thì sao? - Cho học sinh nhận xét - Nhận xét – chốt lại - Đính giấy màu lên và gấp nếp gấp cách đều. - Cho học sinh gấp nháp - Quan sát giúp học sinh yếu - Gấp đôi hình vừa gấp được dùng chỉ len buộc chặt và phếch hồ ở giữa - Dùng 2 tay ép chặt mở ra ta được cái quạt - Cho học sinh làm nháp - Nhận xét - **Cho học sinh nhắc lại 3 bước gấp - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà gấp lại cái quạt. - Đọc tựa - Quan sát + Cách đều nhau… + Quạt nghiêng về 2 phía - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát - Gấp nháp nếp gấp cách đều - Quan sát và làm nháp // - Làm nháp - Nhận xét - Nhắc lại 3 bước - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. =================================================== Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012 Mơn: Tự nhiên xã hội Tiết: 15 Bài: LỚP HỌC I. Muïc tieâu: * Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có torng lớp học. Nói được tên lớp thầy (cô) chủ nhiệm và tên một bạn cùng lớp. (HS khá, giỏi: nêu được một số điểm giống và khác nhau của lớp học trong vẽ ở SGK). II. Chuẩn bị : GV: Nhiều tấm bìa , mỗi tấm ghi tên một đồ dùng trong lớp học HS : sgk Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thảo luận,... III. Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động:1’ Hát 2. KTBC: 4’ Có nên sử dụng dao hoặc các đồ HS nêu. vật sắc nhọn không ? vì sao ? Trường hợp trong nhà có lửa cháy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> em phải làm gì ? Nhận xét. 3.Dạy bài mới:25’ Giới thiệu bài: Hoạt động 1 : Biết các thành viên của lớp học và đồ dùng có trong lớp học. Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp. Hoạt động 3 : trò chơi : “ Ai nhanh – ai đúng “. 4.Củng cố: 2’. Trực tiếp. GV treo tranh Chia nhóm 2 học sinh thảo luận: - Trg lớp học có những ai và những gì? - Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ? - Em thích lớp học nào trong hình? Vì sao? Mời đại diện trình bày Gv hỏi: Kể tên thầy (cô) và các bạn trong lớp? Trong lớp, em chơi với ai? Trong lớp có những thứ gì? Chúng dùng để dùng để làm gì? KL: Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và HS. Có bàn, ghế, tủ, bảng . ** Bước 1: YC học sinh thảo luận về lớp học Bước 2: GV gọi 1 – 2 học sinh kể về trường, lớp của mình. KL: Cần nhớ tên lớp , tên trường .Các em phải biết yêu quý và giữ gìn lớp học của mình .Vì đó là nơi các em học hành ngày cùng các bạn . ** GV phát mỗi nhóm 1 bộ bìa . HS sẽ chọn 1 tấm bìa và ghi tên đồ dùng trong lớp có và đính lên bảng . Nhóm nào nhanh – Nhóm đó thắng GV nhận xét – tuyên dương ** Em kể tên đồ dùng trong lớp. Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài? Nhận xét tiết học Tô màu hình vẽ lớp học trong vở bài tập Chuẩn bị : Hoạt động ở lớp.. Hs thảo luận. Đại diện học sinh trình bày Hs nêu cá nhân nhiều em Nhận xét. Hs thảo luận Hs kể cho cả lớp nghe. Hs chọn và ghi tên vào tấm bìa rồi đính lên bảng HS tự kể Không làm dơ, không phá, không làm hư…. 5.Dặn dò:1’ --------------------------------------Môn: Tập viết Tiết: 13. Bài: nhà trường, buôn làng….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một . *HS khá , giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Chuẩn bị: - Bảng ôli, 6 thanh từ viết sẵn, VTV1. - Phương pháp: quan sát, giảng giải, phân tích, thực hành, hỏi đáp… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh viết lại nền nhà, nhà in, cá biển… - Nhận xét- tuyên dương. Hoạt động của học sinh - Viết bảng con, học sinh yếu nền nhà - Lắng nghe. 3.Dạy bài mới:25’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: *Hướng dẫn viết: nhà trường,buôn làng… - nhà trường:. - Trực tiếp. **- Đính thanh từ gọi học sinh đọc - Gọi học sinh phân tích - Hỏi độ cao các con chữ + Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? - Nhận xét – chỉnh sửa. - Viết mẫu, nêu quy trình viết nhà trường - Cho học sinh viết bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa - Quy trình tương tự nhà trường **- Cho học sinh nhắc lại tư thế ngồi - Hướng dẫn viết vào VTV1 nhà trường,buôn làng… - Quan sát giúp đỡ học sinh yếu - Chấm 5 – 7 vỡ - Nhận xét –cho điểm - **Cho học sinh viết bảng con từ còn sai - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về rèn viết lại. - Đọc tựa - Đọc trơn. - buôn làng: *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào VTV1. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. - Phân tích - Nhận xét + Cách 1 con chữ o - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con. - Lắng nghe - Nhắc lại - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe //. -----------------------------------Môn: Tập viết Tiết:14. Bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,… I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm … kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một . * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một II. Chuẩn bị: - Bảng ôli, 6 thanh từ viết sẵn, VTV1. - Phương pháp: quan sát, phân tích, thực hành, hỏi đáp… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. 3.Dạy bài mới:25’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: *Hướng dẫn viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,… - đỏ thắm:. - mầm non, chôm chôm,… *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào VTV1. 4.Củng cố: 2’ 5.Dặn dò:1’. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh viết lại con ong, cây thông, nhà trường, buôn làng - Nhận xét- tuyên dương. Hoạt động của học sinh - Viết bảng con, học sinh yếu nhà trường. Trực tiếp .**- Đính thanh từ gọi học sinh đọc - Gọi học sinh phân tích - Hỏi độ cao các con chữ + Khi viết 2 tiếng khoảng cách như thế nào? - Nhận xét – chỉnh sửa. - Viết mẫu, nêu quy trình viết đỏ thắm - Cho học sinh viết bảng con - Nhận xét – chỉnh sửa - Quy trình tương tự đỏ thắm. - Đọc tựa - Đọc trơn. **- Cho học sinh nhắc lại tư thế ngồi - Hướng dẫn viết vào VTV1 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm,… - Quan sát giúp đỡ học sinh yếu - Chấm 5 – 7 vỡ - Nhận xét –cho điểm - ***Cho học sinh viết bảng con từ còn sai - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về rèn viết lại. - Nhắc lại. - Lắng nghe. - Phân tích - Nhận xét + Cách 1 con chữ o - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con. - Lắng nghe. - Viết vào VTV1 - Lắng nghe - Viết bảng con - Lắng nghe - Lắng nghe //. ---------------------------------Môn: TOÁN Tiết: 60 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I . Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Làm được phép tính trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ - Thực hành BT: Bài 1, Bài 3. II . Chuẩn bị : GV: mẫu vật có số lượng là 10 , tranh minh hoạ HS : SGK,.. Phương pháp: luyện tập, hỏi đáp,... III . Các hoạt động : Tiến trình 1.Khởi động:1’ 2. KTBC: 4’. 3.Dạy bài mới:25’ Giới thiệu bài: Hoạt động 1 : thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Hoạt động 2 : thực hành. Hoạt động của GV Yêu cầu HS đọc phép cộng trong pvi 10 điền số vào chỗ chấm : 5 + …= 10 6 - …= 4 8-…= 1 9-…=8 0 + …= 10 4 + …= 7 GV nhận xét Trực tiếp. GV gắn vật mẫu : Có 10 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại mấy bông hoa? 10 bớt 1 còn mấy? 10 trừ 1 bằng mấy? - Ghi 10 – 1= 9 Tương tự GV gthiệu các phép trừ còn lại. GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9 GV xóa bảng từ từ HD HS học thuộc lòng. Bài 1a: em hãy nêu yêu cầu . Khi tính ta chú ý gì? YC học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 10. Cả lớp làm bài vào vở Chữa bài. b) Cho HS tự làm bài. Mời HS chữa bài. Nhận xét. Bài 2, 3 : nêu yêu cầu cho HS về nhà làm. Bài 4. YC HS đặt đề tóan, nêu phép tính. Nhận xét.. Hoạt động của HS Hát 5 HS. 2 HS.. Quan sát. 9 bông hoa 10 bớt 1 còn 9. 10 – 1 = 9 Cá nhân, đồng thanh. Nhiều HS đọc.. HS đọc thuộc tại lớp Tính dọc. Viết kết quả thẳng cột. 2 HS đọc. HS làm bài vào SGK. 5 học sinh lên bảng sửa . Làm bài. Đọc kết quả. Lớp nhận xét. Điền số vào ô vuông trống..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4.Củng cố: 2’. 5.Dặn dò:1’. ***Cho HS thi HTL bảng trừ trong phạm vi 10 Nhận xét tiết học . Ôn tập lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị : Luyện tập. Nghe. Có tất cả 10 quả bí ngô, gấu chở đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả? Phép tính : 10 – 2 = 8 Thi.. ---------------------------------------SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu : Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.  Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè.  Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. . II/. Chuẩn bị : III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường: + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: - Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: - Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả: - Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: - Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. - Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận - Nhắc lại công việc chính đã phân công. - Văn nghệ, trò chơi,…...

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×