Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LTVC Dung Cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC _ĐAØO TẠO QUẬN GÒ VẤP TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN. LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B) Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu văn sau. 1 . Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên Huế.. A) Em hãy CN đặt 1 câu kể theo mẫuVN Ai là gì ? và xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó. 2 . Hoa hồng là loài hoa đẹp nhất trong vườn nhà em. CN. VN. 3 . Cần trục là cánh tay của các chú công nhân. CN. VN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> øi 1 Ba. øai 4 B. Ba øi 2. Baøi 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng caûm Em hiểu thế nào là Dũng cảm?. Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> t i Bà. ập. 1. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng caûm. Đọc sau:với từ Dũng cảm là: Những từ các cùngtừ nghĩa Gan dạ, thân thiết, hiếu thảo, anh hùng, thông minh, chăm chỉ, can trường, gan lì, anh dũng, can đảm, gan góc, chuyên cần, tận tuỵ, tháo vát, lễ phép, bạo gan, quả cảm. Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> p ậ it. 2. Luyện từ và câu Bà Mở rộng vốn từ: Dũng caûm 1/ Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. Tinh thần, nữ du kích, em bé liên lạc, hành động, xông lên, chống lại cường quyền, người chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, trước kẻ thù, nói lên sự thật. Tinh thần dũng cảm.. Nữ du kích dũng cảm.. Em bé liên lạc dũng cảm.. Hành động dũng cảm.. Dũng cảm nói lên sự thật.. Dũng cảm chống lại cường quyền.. Dũng cảm xông lên.. Dũng cảm trước kẻ thù.. Dũng cảm nhận khuyết điểm.. Dũng cảm cứu bạn.. Người chiến sĩ dũng cảm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> g. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng caûm Dũng cảm cứu bạn là không sợ nguy hiểm để cứu bạn. Em bé liên lạc dũng cảm là một người liên lạc không sợ khó khăn, nguy hiểm để đưa tin. Dũng cảm trước kẻ thù là tinh thần kiên quyết không lùi bước trước kẻ thù. Dũng cảm nói lên sự thật là dám nói lên lẻ phải..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> p ậ it. 2. Luyeä n từ vaø caâ u Bà Mở rộng vốn từ: Dũng caûm 2/ Em hãy đặt câu với cụm từ vừa tìm. Tinh thần dũng cảm.. Nữ du kích dũng cảm.. Dũng cảm cứu bạn.. Hành động dũng cảm. Dũng cảm nói lên sự thật. Người chiến sĩ dũng cảm. Dũng cảm xông lên.. Dũng cảm trước kẻ thù.. Dũng cảm chống lại cường quyền.. Em bé liên lạc dũng cảm.. Dũng cảm nhận khuyết điểm.. Hùng đã dũng cảm cứu bạn giữa dòng nước lũ. Kim Đồng là một em bé liên lạc dũng cảm. Nhân dân Việt Nam dũng cảm trước kẻ thù..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> t i Bà. ập. 3. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng caûm. Em hãy tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) A. B. gan dạ. (chống chọi ), kiên cường, không lùi bước. gan góc. gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì. gan lì. không sợ nguy hiểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> B. ài. p ậ t. 4. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng caûm. Hãy đọc đoạn văn sau:. Anh Kim Đồng là một ……… rất …… . Tuy không chiến đấu ở …… , nhưng nhiều khi đi liên lạc, …… anh cũng gặp những giây phút hết sức . Anh đã hi sinh, nhưng sáng của anh vẫn còn mãi …… mãi. Hãy tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn sau đây hợp với mỗi chỗ trống trong đoặn văn trên. (can đảm , tấm gương, người liên lạc , mặt trận , hiểm nghèo ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng caûm. Em Thế hãy nêu số từ cùng nàomột là dũng cảm?nghĩa với từ Dũng cảm?. Gan dạ, gan góc, can trường, hùng, Dũng cảm: có dũnganh khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để gan lì, anh dũng, bạo gan, làm những việc nên làm.. can đảm, quả cảm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×