Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Toan Xang ti met vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.6 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO GÒ VẤP. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN THỊ MINH KHAI.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài cũ: Diện tích của 1 hình Câu 1: Những hình nào có diện tích nhỏ hơn diện tích hình ABCD A. B. ADE ABE. D. E. C. BCE.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài cũ: Diện tích của 1 hình Câu 2: Hình ABED có diện tích bằng tổng diện tích các hình nào? A. B. ADE D. E. C. ABE.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài cũ: Diện tích của 1 hình Câu 3: Diện tích hình ABCE lớn hơn diện tích những hình nào? A. B. ADE ABE. D. E. C. BCE.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ … ngày … tháng … năm …. Toán Đơn vị đo diện tích: Xăng – ti – mét vuông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 1: Xăng – ti – mét vuông. 1cm2 1 cm. + Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn: Xăng – ti – mét vuông + Xăng – ti – mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. Xăng – ti – mét vuông viết tắt là cm2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Viết (theo mẫu) Đọc Năm xăng – ti – mét vuông. Viết 5cm2. Một trăm hai mươi xăng – ti – mét vuông 1500cm2 Mười nghìn xăng – ti – mét vuông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu Hình B gồm … ô vuông 1cm2. Hình A gồm 6 ô vuông 1cm2. Diện tích hình B bằng …. Diện tích hình A bằng 6cm2 1cm. 2. A. B So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động 2: Luyện tập Bài 3: Tính (theo mẫu). Mẫu. 3cm2 + 5cm2 = 8cm2 a/ 18cm2 + 26cm2 = 40cm2 - 17cm2 =. 3cm2 x 2 = 6cm2 b/ 6cm2 x 4 = 32cm2 : 4 =.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố: Tính diện tích các hình sau a. 13 cm2 b. 15 cm2 c. 16 cm2 1cm2. A.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Củng cố: Tính diện tích các hình sau. a. 16 cm2 b. 14 cm2 c. 24 cm2 1cm2. B.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Củng cố: Tính diện tích các hình sau. a. 12 cm2 1cm2. b. 10 cm2 c. 9 cm2. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×