Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi HK1 ly 9 HQC 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT Trường THCS:…………………………… Họ và tên:…………………………………. Lớp:…………. Điểm. ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề ). Lời phê. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Giám thị 1. Giám thị 2. ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cho hai điện trở R1=30 và R2=20 mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song đó là: A. 10 B. 50 C. 600 D. 12 Câu 2: Hai điện trở R1 và R2 và ampe kế được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A và B . Biết R1=5, R2=10, ampe kế chỉ 0,2A. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là: A. 3V B. 1V C. 2V D. 15V Câu 3 :Đoạn mạch gồm 2 điện trở R 1 và R 2 mắc song song có điện trở tương đươnglà : R1  R2 B. R1.R2. R1.R2 C. R1  R2. 1 1  D. R1 R2. A. R 1 + R 2 Câu 4: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng? I 1 R1 = I 2 R2 R 2 R1 = I 2 I1. A.. B.. I 1 I2 = R 1 R2. C.. I 1 R2 = I 2 R1. D.. Câu 5 : Cho R1 = 20  , R2 =30  ,R3 = 50  mắc nối tiếp vào hiệu điện thế U = 10V .Hiệu điện thế giữa 2 đầu R3 là : A. 20V B. 5 V C. 12 V D. 25 V Câu 6 :Có 2 điện trở R1 và R 2 = 2 R 1 . Được mắc song song vào một hiệu điện thế không đổi. Công suất điện P1 và P 2 tương ứng trên 2 điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây ? A P1 = P 2 B. P 1 = 2P 2 C. P1 = 4P2 D . P2 = 2P1 Câu 7 :Một bóng đèn có ghi 220V – 100 W , được mắc vào hiệu điện thế 220V ,biết đèn được sử dụng trung bình 5 giờ một ngày .điên năng tiệu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là bao nhiêu A. 15000Wh B.15000 J C .150Wh D .150 kJ Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B .xung quanh thanh sắt C Xung quanh viên pin D. Xung quanh nam châm Câu 9: Áp dụng qui tắc bàn tay trái để xác định lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua (hình dưới) có chiều: A. Từ phải sang trái. B. Từ trái sang phải. C. Từ trên xuống dưới. D. Từ dưới lên trên. Câu 10: Nam châm điện được sử dụng trong thiết bị mào sau đây ? A Loa điện B Rơle điện từ C Chuông báo động D Cả ba loại trên ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT Trường THCS:…………………………… Họ và tên:…………………………………. Lớp:…………. Điểm. ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề ). Lời phê. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Giám thị 1. Giám thị 2. ĐỀ A II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Bài1: ( 2,0 đ ) Cho hai điện trở : R1 = 14Ω , R2 = 6 Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 12 V a / Tính cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch ? b / Mắc thêm R3 song song với R2 thì cường độ dòng điện chạy qua R1 tăng thêm 0,15 A .Tính giá trị của R3. Bài 2: ( 3,0 đ) Một bếp điện ghi 220V - 1000 W hoạt động ở hiệu điện thế 220V. a/ Tính điện trở và cường độ khi bếp đang hoạt động. b/ Tính thời gian bếp đun sôi 2 lít nước ở 20 0C . Biết nhiệt dung riêng của nước c = 4200J/ kg.K, bếp có hiệu suất là 75%. c/ Tính tiền điện phải trả trong tháng 30 ngày, nếu mỗi ngày sử dụng 1 giờ. Giá tiền điện 1KWh là 700 đồng. Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 D. 2 A. 3 C. 4 C. 5 B. 6 B. 7 A. Bài1: a / Rtđ = R1 + R2 = 14 +6 = 20 Ω I = U/ Rtđ = 12/ 20 = 0,6 A b/ I1 = I + 0,15 = 0,75 A ( 0,25 đ ) U1 = I1 .R1 = 14. 0,75 = 10,5 V U2 = U3 = U – U1 = 12 -10,5 = 1,5 V I2 = U2 / R2 = 1,5 / 6 = 0,25 A I3 = I – I2 = 0,75 -0,25 = 0,5 A R3 = U3 / R3 = 1,5 / 0,5 = 3 Ω. ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ). Bài 2: U2 P. a/ R =. =. U R. I =. 2202 1000. 220 = 48 , 4. = 48,4  50 = 11 A  4,54 A. b/ Q = CmΔt = 672000 (J) Q tp = t. =. Q H Q P. c/ A = Pt 30x 700. ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ). = 896000 (J). ( 0,5 đ ). = 896 (s). ( 0,5 đ ). = 30KWh = 21000 đồng. PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT. ( 0,25 đ ) ( 0,25đ ). 8 D. 9 D. 10 D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS:…………………………… Họ và tên:…………………………………. Lớp:…………. Điểm. ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề ). Lời phê. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Giám thị 1. Giám thị 2. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong đoạn mạch song song hiệu điện thế của các mạch rẽ luôn bằng nhau. B. Trong đoạn mạch mắc song song điện trở tương đương của cả mạch luôn nhỏ hơn các điện trở thành phần. C. Trong đoạn mạch mắc song song tổng cường độ dòng điện của các mạch rẽ bằng cường độ dòng điện trong mạch chính. D. Trong đoạn mạch mắc song song tổng hiệu điện thế của các mạch rẽ bằng hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Câu 2: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A.U = 125 V . B. U = 50,5V . C.U= 20V . D. U= 47,5V . Câu 3: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6 với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là: A. R = 9,6  . B. R = 0,32  . C. R = 288  . D. R = 28,8  Câu 4: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 A. R 2 ¿❑ ❑. l1 = l2 . ¿❑ ❑. B.. R1 R2 ¿❑ ❑. l2 = l1 . ¿❑ ❑. C. R1 .R2 =l1 .l2 .. D. R1 .l1 =. R2 .l2 Câu 5 : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12  . B. 9  . C. 6  . D. 3  . Câu 6 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức Câu 7: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải: A.Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. . B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Câu 8. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 9: Công suất điện cho biết : A. Khả năng thực hiện công của dòng điện ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 10. Qui tắc nắm tay phải dùng để xác định chiều : A Lực điện từ B Đường sức từ của ống dây có dòng điện . C Đường sức từ của thanh nam châm D Đường sức từ của dây dẫn thẳng có dòng điện. PHÒNG GD&ĐT PHAN THIẾT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS:…………………………… Họ và tên:…………………………………. Lớp:…………. Điểm. ĐỀ THI HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề ). Lời phê. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Giám thị 1. Giám thị 2. ĐỀ B I. TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài1:( 2 điểm ) Cho R1 song song với R2 và nối tiếp với R3 .Biết R1 = R2 = 20 Ω , R3 = 40 Ω .Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 50 V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở Bài 2: ( 3 điểm ) Một bếp điện mắc vào mạch điện có hiệu điện thế 110V thì cường độ dòng điện qua bếp là 4A a. Tính điện trở bếp. b. Tính công suất của bếp và nhiệt lượng toả ra trong 30 phút. c. Nếu cắt bỏ dây điện trở đi một nửa và sau đó mắc nửa còn lại vào hiệu điện thế trên thì công suất của bếp so với lúc chưa cắt ra sao? Bài làm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu Đáp án. 1 D. 2 A. 3 C. 4 A. 5 D. 6 A. 7 B. 8 A. 9 C. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài1: (2 điểm) a. Tính Rtđ = 50Ω b. Tính được I 1 = I2 = 0,5A.; I 3 = 1 A Bài 2:(3điểm) a. Tính đúng điện trở Rtđ=27,5Ω ( Viết đúng công thức 0,5 điểm ) ( Thay số tính đúng kết quả 0,5 điểm). ( 1 đ) .Mỗi ý 0,5 điểm (1đ). b. Viết đúng công thức tính công suất. 0,25điểm. - Thay số tính toán đúng công suất là 440W. (0,25điểm). - Viết đúng công thức tính nhiệt lượng. (0,25điểm). - Thay số tính toán đúng Q=792.000J. (0,25 điểm). c. Do điện trở bị cắt 1 nữa nên R1= R/2 (0,25 điểm) - Công suất của bếp sau khi cắt điện trở là P1=U2/R1=2.U2/R=2P. (0,5 điểm). -Vậy công suất bếp tăng gấp đôi: P1=2P=2.440=880W. (0,25 điểm). 10 B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×