Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Vân Khánh Đông Tổ: Khoa Học Tự Nhiên ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT Môn: Đại số - Lớp: 8 (Tiết 36 PPCT) Tiết 36: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra sự tiếp thu và vận dụng kiến thức đã học vào bài tập. 2. Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng rút gọn biểu thức, tìm điều kiện của biến, tính giá trị của biểu thức. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính trung thực trong kiểm tra . II. Chuẩn bị: GV: Ma trận đề kiểm tra, đề kiểm tra, đáp án. HS: Ôn tập kĩ lí thuyết, làm bài tập chương II. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Nhận biết Chủ đề 1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Số câu:2 Số điểm:2 Tỉ lệ 100% 2. Cộng và trừ các phân thức đại số. Biết rút gọn được hai phân thức đơn giản.. 1(2a) 1 50% Nêu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và áp dụng làm các bài tập đơn giản. Số câu:3 2(1a,b) Số điểm:4 3 Tỉ lệ: 100 % 75% 3. Nhân và chia Tìm ĐKXĐ khi các phân thức biến đổi biểu đại số. Biến đổi thức hữu tỉ. các biểu thức. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Tổng. Vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn hai phân thức.. 1(2b) 1 50% Hiểu được phép trừ hai phân thức là cộng với phân thức đối để làm bài tập có liên quan 1(3a) 1 25% Thực hiện được Vận dụng tìm giá phép nhân, chia trị của phân thức. phân thức cho phân thức.. 2 2 20%. 3 4 40%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> hữu tỉ Số câu: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 100% Tổng số câu T.số điểm Tỉ lệ %. 1(4a) 1 25% 4 5 50%. 2(3b,c) 2 50% 3 3 30%. 1(4b) 1 25% 2 2 20%. 4 4 40% 9 10 100%. Đề kiểm tra: Bài 1: (3 điểm): a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. y 2y b) Áp dụng cộng hai phân thức sau: 3x 3x. Bài 2: (2 điểm). Rút gọn phân thức: a). 6 x2 y 2 8 xy 5. b). x 2 xy 5 xy 5 y 2. Bài 3: (3 điểm). Thực hiện các phép tính: 8 x 3x a) 5 y 5 y. 6 x 3 (2 y 1) 15 3 5y 2 x (2 y 1) b). 3 6x : 2 c) x 1 x 1 2. x2 4 x 4 Bài 4: (2 điểm). Cho phân thức: A = x 2. a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Tính giá trị của phân thức A tại x = 1998. Thang điểm và hướng dẫn chấm: Bài Đáp án 1. a) Phát biểu đúng quy tắc SGK Toán 8 HKI (trang 44) y 2y y 2y b) Áp dụng cộng hai phân thức: 3x 3x = 3x 3y = 3x y = x. Điểm 1,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. 3. a). 6 x2 y 2 3x 3 5 8 xy 4y. b). x 2 xy x( x y) x 2 5 xy 5 y 5 y( x y) 5 y. 8 x 3x 8x 3x 5x x 5 y 5 y 5 y 5 y 5 y y a) 3 = = 3 6 x (2 y 1) 15 6 x (2 y 1) 15 9 3 5y 2 x (2 y 1) 5 y 2 x 3 (2 y 1) = y b) 3 6x 3 x2 1 3 1 : . 2 2 2 c) x 1 x 1 x 1 6 x 6 x 2 x. 1đ. 1đ 1đ 1đ. 1đ. x2 4 x 4 A = x2. a) Đ K X Đ : x + 2 0 x 2 4. x2 4 x 4 ( x 2) 2 b) A = x 2 = x 2 = x + 2. Tại x = 1998 thì A = 1998 + 2 = 2000. 1đ 0,5đ 0,5đ. Giáo viên ra đề. Ngô Quốc Văn.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>