Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

vai cau trong de thi thu Thai Binh nho mn giup giumlan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 2: Chất X có công thức phân tử là C4H8. X dễ dàng làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường thu được chất hữu cơ Y. Oxi hoá nhẹ Y bằng CuO dư, nung nóng thu được Cu có số mol đúng bằng số mol Y đã phản ứng. Vậy X là: A. but-1-en B. but-2-en C. metylxiclopropan D. isobutilen Câu17: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn, Mg trong dung dịch chứa a mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm b mol NO và c mol N2O. (Biết rằng N+5 trong HNO3 chỉ có hai sự thay đổi số oxi hóa). Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y. Thiết lập mối quan hệ V, a, b, c để kết tủa thu được là lớn nhất? A. V = a + b - c B. V = a - 4b - 10c C. V = a - b - c D. V = a - b 2c Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 0,20 mol Fe(OH)2 trong bình kín chứa 0,04 mol O2 thu được chất rắn X. Để hòa tan hết X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng giải phóng khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất), thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là: A. 0,64 mol B. 0,68 mol C. 0,70 mol D. 0,60 mol Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được V lít H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thu được 2V lít H 2 (đktc). Vậy % khối lượng Al trong hỗn hợp X là: A. 26,7% B. 54,0% C. 28,1% D. 73,3% Câu 25: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: (1) CH 3NH2 + C6H5NH3Cl; (2) C6H5NH3Cl + NH3; (3) CH3NH3Cl + NaOH; (4) NH4Cl + C6H5NH2. Những cặp xảy ra phản ứng là: A. (2) (3) (4) B. (1) (3) (4) C. (1) (2) (4) D. (1) (2) (3) Câu 27: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X trong NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 14,2 gam muối Na2SO4 và 0,2 mol chất hữu cơ Y chứa C, H, N. Tỷ khối của Y đối với H2 là 22,5. Vậy phân tử khối của chất hữu cơ X là: A. 143 B. 188 C. 186 D. 160.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

×