Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Toan 6 Phan so bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV:VŨ THỊ ÁNH DUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi 1) Nêu khái niệm phân số. 2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) (-3) : (-5) b) -4 : 7 Trả lời : 1/ Phân số là số có dạng a vời. a,b  Z, b 0. b. , a là tử số,. b là mẫu số của phân số. -3 2 / a) (-3):(-5) = -5 -4 b) -4:7 = 7. 1 3. =. 3 = 5. 2 6. 4 7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 71 - §2. 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3  vì 3. 7 5.(- 4) 5. 7. 1 2  3 6. 1 .6. = 3. 2. (-3).(-8) = 24 4.6 = 24 3.73= 21 5 5. (-4)8= - 20 8 3. 8  8. 5. .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 71- §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3   7 vì 3. 7 5.(- 4) 5. ?1 Các cặp phân số sau đây có. bằng nhau không? 3 b) 2 và 6 1 a) và 8 12 3 4  3  12 9 4 d) và c) và 3 5  15 9 Gi¶i a) b) c) d). 1 3 vì 1. 12 = 4.3(= 12)  4 12 2 6 vì 2. 8 3. 6  3 8 3 9  vì (-3).(-15)=5.9 (= 5  15 45) 4  12 vì 4. 9 3.(- 12)  3 9.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 71- §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3   7 vì 3. 7 5.(- 4) 5. Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? 2 4 5 9 7 2 và và , , và 20  11  10 5 5  21 Gi¶i ?2. Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 71 - §2 1.Định nghĩa Hai phân số a và c gọi là bằng b d nhau nếu ................... a.d = b.c 2. Các ví dụ : a) Ví dụ 1 : 6 3 = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 4 8  4 24) 3   7 vì 3. 7 5.(- 4) 5 b)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: Gi¶i. Vì. x 21  4 28. x 21  4 28. nên x . 28 = 4.21. Suy ra. 4.21 84 x  3 28 28. Bài tập 6/8 SGK. Tìm các số nguyên x và y, biết: a). x 6  7 21. b).  5 20  y 28. Gi¶i a) Vì nên. x 6  7 21. x . 21 = 7 . 6 7.6 42 Suy ra x   2 21 21. b) Vì. 5 20  y 28. nên - 5 . 28 = y.20  5.28  140 Suy ra y    7 20 20.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 71 - §2 - Định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .. - Hai phân số a và c gọi là b d bằng nhau nếu a.d = b.c a - Để kiểm tra hai phân số b c và có bằng nhau không ta d kiểm tra tích a.d và b.c : a c + Nếu a.d = b.c thì  b d. a c + Nếu a.d  b.c thì  b d.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 71 - §2 Bài tập 8/9 SGK. Cho hai số nguyên a và b ( b 0 ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: a a a a a) và b) và b b b b Gi¶i. a  a a) Vì a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a) nên   b b  a a nên b) Vì -a.b = a.(-b) = (-b). a   b b Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 71 - §2. Bài tập 9/9 SGK. Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:. 3  5  2  11 , , ,  4  7  9  10 Gi¶i. 3 3  4 4 2 2  9 9. 5 5  7 7.  11 11   10 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. - Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT - Chuẩn bị : + Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”. + Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : 1 3  , 2 6. 4 1  , 8 2. 5 1  .  10 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 7/8 SGK. Điền số thích hợp vào ô vuông:. 1 6  a) 2 12. 3 15 b)  4 20. 7  28  c) 8 32. 4 12 d)  8  24.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 10/9 SGK. Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 2 1 2 1. 6. 2. 3. 1. 6. 2. 3. 1. . . 6. . 3. 6. . 3. Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×