Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE SINH9 4 HKI 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I ( 2012- 2013) Môn Sinh học 9 I. TRẮC NGHIỆM: Hãy đánh dấu chéo ( X ) vào các chữ cái A, B, …chỉ câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8 Câu 1: Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì: A) F1 phân tính theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn B) F1 đồng tính C) F1 phân tính theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn C) F1 phân tính theo tỉ lệ 1 trội: 3 lặn Câu 2: Theo Menđen tính trạng xuất hiện F1 là: A) Tính trạng của bố và mẹ B) Tính trạng của bố C) Tính trạng của mẹ D) Tính trạng trội. Câu 3: Khi lai hai cơ thể bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì: A) F2 đồng tính B) F2 phân tính theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn C) F2 phân tính theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn D) F2 phân tính theo tỉ lệ 1 trội: 3 lặn Câu 4: Phép lai phân tích dùng để: A) Tạo ra giống mới B) Cho 2 cơ thể lai với nhau C) Xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội D) Xác định kiểu hình Câu 5: Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào: A) Kì đầu B) Kì giữa C) Kì sau D) Kì trung gian Câu 6: Trong quá trình phát sinh giao tử đực thì 1 tinh nguyên bào sẽ cho ra: A) 1 tinh trùng B) 2 tinh trùng C) 4 tinh trùng D) 8 tinh trùng Câu 7: Vào kì giữa của nguyên phân các NST: A) Tách ra tạo thành 2 NST đơn B) Bắt đầu nhân đôi C) Đóng xoắn cực đại và tập trung ở maët phẳng xích đạo của thoi phân bào D) Bắt đầu đóng xoắn Câu 8: Kết quả của nguyên phân từ một tế bào mẹ tạo ra: A) 1 tế bào con B) 2 tế bào con C) 4 tế bào con D) 8 tế bào con Câu 9: Cho các từ: ađênin, timin, guanin, xitôxin, uraxin, 1, 2 hãy chọn các từ phù hợp điền vào chỗ trống của bảng sau: Đặc điểm ARN ADN Số mạch đơn Các loại đơn phân II. TỰ LUẬN: Câu 1: Trình bày cấu trúc nhiễm sắc thể ở kì giữa của quá trình phân chia tế bào.( 1 điểm) Câu 2: Sự phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật khác nhau ở những điểm nào?(2 điểm) Câu 3: ( 2 điểm) a) Mô tả cấu trúc không gian của AND? b) Một đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau: - A–T–G–X–T–A–G–T–XHãy viết đoạn mạch bổ sung với nó ? Câu 4: ( 2 điểm) Ở cá kiếm: gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt đỏ. Khi cho hai giống cá kiếm mắt đen thuần chủng và mắt đỏ thuần chủng giao phối với nhau thì kết quả F1 như thế nào? HEÁT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đặc điểm ARN ADN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG Số mạch đơn 1 2ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: Các loại đơn phân A, T, G, X A, U, G, X. Câu Đáp án 1 B) F1 đồng tính 2 D) Tính trạng trội 3 B) F2 phân tính theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn 4 C) Xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội 5 D) Kì trung gian 6 C) 4 tinh trùng 7 C) Đóng xoắn cực đại và tập trung ở maët phẳng xích đạo của thoi phân bào 8 B) 2 tế bào con 9. Thang điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án 1 - Gồm 2 crômatít gắn với nhau ở tâm động, chia NST thành 2 cánh. Tâm động là điểm dính NST vào sợi của thoi phân bào. Một số NST còn có eo thứ hai - Mỗi crômatít gồm 1 phân tử AND và prôtêin loại histôn. 2 Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực - Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho - Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 thể cực thứ nhất ( kích thước nhỏ) và tinh bào bậc 2. noãn bào bậc 2 ( kích thước lớn). - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho - Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II thể cực thứ 2 ( kích thước nhỏ) và một cho 2 tinh trùng. tế bào trứng ( kích thước lớn ) - Kết quả: mỗi noãn bào bậc I qua2 laàn - Từ tinh bào bậc 1 qua 2 laàn giảm giảm phân cho 2 thể cực và một tế bào phân cho 4 tinh trùng trứng. 3. a)Phân tử AND là chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh một trục theo chu kì xoắn. Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđôrô theo nguyên tắc bổ sung ( NTBS) A của mạch này liên kết T của mạch kia, G của mạch này liên kết với X của mạch kia và ngược lại. o. 2 điểm. 1 điểm. o. - Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A, chiều cao 34 A gồm 10 cặp nuclêôtit. b) – T – A – X – G – A – T – X – A – G 4. Thang điểm 1 điểm. Sơ đồ lai P : AA x aa G : A a F1 : Aa Nhận xét: Kiểu gen: 100% Aa, kiểu hình: 100% mắt đen. 1 điểm. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×