Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TIẾT 10. HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.17 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: …. / .. /…. Ngày giảng Lớp 8A………………. Lớp 8B…………………. Tiết 10 Bài 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Chứng minh được cơ co sinh ra công. Công của cơ được sử dụng vào lao động và di chuyển. trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ và các biện pháp chống mỏi cơ - Nêu được ích lợi của sự luyện tập cơ từ đó vận dụng vào đời sông thường xuyên luyện tậpTDTT và lao động vừa sức. 2. Kĩ năng: - Rèn KN thu thập thông tin, phân tích khái quát hoá. Hoạt động nhóm và biết vận dụng lí thuyết vào thực tế để rèn luyện cơ thể. Kĩ năng sống: Kĩ năng GQVĐ, tự tin, ra quyết định,hợp tác,ứng phó với tình huống , lắng nghe, quản lí thời gian Kĩ năng giải thích những vấn đề thực tế, Kĩ năng lắng nghe tích cực, kĩ năng hợp tác ứng xử, giao tiếp, kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ , rèn luyện cơ. Tích hợp GD đạo đức: + Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng sinh lí của các cơ quan , hệ cơ quan trong cơ thể . + Yêu thương sức khỏe bản thân , có trách nhiệm giữ vệ sinh cá nhân và môi trường sống 4. Định hướng phát triển năng lực học sinh - Năng lực tự học, giải quyết vẫn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên : Máy ghi công cơ và các loại quả cân (Nếu có) 2. Học sinh : Sách sinh 8, III.PHƯƠNG PHÁP - PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút, Vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC 1. Ổn định tổ chức :(1') 2. Kiểm tra bài cũ: (15').

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT Câu 1(5đ) Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của tế bào Câu2. (5đ)Thế nào là một khớp xương? Nêu đặc điểm các loại khớp xương? 3. Bài mới: (26’) Mở bài: Hoạt động co cơ mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hoạt động hiệu quả co cơ? Hoạt động 1: Công của cơ (8') - Mục tiêu: Chỉ ra được co cơ sinh ra công, công của cơ sử dụng vào các hoạt động - Phương pháp: - PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm - Kỹ thuật động não:Vấn đáp, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút - Hình thức tổ chức: cá nhân , nhóm - Tiến hành:. Hoạt động của GV Gv - Y/c HS làm btập SGK.. Hoạt động của HS - HS làm việc cá nhân điền từ thích hợp và hS nhận xét: - Khi cơ co tạo ra 1 lực làm dịch chuyển vật hay mang các vật. - Cầu thủ bóng đá tác động 1 lực đẩy vào quả bóng. - Kéo gàu nước, tay ta tác động 1 lực kéo vào gàu nước. ? + Từ btập trên em có nhận xét về sự + Khi cơ co tạo ra một lực. liên quan giữa cơ, lực và co cơ? - Hs ng/cứu thông tínGK, trao đổi Gv - Y/c hs nghiên cứu thông tin mục I nhóm trả lời , nhóm khác bổ sung. + Khi cơ co tạo ra 1 lực để sinh ? + Thế nào là công của cơ? ? + Công của cơ được sử dụng vào đâu? công. + Công của cơ được sd vào thao ? + Làm thế nào để tính được công của tác vận động và lao động. + A= F.S (Trong đó A: công (Jun) cơ? ( N.m)) ? + Cơ co phụ thuộc vào yếu tố nào? + Cơ co phụ thuộc vào trạng thái ? + Hãy phân tích 1 yếu tố trong các yếu TK, nhịp độ lao động và khối lượng của vật. tố đã nêu? - Nêu vd, phân tích. Gv - Nhận xét kết quả ............................................................ ............................................................ ..............................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiểu kết luận: - Khả năng của cơ khi co làm thay đổi vị trí của một vật gọi là công của cơ - Công của cơ phụ thuộc và các yếu tố: + Trạng thái thần kinh. + Nhịp độ lao động. + Khối lượng của vật. Hoạt động 2: Sự mỏi cơ (13') - Mục tiêu: HS chỉ rõ nguyên nhân mỏi cơ và biện pháp rèn luyện bảo vệ cơ, giúp cơ lâu mỏi, cơ bền bỉ. - Phương pháp: - PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm - Kỹ thuật động não:Vấn đáp, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút - Hình thức tổ chức: cá nhân , nhóm - Tiến hành:. Hoạt động của GV Gv Nêu vấn đề: ? + Em đã bao giờ bị mỏi cơ chưa? Nếu bị thì có hiện tượng ntn? Gv - Tổ chức HS làm TN như H10, bảng 10 ?. + Từ bảng 10, em hãy cho biết với khối lượng ntn thì công của cơ sản ra lớn nhất? ? + Khi ngón trỏ kéo và thả quả cân nhiều lần, em có nhận xét gì về biên độ co cơ trong quá trình TN kéo dài? Gv - Hiện tượng biên độ co cơ giảm dần khi làm việc quá sức gọi là sự mỏi cơ ? + Sự mỏi cơ là gì? Gv - Liên hệ: Khi chạy 1 đoạn đường dài, em có cảm giác gì? Vì sao vây? ? + Nguyên nhân nào dẫn đến mỏi cơ? Gv - Em đã hiểu được mỏi cơ là do 1 số nguyên nhân. Vậy mỏi cơ ảnh hưởng ntn đến sức khoẻ và lao động? ? + Khi bị mỏi cơ cần phải làm gì?. Hoạt động của HS - HS trao đổi nhóm, lựa chon hiện tương nào trong đời sống là mỏi cơ. - Hs theo dõi TN và tìm hiểu bảng 10 SGK, trao đổi thống nhất. + Khối lượng thích hợp thì công lớn. + Biên độ co cơ giảm dẫn đến ngừng. + Sự mỏi cơ là hiện tượng làm việc quá sức và lâu làm biên độ co cơ giảm dẫn đến ngừng. + Cảm giác mệt vì cơ bị mỏi. - HS đọc thông tin SGK tlchỏi, HS khác nhận xét, bổ sung. - Liên hệ chạy TD … sức khoẻ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?. + Trong lao động cần có những biện pháp giảm suất năng suất lao động gì để cho cơ lâu mỏi và có năng suất lao không cao. động cao? Gv - Chuyển ý: Việc rèn luyện thân thể thông + Hít thở sâu để cung cấp oxi qua lao động, TDTT sẽ làm tăng dần khả nhiều hơn, xoa bóp cơ năng co cơ và sức chịu đựng của cơ. Vậy + Làm việc nhịp nhàng, vừa rèn luyện cơ ntn? sức, tinh thần thoải mái. Tích hợp GD đạo đức: + Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng sinh lí của các cơ quan , hệ cơ quan trong cơ thể . + Yêu thương sức khỏe bản thân , có trách nhiệm giữ vệ sinh cá nhân và môi trường sống ………………………………………. ………………………………………. ………………………………………. Tiểu kết luận: - Mỏi cơ là hiện tượng cơ làm việc nặng và lâu dẫn đến biên độ co cơ giảm dẫn đến ngừng. - Nguyên nhân mỏi cơ: + Cơ co nhiều lượng O2 cung cấp cho cơ thiếu. + Năng lượng cung cấp ít. + sản phẩm tạo ra là axit lăctíc , axit lăctíc tích tụ đầu độc cơ làm cơ mỏi. - Biện pháp phòng chống + Hít thở sâu. + Xoa bóp cơ. + Cần có thời gian lao động, học tập , nghỉ ngơi hợp lý. Hoạt động 3: Thường xuyên luyện tập để rèn luyện cơ (5') - Mục tiêu: Thấy được vai trò quan trọng của việc luyện tập cơ và chỉ ra PP luyện tập phù hợp. - Phương pháp: - PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm - Kỹ thuật động não:Vấn đáp, suy nghĩ – cặp đôi - chia sẻ, trình bày 1 phút - Hình thức tổ chức: cá nhân , nhóm - Tiến hành:. Hoạt động của GV ?. + Những hoạt động nào được coi là luyện tập cơ?. Hoạt động của HS - HS thảo luận nhóm các câu hỏi phần hoạt động, nhóm khác bổ sung. + Tập TDTT thường xuyên vừa.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?. + Luyện tập thường xuyên có tác dụng ntn đến tác dụng các cơ quan trong cơ thể và dẫn đến kết quả gì đ/v hệ cơ? ? + Nên có PP luuyện tập ntn để có kết quả tốt? Gv - Liên hệ bản thân: Em có hình thức rèn luyện nào chưa? Hiệu quả ntn?. sức + Tăng lực hoạt động của các cơ trong cơ thể làm cơ phát triển, xương rắn chắc, làm việc dẽo dai. + Thể dục buổi sáng, giữa giờ, tham gia các môn thể thao như chạy, bơi lội, bóng bàn , bóng chuyền .. đều vừa sức giúp tinh thần sảng khoái.. Tích hợp GD đạo đức: + Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng sinh lí của các cơ quan , hệ cơ quan trong cơ thể . + Yêu thương sức khỏe bản thân , có trách nhiệm giữ vệ sinh cá nhân và môi trường sống ……………………………………………… ……………………………………………….. …………………………………………. Tiểu kết luận: - Thường xuyên luyện tập TDTT vừa sưc dẫn tới: + Tăng cường thể tích cơ ( cơ phát triển) + Tăng lực co cơ -> hoạt động tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp có hiệu quả -> tinh thần sảng khoái -> lao động cho năng suất cao.. 4. Củng cố (2') - HS đọc KL SGK - GV: nêu câu hỏi: + Công của cơ là gì? + Nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ? + Dặn HS làm btập 4 SGK, có kế hoạch kiểm tra theo dõi kết quả sau 3 tháng luỵện tập 5. Hướng dẫn học bài ở nhà (1') Học và trả lời câu hỏi SGK. Đọc mục: “Em có biết” - Luyện tập cơ tay bằng trò chơi: kéo ngón tay, vật tay. - Chuẩn bị bài sau: kẻ bảng 11 SGK/tr38 vào vở btập. V. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×