Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE CUONG HK1 NAM 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 (năm học 2009 - 2010). A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Số học:. - Tập hợp. - Các phép tính trong N. - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.. 2. Hình học:. - Ước, Bội, ƯCLN, BCNN. - Phép cộng và tính chất phếp cộng các số nguyên. - Phép trừ hai số nguyên. - Quy tắc dấu ngoặc.. - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. B. BÀI TẬP: I. Bài tập TNKQ:. Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ¿ 1. Cho số có 4 chữ số 630 * chia hết cho 2 và 3 thì ∈ A, tập hợp A có số phần tử là ¿ a. 2 b. 4 c. 0 d. 6 4 7 5 2 2. So saùnh A = (15 - 12) + 6 :6 vaø B = (18:3) + 17.5 a. A > B b. A = B c. A < B 3. Cho |x − 6|=10 thì x laø a. 16 hoặc -4 b. 16 hoặc 4 c. -16 hoặc 4 d. 16 4. Cho 630 * chia heát cho 5 vaø 9 thì * laø. a. 9 b. 0 c. 5 d. 3 3 5 3 2 5. So saùnh: A = (15 – 12) + 6 :6 vaø A = (15:3) + 18.2 a. A > B b. A = B c. A < B 6. Cho |x − 5|=7 thì x laø: a. 12 b. 2 c. 12 hoặc -2 d. -2 7. Trong caùc soá sau soá naøo chia heát cho 2;3;5 vaø 150? a. 3210 b. 12735 c. 33450 d. 34190 | −2004 | + | 2005 | | −2005 | + | 2004 | 8. So saùnh A = vaø B = a. A > B b. A = B c. A < B 9. Tìm caùc soá nguyeân x sao cho: -3 < x 2, chọn một trong các đáp số sau a. x ∈ { −2;−1;1;2 } b. x ∈ { −3 ; −2; −1; 0;1;2 } c. x ∈ { −3 ; −2; −1; 0;1 } d. x ∈ { −2;−1; 0 ;1;2 } 10. Trong caùc soá sau soá naøo chia heát cho 2, 5 vaø 9 a. 1290 b. 12735 c. 333120 d. 34290 2 11. So saùnh A = 444:4 + 225:15 vaø B = 68:2 + 39.2 a. A > B b. A = B c. A < B 12. Tìm caùc soá nguyeân x sao cho 11 x < 19 a. x ∈ { 11 ;12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ;18 } b. x ∈ { 12; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 } c. x ∈ { 11 ;12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 } d. x ∈ { 12; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18 } 13. Chỉ ra khẳng định đúng a. Các số chia hết cho 2 đều là hợp số. b. Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 4. c. Các số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. d. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương và các số nguyên âm. 14. Soá 0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. c. là hợp số. b. là bội của mọi số tự nhiên khác 0. d. laø soá nguyeân toá. 15. Chỉ ra khẳng định đúng: a. Neáu moät soá chia heát cho 3 thì cuõng chia heát cho 9. b. Neáu moät soá chia heát cho 12 thì cuõng chia heát cho 3. c. Neáu moät soá khoâng chia heát cho 2 thì cuõng khoâng chia heát cho 5. d. Neáu moät soá khoâng chia heát cho 8 thì cuõng khoâng chia heát cho 2. 16. A = 3.52 – 16:22 = a. 3.10 – 16:4 = 30 – 4 = 26 b. 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71 2 2 c. 15 – 8 = 225 – 64 = 161 d. (3.5 – 16:2)2 = (15 – 4) = 112 = 121 17. Cho bieát 42 = 2.3.7; 70 = 2.5.7; 180 = 22.32.5, BCNN(42,70,180) laø a. 22.32.7 b. 22.32.5 c. 22.32.5.7 d. 2.3.5.7 18. B = 3 – (-2-3) = a. 2 b. -2 c. 8 d. 4 19. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức số: 2003 – (5 – 9 + 2002), ta được a. 2003 + 5 – 9 – 2002 b. 2003 – 5 – 9 - 2002 a. 2003 + 5 + 9 + 2002 d. 2003 – 5 + 9 + 2002 20. Qua hai ñieåm phaân bieät a. Vẽ được 1 đường thẳng. b. Vẽ được hai đường thẳng. c. Vẽ được vô số đường thẳng. d. Không vẽ được đường thẳng nào.. II. Baøi taäp TNTL: PHAÀN SOÁ HOÏC:. Dạng 1: Tập hợp: SGK: 20/13; 21,23/14; SBT: 33,34/7 Dạng 2: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). 1) 2007 – [426 – (45 – 39)3] 2) 792 + 48 + (-692) + 52 3) 2005 – [256 + (25 – 12)2] 4) 497 + 98 + (-397) + (-198) 5) 126 –[85 – (18 – 11)2] 6) 135.46 + 135.82 + 135.(-28) 2 7) 90 – [120 – (15 – 11) ] 8) 327 + 49 + (-327) + (-69) 9) 72.121 + 27.121 + 121 2 3 10) (103.26 + 103.46): 72 11) 100 – (3.5 -2.3 ) 12) 2665 – [213 – (17-9)] 13) 100 - (-520) + 1140 + (-620) 14) 13 – 18 – (-42) – 15 15) 22.3 – (110 + 8):32 16) (-5) + (+2) + |+3| + (-4) + |−1| 17) 49 – (-54) – 23 18) (-17) + 5 + 8 + (-17) + (-3) 19) 53.39 – 47.39 + 53.21 + 47.21 20) 1449− {[ ( 216+184 ) :8 ] .9 } 21) (185.99 + 185) – (183.101 – 183) 22) (-2) + (-588) + (-50) + 75 + 588 23) 1999+(-2000)+2001+(-2002) 24) (-239) +115 + (-27) + (-215) -121 25) 25 – (15 – 8 + 3) + (12 – 19 + 10) 26) 126+(-20)+ |124| -(-320)- |−150| 27) –(-23) + (-36) + |−57| (-29) – 35 28) - |−5| +(-19)+(+18)+ |11− 4| -57 29) 21.72-11.72+90.72+49.125.16 30) 70 – (-25) + |−35| 31) 327 + 49 + (-327) + (-69) 32) 90 – [120 –(15 -11)2] 33) 35 − {12 − [ ( − 14 ) + ( −2 ) ] } 34) |31 −17|−|13− 52| 35) 32+(-34)+36+(-38)+40+(-42) 36) –(-253)+178-216+(-156)-(-21) 37) 1645+ (-186)+(-1645)+(-14)+147 38) -4-3-2-1+0+1+2+3+4+5+6 40) (-2) + |+5| +(-3) + (+11). Daïng 3: Tìm x, bieát: 1= 20) 2007 – (2005 – x) 06 5) 135 + (63 – x) = 171. 2) 6x – 3 =1 6) 5x – 2 = 25. 3) 286 – (17 – x) = 266 7) 126 + (117 – x) = 216. 4) (3x – 10):10 = 20 8) 10(x – 20) = 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 9) 579 – 3x = 32.24 10) 5x – 2 = 125 11) 75x + 49.28 = 199.38 12) 60 – 3(x – 2) = 51 x+4 13) 121 – (upload.123doc.net – x) = 217 14) 3 = 243 15) x + 14 + (-16) = -25 16) (105 – x):25 = 30 + 1 17) x + 5 = 20 – (12 – 7) 18) 15–x = 8–(-12) 19) 4x – 20 = 25:22 20) 75X + 49.28 = 199.28 x+4 21) 4(3x – 4) – 2 = 18 22) 3 =243 23) 286 – (17 – x) = 266 24) 14 – (40 – x) = -27. Dạng 4: Toán giải:. Bài 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A biết: A = { x ∈ N/x ⋮ 12,x ⋮ 15,x ⋮20,419< x<661 } Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x ⋮ 18, x ⋮ 24, x ⋮ 30 và 361 < x < 721. Bài 3: Một đoàn có 42 học sinh nam và 48 học sinh nữ. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm biết mỗi nhóm có số nam và số nữ cũng bằng nhau, cho biết khi đó số nam và số nữ trong mỗi nhóm.(Biết số nhóm lớn hơn 4). Bài 4: Một cuốn sách có 256 trang, hỏi phải dùng bao nhiêu chữ số để đánh số thứ tự cho trang sách đó?. Bài 5: Lớp 6A có 48 học sinh trong đó có 30 học sinh nữ.. a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh nam? b. Hỏi chia lớp 6A nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm mà mỗi nhóm có số nữ bằng nhau, số nam cũng vậy. Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 6: Cô giáo có 28 bút chì và 32 vở. Cô giáo muốn chia số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Hãy tìm cách chia sao cho số HS được nhận là nhiều nhất. Khi đó mỗi em được nhận bao nhiêu bút, vở? Bài 7: Số HS khối 6 của một trường có khoảng 300 đến 400 em và là một số chia hết cho 27 và 36. Tính số HS khối 6 của trường đó. Bài 8: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ trong mỗi nhóm đều bằng nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?. PHAÀN HÌNH HOÏC:. Baøi 1: Treân tia Ox laáy hai ñieåm A vaø B sao cho: OB = 12 cm, OA = 6 cm.. a. Tính AB. b. Chứng tỏ A là trung điểm của OB. c. Gọi I là trung điểm của OA, Chứng tỏ rằng IB = 3OI. Bài 2: Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho: OB = 12 cm, AB = 4 cm và A nằm giữa O và B. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 8 cm. a. Tính OA. b. Chứng tỏ O là trung điểm của AC. c. Gọi I là trung điểm của OC và K là trung điểm của OA, chứng tỏ CA = 2IK. Baøi 3: Treân tia Ox laáy hai ñieåm A vaø B sao cho OA = 8 cm, OB = 12 cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? c. Gọi I là trung điểm của đoạn OA, tính IB. Baøi 4: Treân tia Ox laáy hai ñieåm A vaø B sao cho OA = 6 cm, OB = 12 cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b. Ñieåm A coù phaûi laø trung ñieåm cuûa OB khoâng? Vì sao? c. Goò I laø trung ñieåm cuûa OA, tính IB..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×