Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

DE THI DAI HOC 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>www.MATHVN.com SỞ GD& ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Đề chính thức. ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC (Lần III) NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán. Ngày thi 12/5/2012 Thời gian: 180 phút ( Không kể thời gian giao đề). PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm: Cho hàm số y = x 4 + 2 ( m − 2 ) x 2 + m2 − 5m + 5 ( Cm ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 2. Tìm các giá trị thực của m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. Câu II:(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: tgx – 3cotg3x = 2tg2x. 1 1 2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực: ≤ x + 2 − 3− x 5 − 2x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân. I =. ∫. π 3 0. x + sin 2 x dx 1 + cos 2 x. Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , với AB=3a ,AD =2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600.Gọi M là trung điểm của CD. Tính thể tích khối chóp SABM và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AM x3 + y 3 + 16 z 3 Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z ≥ 0 thoả mãn x+y+z > 0.Tìm giá trị nhỏ nhất của P = . 3 ( x + y + z) PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần( phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn Câu VI a.(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16. A, B thuộc đường thẳng d: 2 2 x − y − 2 2 = 0 và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 3 ; - 1 ; 1 ) , đường thẳng ∆ và mp ( P) lần lượt có x y−2 z phương trình ∆ : = = , ( P ) : x – y + z - 5 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng 1 2 2 d thỏa mãn các điều kiện: Đi qua A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng ∆ một góc 900. Câu VII a (1,0 điểm) Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 4 z + 11 = 0 . 2. 2. z + z2 Tính giá trị của biểu thức 1 . ( z1 + z2 ) 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. x − 2 y −3 z −3 2. Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng d1 : = = và 1 1 −2 x −1 y − 4 z − 3 d2 : = = . Chứng minh đường thẳng d1; d2 và điểm A cùng nằm trong một mặt 1 −2 1 phẳng. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến CM của tam giác ABC.  x 2 = 1 + 6 log 4 y Câu VII b (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau trên tập số thực:  2 x 2 x +1 y = 2 y + 2 ------------------Hết---------------. www.MATHVN.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> www.MATHVN.com ĐÁP ÁN THI KSCL CÁC MÔN THI ĐẠI HỌC(Lần III) NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán. SỞ GD& ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT LÊ LỢI CÂU. 1. Ý. 1a. ĐIỂM. NỘI DUNG. Với m =1. Khảo sát hàm số f ( x ) = y = x − 2 x + 1 (C) 1.TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên của hàm số: * Giới hạn tại vô cực: lim f ( x ) = +∞ : lim f ( x ) = +∞ 4. x → −∞. * Bảng biến thiên:. 2. x → +∞. (. ). f ' (x ) = y ' = 4 x − 4 x = 4 x x 2 − 1 y ' = 0 ⇔ x = 0; x = −1; x = 1 x -∞ -1 0 1 y’ 0 + 0 0 3. y +∞. 0,25. 0,25 +∞ + +∞. 1. 0. 0. 0,25. * Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− 1;0) và (1;+∞ ) , nghịch biến trên mỗi khoảng (− ∞;−1) và (0;1) *Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1; y CT = 0 , đạt cực đại tại x = 0; y CD = 1 3. Đồ thị:   3 4 3 4 * Điểm uốn: y ' ' = 12 x 2 − 4 , các điểm uốn là: U 1  − ; , U 2  ;  3 9 3 9    * Giao điểm với các trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) và C(1; 0) * Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng * Đồ thị: ( HS tự vẽ hình). 1b. 0,25. Tìm tham số m: Ta có f ' ( x ) = 4 x 3 + 4(m − 2 )x = 0 ⇔ x = 0; x 2 = 2 − m * Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu : m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là: A(0; m 2 − 5m + 5), B 2 − m ;1 − m , C − 2 − m ;1 − m * Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài toán thoả mãn khi vuông tại A:. (. ) (. 0,25. ). AB. AC = 0 ⇔ (m − 2) = −1 ⇔ m = 1 vì đk (1). 0,25. 3. (. ). (. Trong đó AB = 2 − m ;− m 2 + 4m − 4 , AC = − 2 − m ;− m 2 + 4m − 4 Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1. 0,25. ). 0,25. Điều kiện: cos2x ≠ 0; cosx ≠ 0; sin3x ≠ 0 tgx – 3cot3x = 2tg2x <=> tgx – cotg3x = 2(tg2x + cotg3x). ⇔. 0,25. sin x cos 3x sin 2x cos 3x − = 2( + ) cos x sin 3x cos 2 x sin 3x. - cos4x .cos2x = 2 cos2x<=>(2cos22x - 1)(cos2x) +1 +cos2x = 0<=> cos32x = -. Đối chiếu điều kiện: cosx ≠ 0 <=> cos2x ≠ 0 <=>. 1 2. 1 + cos 2 x ≠ 0 <=> cos2x ≠ -1. 2. sin3x ≠ 0 <=> sinx(3 – 4sin2x) ≠ 0 <=> sin2x ≠ 0. www.MATHVN.com. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> www.MATHVN.com 3 sin2x ≠ 4 2a. ⇔. {. 1 − cos 2 x ≠0 2 1 − cos 2 x 3 ≠ 2 4. ⇔. cos 2 x ≠ 1. { cos. 2x≠−. 1 2. 1 α 1 => cos 2x = - (thoả mãn ĐK)<=> cos2x = = cos α ⇔ x = ± + kπ 3 2 2 2. 0,25. 3. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: α 1 x = ± + kπ, k ∈ Z với cos α = − 3 2 2 0,25. 2 1. Giải bpt. 2b. 1. ≤. x + 2 − 3− x 5 − 2x 5  − 2 ≤ x < 2 * ĐK:  1  x≠ 2  1 * Với − 2 ≤ x < : x + 2 − 3 − x < 0, 5 − 2 x > 0 , nên bpt luôn đúng 2 1 5 * Với < x < : Bpt ⇔ x + 2 − 3 − x ≥ 5 − 2x ⇔ 2 x 2 − 11x + 15 ≤ 2 x − 3 2 2 5  3 5  ≤x< Ta có:  2 2 ⇔2≤ x< 2 2 x 2 − x − 6 ≥ 0 1  5  Vậy tập nghiệm của bpt là: S = − 2;  ∪ 2;  2  2 . π. I=. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. π. 3. 3 dx dx = 4 . ∫π sin 2 x. cos 4 x ∫π sin 2 2 x. cos 2 x 4. 0,25. 4. Đặt : t = tanx Đổi cận: x =. x=. (1 + t 2 ) 2 dt = Khi đó I = ∫ t2 1 3. 3. π. 0,25. 3. 1 1 t3 2 ∫1 ( t 2 + 2 + t )dt = (− t + 2t + 3 ). 3 1. =. 8 3−4 3. π. 3. 3 dx dx I=∫ = 4 .∫ 2 4 2 2 π sin x. cos x π sin 2 x. cos x 4. 4. Đặt : t = tanx Đổi cận: x = x=. www.MATHVN.com. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> www.MATHVN.com 3 0,25 3 (1 + t ) dt 1 1 t3 8 3−4 2 = ( + 2 + t ) dt = ( − + 2 t + ) = ∫1 t 2 ∫1 t 2 t 3 1 3 0 * Hình thoi ABCD có góc A=120 và tâm O nên tam giác ABC đều : 1 a a 3 OB = BD = và AB = AC = 0,25 2 2 3 Đặt I là trung điểm BC thì AI ⊥ BC ; AI = OB Mà SA ⊥ mp( ABCD ) ⇒ BC ⊥ SI . Do đó ∠SIA là góc giữa 2 mp(SBC) và mp(ABCD) vì 3. Khi đó I =. 2 2. ∆SAI vuông tại A : ∠SIA = 60 0 ⇒ SA = AI . tan 60 0 =. 4. a 3 2. 0,25 * Kẻ OK ⊥ SC tại K thì mp(BD;OK) là mp(α). SC AC OC. AC SC SC 2 = ⇔ KC = ⇔ = (1) Khi đó ∆ASC ~ ∆KOC : OC KC SC KC OC. AC  SC SA 2  13 SA 1 = Lại do OC = AC ; SC 2 = SA 2 + AC 2 , nên = 21 + = 2 KC AC 2  2 HK  Trong đó H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) và H thuộc AC. * Ký hiệu V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần còn lại của 0,25 S ABCD .SA V SA = = 2. = 13 hình chóp S.ABCD: V1 S BCD .HK HK V V V V1 + V2 * Ta được: = = 1 + 2 = 13 ⇔ 2 = 12 0,25 V1 V1 V1 V1 S. A. B. K. I. O H D. 5. C. .. ( x + y). Trước hết ta có: x3 + y 3 ≥. 4. Đặt x + y + z = a. Khi đó (với t =. 3. (biến đổi tương đương) ⇔ ... ⇔ ( x − y ) ( x + y ) ≥ 0 2. ( x + y) 4P ≥. 3. + 64 z 3. a3. (a − z) =. 3. + 64 z 3. a3. = (1 − t ) + 64t 3 3. 0.25. z , 0 ≤ t ≤1) a. Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t ∈ [ 0;1] . Có 1 2 f '(t ) = 3 64t 2 − (1 − t )  , f '(t ) = 0 ⇔ t = ∈ [ 0;1]   9. 0.25. 0.25. Lập bảng biến thiên. ⇒ Minf ( t ) = t∈[ 0;1]. 64 16 ⇒ GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 81 81. www.MATHVN.com. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> www.MATHVN.com 1. * B = d ∩ Ox = (1;0) Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) ∈ d H là hình chiếu của A trên Ox ⇒ H(t;0) H là trung điểm của BC.. 6a. * Ta có: BH = |t - 1|; AB = (t − 1) 2 + (2 2t − 2 2) 2 = 3|t - 1| ∆ ABC cân tại A ⇒ chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| t = 3 * ⇒ 16 = 8|t - 1| ⇔   t = −1 4 2 * Với t = 3 ⇔ A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) ⇒ G( 3 ; ) 3 −4 2 ) Với t = -1 ⇔ A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ⇒ G( −1 ; 3. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25.    2. Gọi ud , u∆ , nP lần lươt là các vtcp của đt d , đt ∆ và vtpt của mp ( P).    Đặt ud = (a; b; c), (a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0) . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : nP ⊥ ud => a – b + c = 0  b = a + c ( 1 ). Theo gt : góc giữa 2 đt bằng 450 ⇔ Góc giữa 2 vtcp bằng 450 . a + 2b + 2c 2  = ⇔ 2(a + 2b + c) 2 = 9(a 2 + b 2 + c 2 ) (2) 2 2 2 2 a + b + c .3 c = 0 Thay (1) vào ( 2) ta có : 14c + 30ac = 0 ⇔  15a c = − 7  * Với c = 0 : chọn a = b = 1 . Ta có ptts của d là : x = 3 + t ; y = - 1 – t ; z = 1 * Với c = - 15a / 7 . chọn a = 7 , c = - 15 , b = -8 . ta có ptts của d là : x = 3 + 7 t ; y = - 1 – 8 t ; z = 1 – 15t. 2. 6 1.Giả sử B( xB ; yB ) ∈ d1 ⇒ xB = − yB − 5; C ( xC ; yC ) ∈ d 2 ⇒ xC = −2 yC + 7 6b.  xB + xC + 2 = 6 Vì G là trọng tâm nên ta có hệ:   yB + yC + 3 = 0 Từ các phương trình trên ta có: B(-1;- 4) ; C(5;1)   Ta có BG (3; 4) ⇒ VTPT nBG (4; −3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0 9 81 ⇒ phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 5 25  2. d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương a = (1;1; −2)  d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương b = (1; −2;1)       Ta có  a, b  ≠ 0 và  a, b  M 0 M 1 = 0 vậy d1 cắt d2     (d1,d2) : x + y + z – 8 = 0 ⇒ A ∈ (d1,d2) t +5 t +5  B(2 + t;3 + t;3 - 2t); M  ; ;3 − t  ∈ d2 ⇒ t = - 1 => M(2;2;4) 2  2    C( 1+u;4-2u;;3+u) : AC ⊥ a ⇒ u = 0 ⇒ C(1;4;2). Bán kính R = d(C; BG) =. www.MATHVN.com. 0,25. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> www.MATHVN.com. Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1 = 1 −. 3 2 3 2 i, z2 = 1 + i 2 2. 0,25. 2. 7a. 3 2  22 Suy ra | z1 |=| z2 |= 1 +  ; z1 + z2 = 2  = 2  2  2. 2. 2. z + z2 11 Đo đó 1 = ... = 2 4 ( z1 + z2 ). 7. 7b.  x 2 = 1 + 6 log 4 y Giải hệ phương trình  2 x 2 x +1 y = 2 y + 2 * ĐK : y > 0 Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x (loại) và y = 2x+1 * Với y = 2x+1 thay vào pt (1) có: x 2 = 1 + 6 log 4 2 x +1 ⇔ x 2 − 3 x − 4 = 0 giải pt thì x = -1 và x = 4 * Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1) Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32). www.MATHVN.com. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×