Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

tiết 3-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn:19/8/2019 Tiết 3 §3: NHÂN , CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3.Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và hợp lôgic. - Diễn đạt được chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu ý tưởng của người khác. - Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. - Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa. 4.Thái độ tình cảm: - Có ý thức tự học và tự tin trong học tập, yêu thích môn toán. - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. 5. Các năng lực cần đạt - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán - NL tư duy toán học - NL hợp tác - NL giao tiếp - NL tự học. - NL sử dụng CNTT và truyền thông. - NL sử dụng ngôn ngữ. II. Chuẩn bị của giáo viên (GV) và học sinh (HS): 1. Giáo viên : - Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân). 2. Học sinh : - Học bài , làm bài tập , bảng nhóm , SGK. III. Phương pháp - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh , nêu vấn đề. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. IV. Tiến trình giờ dạy- giáo dục 1.Ổn định lớp :(1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút) Câu hỏi Đáp án sơ lược * HS1: Thực hiện phép tính: -2HS lên bảng đồng thời thực hiện. HS1: 3 1 .2  3 1  3 5  15 a) 4 2 .2  .  4 2 4 2 8 a/.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  2  0, 4 :     3 b).  2 2 3 3 b /  0, 4 :     .   3 5 2 5. HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công * HS 2: Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết thức tổng quát(SGK). công thức tổng quát. Bài tập: Tìm x biết; 4 1  x 4 1  x 3 Bài tập: Tìm x biết; 7 7. 3 4 1 x  7 3 5 x 21. 3. Giảng bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Tiết học này giúp các em nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ 3.2. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ - Mục đích: HS xây dựng được quy tắc nhân hai số hữu tỉ dựa vào quy tắc nhân hai phân số đã học - Thời gian: 5 phút. - Phương pháp: phát hiện và giải quyết vấn đề, thuyết trình - Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép câu hỏi: toán nhân chia phân số . ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . a c ? Lập công thức tính x, y. x ;y b d +Các tính chất của phép nhân với số nguyên Với a c a.c đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. x. y  .  b d b.d. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .. -Học sinh lên bảng ghi *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo viên treo bảng phụ. - Y/c HS phát biểu bằng lời các t/c.. -1 học sinh nhắc lại các tính chất . - HS trả lời miệng.. - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập11(b,c- 2HS lên bảng làm: sgk/12). HS cả lớp làm ào vở. HS1; b - Lưu ý HS: (-).(-) = (+) HS2; c GV nhận xét và nêu đáp án chuẩn Bài tập11(b,c-sgk/12).  15 6  15  9  .  4 25 4 10 7 2.7 7 1 c /(  2).( )   1 12 12 6 6. b / 0, 24.. Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ - Mục đích: hs xây dựng quy tắc chia hai số hữu tỉ, biết thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ - Thời gian: 10 phút. - Phương pháp: phát hiện và giải quyết vấn đề, thuyết trình - Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ Hoạt động của GV ? Nêu công thức tính x:y. Hoạt động của HS -Học sinh lên bảng ghi công thức. a c x ;y b d (y 0) Với a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c. - Giáo viên y/c học sinh làm ?. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. ?: Tính a)  2  35  7 3,5.   1   .  5  10 5 7  7 7.( 7)  49  .   2 5 2.5 10 5 5 1 5 : ( 2)  .  23 2 46 b) 23. - Giáo viên nêu chú ý, lấy ví dụ về tỉ số của -Học sinh chú ý theo dõi hai số hữu tỉ -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0) là x:y -Tỉ số 2 số x và y với x  Q; y Q (y 0) x hay y. a -Phân số b (a Z, b Z, b 0).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Ví dụ:  5,12 Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là 10, 25 hoặc. -5,12:10,25 ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.. -HS lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số Tỉ số 2 số x và y với x  Q; y Q (y 0) a với phân số . -Phân số b (a Z, b Z, b 0) Hoạt động 3: Luyện tập - Mục đích: luyện cho học sinh các dạng bài tập cho học sinh - Thời gian: 17phút. - Phương pháp: hoạt động nhóm - Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, chia nhóm Hoạt động của GV - Gọi 4 HS lên bảng trình bày. - HS dưới lớp làm nháp.. Hoạt động của HS - 4HS lên bảng trình bày Bài 11(SGK/12): Tính  2 21  2.21  1.3  3 .    7 8 7.8 1.4 4  15 24  15 6  15 b)0, 24.  .  . 4 100 4 25 4 6.( 15) 3.( 3)  9    25.4 5.2 10 7  7 c )(  2).    (  2). 2  12  ( 2).(  7) 2.7 7    12 12 6 3 1  3  d)  :6  . 25 6  25  ( 3).1 (  1).1  1    25.6 25.2 50 a). - Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.. - HS làm theo yêu cầu của GV.. - GV sửa chữa những sai sót của HS.. - Quan sát bài làm của HS trên bảng, nhận xét, sửa chữa.. - Cho HS hoạt động nhóm làm bài 13.. - HS hoạt động nhóm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Nửa lớp làm ý a + Nửa lớp làm ý b. - HS thảo luận. - Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. Bài 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)  3 12  25   3 (  12) (  25) . .  .  . 4 5  6  4 5 6 (  3).(  12).(  25)  1.3.5  15    4.5.6 1.1.2 2  38  7  3   38  7  3 b)( 2). . .     2. . . 21 4  8  21 4 8 a). ( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3  21.4.8 21.4.8 1.19.1.1 19   1.2.4 8 . - GV cho HS nhận xét , thảo luận KQ của các nhóm - GV : chốt lại - Hướng dẫn HS làm bài 14 ( treo bảng phụ ). Bài 14 (SGK/12): (ghi bảng phụ). 1 32. x. : -8. 4 x. :. 1 2. = 1 256. - Cho HS lên bảng điền. =. 1 8. : =. 16 =. x. -2. 1 128. - HS nghe giảng - HS lên bảng điền. 4. Củng cố ( 3 phút) Hoạt động của GV ? Nêu các tính chất nhân chia các số Q? (Y/c HS đứng tại chỗ trả lời miệng). Hoạt động của HS - HS đứng tại chỗ trả lời miệng. +Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Khi thực hiện nhân, chia các số hữu tỉ ta cần chú ý gì ?. + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x - HS đứng tại chỗ trả lời miệng.. 5. Hướng dẫn học sinh hoc ở nhà và chuẩn bị bài sau:(3 phút) *Hướng dẫn học sinh hoc ở nhà - Học theo SGK + Vở ghi - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) - Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) + HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 + HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc  2 3 4  1 4 4   :    :   3 7 5  3 7 5    2 3    1 4  4        : 3 7   3 7  5   *Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: - Ôn: Giá trị tuyệt đối của số nguyên - Đọc trước bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.... V. Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn:19/8/2019 Tiết 4 §4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 2. Kỹ năng: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. 3.Tư duy: - Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và hợp lôgic. - Diễn đạt được chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu ý tưởng của người khác. - Rèn phẩm chất tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. - Rèn các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa. 4.Thái độ tình cảm: - Có ý thức tự học và tự tin trong học tập, yêu thích môn toán. - Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo. - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác. 5. Các năng lực cần đạt - NL giải quyết vấn đề - NL tính toán - NL tư duy toán học - NL hợp tác - NL giao tiếp - NL tự học. - NL sử dụng CNTT và truyền thông. - NL sử dụng ngôn ngữ. II. Chuẩn bị của giáo viên (GV) và học sinh (HS) 1. Giáo viên : - Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) - Máy tính, máy chiếu bài tập 19 - Tr 15 SGK 2. Học sinh : - Học bài , làm bài tập , bảng nhóm , SGK. III. Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề, chất vấn. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa. IV. Tiến trình giờ dạy- giáo dục.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Ổn định lớp :(1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Câu hỏi - Thực hiện phép tính:. 2 3 4  . */ HS 1: a) 3 4 9 4 3    0, 2   0, 4   5  */ HS 2: b)  4 - GV: nhận xét, sửa chữa bài làm của Hs làm trên bảng.. Đáp án sơ lươc */2 HS lên bảng thực hiện. HS1:. a/. 2 3 4 2 1 1  .    3 4 9 3 3 3. 4 3    0,2   0,4   5 4   3 1  2 4    .    4 5  5 5 11  2  11  .  50 HS2: 20 5. 3. Giảng bài mới. 3.1. Giới thiệu bài: (1ph) Tiết học này giúp học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 3.2. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Mục đích: hs biết thế nào là giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, biết tìm số hửu tỉ khi biết giá trị tuyệt đối của chúng - Thời gian:10 phút . - Phương pháp: vấn đáp, hợp tác nhóm - Kĩ thuật dạy học: giao nhiệm vụ, chia nhóm Hoạt động của GV Hoạt động của HS ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến nguyên điểm 0 - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1 Điền vào ô trống a. Nếu x = 3,5 thì. x  3,5 3,5. 4 4 4 x   7 7 Nếu x = 7 thì x x. b. Nếu x > 0 thì. - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. ?1 Điền vào ô trống a. Nếu x = 3,5 thì. x  3,5 3,5. 4 4 4 x   7 7 Nếu x = 7 thì.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nếu x = 0 thì. x. Nếu x < 0 thì. x  x. =0. x x. b. Nếu x > 0 thì. x. Nếu x = 0 thì. =0. x  x. Nếu x < 0 thì - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - Giáo viên ghi tổng quát. -Ta có: x nếu x  0 x. = -x nếu x < 0 - 5 học sinh lấy ví dụ.. ? Lấy ví dụ. - Cho HS đọc nx trong sgk/14.. - HS đọc nx trong sgk/14. * Nhận xét: x 0 x  x. x Q ta có - Yêu cầu học sinh làm ?2. x x. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d ?2: Tìm. x. biết. 1 1  1 1  x        7 7  7 7 1  0 (vì 7 ) a) x . 1 1 1 1 b) x   x   (vi  0) 7 7 7 7. 1 1  1 c) x  3  x   3    3  5 5  5 1 1 3 (vi  3  0) 5 5. - Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.. d ) x 0  x  0 0 - Lớp nhận xét.. Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (14 phút) - Mục đích: hs biết cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Thời gian: 14phút. - Phương pháp: phát hiệ và giải quyết vần đề, thuyết trình - Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập - Cả lớp suy nghĩ trả lời phân (14 phút) - Học sinh phát biểu : - Giáo viên cho một số thập phân. + Ta viết chúng dưới dạng phân số . ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Gv nêu VD , yêu cầu Hs thực hiện. * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264).  1,13   0, 264. = -( ) = -(1,13+0,264) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34). - Lớp làm nháp. - Hai học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung.  0, 408 :  0,34. =+( ) = (0,408:0,34) = 1,2 - 2HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở - Y/c học sinh làm ?3 - Gọi 2HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào ?3: Tính vở. a) -3,116 + 0,263  3,16  0, 263 - GV nhận xét và lưu ý dấu cho HS. = -( ) = -(3,116- 0,263) = -2,853 - Giáo viên chốt kq b) (-3,7).(-2,16)  3, 7 .  2,16 = +( ) = 3,7.2,16 = 7,992 Hoạt động 3: Luyện tập - Mục đích: luyện tập cho học sinh các phép tính với số thập phân - Thời gian: 6 phút - Phương pháp: luyêntập, hoat động nhóm - Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, chia nhóm Hoạt động của GV - Y/c học sinh làm BT: 18. - Gọi 4 HS lên bảng trình bày. - Gọi HS nhận xét GV ; chốt lại.. Hoạt động của HS - HS lµm theo yªu cÇu cña GV. - 4 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. Bài 18(sgk/15) TÝnh a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,639 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16. Bµi tËp 19 (sgk/15). - BT 19(sgk/15): Gi¸o viªn chiếu trên máy a/ HS gi¶i thÝch. b/ Lµm theo c¸ch b¹n Liªn. chiếu bµi tËp 19. - Cho HS lµm nhãm bµi 20 (sgk/15). Nöa líp lµm ý a,b Nöa líp lµm ý c,d. Bài 20(sgk/15): Tính nhanh. - HS th¶o luËn vµ lªn b¶ng lµm. - HS hoạt động nhóm. - HS th¶o luËn.. GV ; cho HS nhận xét , thảo luận KQ của các - Sau 3ph các nhóm thu bài. Nhóm khác đối nhãm chiÕu, nhËn xÐt kÕt qu¶. GV : chèt a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) (  4,9)  4,9   5,5  ( 5, 5)  = =0+0=0. c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 =.  2,9  ( 2,9)   ( 4, 2)  4, 2  3, 7 = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) ( 6,5)  ( 3,5). = 2,8.  = 2,8 . (-10) =-2. 4. Cñng cè ( 3 phót) - GV yêu cầu học sinh chốt l¹i toµn bé néi dung bµi. - Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Y/c: x nếu x  0 x. =. -x nếu x < 0 - Cách làm các dạng bài tập đã chữa. 5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà và chuẩn bị bài sau :(2 Phút) *Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> */ HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 x  3,5. x  3,5 x  3,5.  0 suy ra A lớn nhất khi vì A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 *Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài sau: - Ôn lí thuyết và làm bài tập giờ sau luyện tập V. Rút kinh nghiệm :. nhỏ nhất  x = 3,5.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×