Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.13 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Ngày soạn: 06 /12/2019 Ngày giảng: Thứ hai ngày 09/12/2019 Sáng Toán Tiết 66: 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Kiến thức - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số, số trừ số có một chữ số. 2. Kĩ năng - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng. - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. KIỂM TRA BÀI CŨ:( 5p) - Đặt tính rồi tính. - Cả lớp làm bảng con _15 _16 8 7 7 9. - Nhận xét chữa bài. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài:Trực tiếp 2.Hướng dẫn thực hiện phép trừ : 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9( 8p) a. Phép trừ 55 – 8 - Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con. _17 9 8. - Nghe phân tích đề toán. -hs quan sát trên màn hình - Thực hiện phép tính trừ 55-8 _55 8 47. b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8. 3. Thực hành:(20p) Bài 1: (7p) - Yêu cầu HS làm bảng con a) - Gọi HS lên bảng. _45 9 34. _75 6 69. _95 7 88. _65 8 57. _15 9 6. b). _66 7 59. _96 6 87. _36 8 28. _56 9 47. c). 87 9. 77 8. 48 9. 58 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> _________________________________ Đạo đức Tiết 14: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. 2. Kỹ năng: - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3. Thái độ: - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh trên máy chiếu VI. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5p) - Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. B. BÀI MỚI: (30p) *Hoạt động 1: (7p)Tác phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen. - HS đóng tiểu phẩn. - HS trả lời. - Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện.. - Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh nhật của mình ? *Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. * QTE: Quyền được học tập trong môI trường trong lành *Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. (10p) - Em có đồng ý với việc làm của - HS quan sát tranh trên máy chiếu bạn trong tranh không ? Vì sao ? (TL nhóm 6). - Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ - HS trả lời làm gì ? *Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định. * QTE: Quyền được tham gia các công việc làm sạch đẹp trường lớp Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (10p).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV phát biếu hướng dẫn HS làm - HS làm phiếu bài tập nhóm . việc theo phiếu. - Đánh dấu (x) vào ô  trước các ý - Gọi một số trình bày ý kiến của kiến mà em đồng ý. mình. *Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (3p) - HS liên hệ thực tế - Nhận xét đánh giá giờ học __________________________________________ Chiều Tập đọc Tiết 52+53: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con). GDBVMT: GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em tronh gia đình. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. 3. Thái độ - Học sinh biết yêu thương, đoàn kết giúp đỡ anh, chị em và các bạn trong lớp II. CÁC KNS GIÁO DỤC TRONG BÀI - Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân. - Hợp tác.Giải quyết vấn đề. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh ảnh minh họa trên máy chiếu. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1. A. KIỂM TRA BÀI CŨ.(5p) Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - Câu chuyện phê phán điều gì ? B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: cho hs quan sát tranh giới thiệu bài 2. Luyện đọc.(30p) 2.1. GV đọc mẫu toàn bài. 2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp. - 2 HS đọc - Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn. Hs quan sát tranh trên máy chiếu - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đọc cho HS b. Đọc từng đoạn trước lớp - Bài chia làm mấy đoạn ?. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.. *Giải nghĩa một số từ đã được chú giải cuối bài. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - GV theo dõi các nhóm đọc d. Thi đọc giữa các nhóm. - HS đọc theo nhóm 3 - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.. Tiết 2:. 3. Tìm hiểu bài (20p) Câu 1: - Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Thấy các em không yêu thương nhau ông cụ làm gì ? Câu 2: - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ? Câu 3: - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? Câu 4: - Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? Câu 5: GDBVMT: Người cha muốn khuyên các con điều gì ? * QTE : Ai cũng có quyền có anh ,em . và anh em trong gia đình phải có bổn phận đoàn kết thương yêu nhau. 4. Luyện đọc lại( 10p) - Trong bài có những nhân vật nào ?. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người con). - Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Vì không thể bẻ được cả bó đũa. - Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc. - Với từng người con. - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh.. - Người kể chuyện, ông cụ, bốn người con. - Các nhóm đọc theo vai.. 5. Củng cố, dặn dò:(5p) - Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện - Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn ý nghĩa truyện ? kết. Anh chị em phải thương yêu nhau. - Dặn dò: Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ------------------------------------------------------------Tự nhiên xã hội Tiết 14: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể: 1. Kiến thức - Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. 2. Kĩ năng - Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống. 3. Thái độ - Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người. - Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc. II. KNS GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng ra quyết định:Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống ngộ độc. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh trên máy chiếu IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p) - Giữ vệ sinh môi trường xung - HS trả lời. quanh ở nhà có lợi gì ? B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Khởi động: Trò chơi "Bắt muỗi"(2p) *Hoạt động 1: (10p) Quan sát hình vẽ -Hs quan sát trên máy chiếu và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc. Bước 1: Động não - Kể tên những thứ có thể gây ngộ - Mỗi HS nêu 1 thứ (ghi bảng) độc qua đường ăn uống Bước 2: Hoạt động nhóm. - Quan sát hình 1, 2, 3. H1: Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô - Sẽ bị ngộ độc vì bắp ngô bị ôi thiu. thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ? H2: Trên bàn đang có những thứ - lọ thuốc gì? Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào… *Hoạt động 2: (10p) Quan sát hình vẽ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> và thảo luận. - Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc. Bước 1: - HS quan sát H4, 5, 6 - Chỉ và nói mọi người đang làm - Cậu bé đang vứt những bắp ngô bị gì? ôi thịu - Nêu tác dụng của việc làm đó ? - Để không ai trong nhà nhằm bị ngộ độc nữa. - Bước 2: Cả lớp - Sắp xếp gọn gàng…gia đình - Thức ăn không nên để… - Xem xét trong nhà…ở đâu. - Không nên…. - Các loại…nhầm lẫn. *Hoạt động 3:(10p) Đóng vai Bước 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm đưa tình huống. - Nhóm 1 và 2: Tập cách ứng xử khi bản thân bị ngộ độc. - Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi 1 người thân trong gia đình bị ngộ độc. - Các nhóm đưa ra tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm. Bước 2: Các nhóm lên đong vai - Nhận xét C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2p) - Nhận xét giờ học. _____________________________________________________________ Ngày soạn: 06/12/2019 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10/12/2019 Sáng Toán Tiết 67: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 – 29 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Kiến thức - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số. 2. Kĩ năng - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp và giải toán có lời văn. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ(5p) - Cả lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính 87 77 75.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét chữa bài B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38(5p) - GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện. 9 78. 8 69. 6 69. - 1 HS nêu và quan sát trên máy chiếu. 65 38 27 2.2. Các phép tính: 46 - 17; 57 – 28; 78 – 29.(8p) - Yêu cầu HS làm vào bảng con. - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng phép tính 3. Thực hành:(18p) Bài 1: :(6p)a) Tính - Cả lớp làm bảng con. - Gọi 2 em lên bảng làm. - Cả lớp làm bảng con. 46 57 17 28 29 29 - Vài HS nêu. - 1 đọc yêu cầu 85 55 27 18 58 37. 95 46 49. 78 29 49. 75 39 36. 45 37 8. - Nhận xét, chữa bài Bài 2: Số (6p) - 1 đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp + 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô làm bảng sách trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống. - Nhận xét Bài 3:(6p) - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dang toán về ít hơn. - Vì sao em biết ? - Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn". - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: Bà : 65 tuổi Mẹ kém bà: 27 tuổi Mẹ : … tuổi ? Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3p) - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nghe viết) Tiết 27: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa 2. Kĩ năng - Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm vần dễ lẫ l/n, i/iê, ăt/ăc. 3. Thái độ - Có ý thức luyện viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ( 5p) - Yêu cầu 1 HS tìm và đọc cho 2 - Cả lớp viết bảng con: bạn viết bảng lớp. ra, da, gia đình… - Nhận xét, chữa bài B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép:(15p) 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc toàn bài chính tả. - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Tìm lời người cha trong bài chính - Đúng….như thế là các con đều thấy tả. rằng…sức mạnh. - Lời người cha được ghi sau - Ghi sau dấu hai chấm, dấu gạch những dấu gì ? ngang đầu dòng. +Viết tiếng khó. - Cả lớp viết bảng con. thương yêu, sức mạnh…. 3. Hướng dần làm bài tập:(15p) - Nhận xét 5, 7 bài nhận xét Bài 2: (Lựa chọn) (7p) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào sách. a) + l/n: lên bảng, nên người, ăn no, lo lắng b) + i/iê: mải miết, chim sẻ, điểm mười - Nhận xét Bài 3: (Lựa chọn) (8p).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu tương tự bài 2 - 1 HS đọc yêu cầu - Các tiếng có chứa âm đầu l hay n ? - Chỉ người sinh ra bố ? - Ông bà nội - Trái nghĩa với nóng ? - Lạnh - Cùng nghĩa với không quen ? - Lạ b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên. - Trái nghĩa với dữ ? - Hiền - Chỉ người tốt có phép lạ trong - Tiên chuyện cổ tích ? - Có nghĩa là quả đến độ được ăn ? - Chín C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:(1p) - Nhận xét tiết học - Về nhà tìm thêm những từ có âm đầu l/n ___________________________________________ Kể chuyện Tiết 14: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: - Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn. 3. Thái độ - Học sinh mạnh dạn, tự tin đứng trước đông người để kể chuyện II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 5 tranh minh hoạ nội dung truyện trên máy chiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( 5p) - Kể lại câu chuyện: "Bông hoa niềm - 2 HS kể. vui" B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện(30p) a. Kể từng đoạn theo tranh. - Không phải mỗi tranh minh hoạ 1 đoạn truyện. *VD: Đoạn 2 được minh họa bằng tranh 2, 3. - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5 - HS quan sát tranh trên máy chiếu tranh. - 1 HS khá nói vắn tắt nội dung từng tranh. - Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kể mẫu theo tranh 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Kể chuyện trong nhóm. - HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể. - Kể trước lớp b. Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu các nhóm tự phân vai - HS thực hiện nhóm 6. (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con). - Yêu cầu các nhóm thi dựng lại câu - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện. chuyện. - Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:(3p) GDBVMT:+ Câu chuyện khuyên chúng - Yêu thương, sống hoà thuận, với ta điều gì ? anh, chị em. + GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. ______________________________________________ Chiều Âm nhạc Tiết 14 Ôn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon I. MỤC TIÊU * Kiến thức: Biết hát theo giai điệu và thuộc lời bài hát. * Kỹ năng: Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. * Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học hát. * HSKT: Nghe và hát theo các bạn. II. CHUẨN BỊ * GV: Đàn, Nhạc cụ đệm, bộ gõ. - Tranh ảnh các chú bộ đội đang hành quân, sưu tầm một số bài thơ 5 chữ * HS: SGK âm nhạc III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HSKT 1. Ổn định(1’): Nhắc HS sửa tư thế ngồi - Chú ý - Chú ý ngay ngắn. 2. KTBC(2’): Các em cho biết tên bài - Trả lời - Nghe hát mới học tiết trước? 3. Bài mới(30’) *Hoạt động 1: Ôn Chiến sĩ tí hon.(20’) - GV treo tranh minh họa hình ảnh các - HS xem tranh và nghe - Nghe chú bộ đội duyệt binh trong ngày lễ, kết giai điệu bài hát..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hợp cho HS nghe giai điệu bài hát - HS trả lời. Chiến sĩ tí hon. Hỏi HS nhận biết tên - HS hát tập thể theo nhịp - Hát theo bài hát, tác giả của bài hát. đàn các bạn - Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng - HS hát kết hợp vỗ hoặc nhạc cụ gõ, phối hợp vận động phụ họa. gõ đệm theo nhịp và tiết - GV nhận xét và sửa cho HS tấu lời ca. * Hoạt động 2: Trò chơi (10’). - Dựa trên bài hát Chiến sĩ tí hon nhưng - HS hát bài hát bằng âm - Nghe các thay lời ca từng câu bằng những âm tượng thanh theo hướng bạn thực thanh tượng trưng cho tiếng kèn (tò te...) dẫn của GV hiện ,tiếng trống (Tùng tung...), tiếng - Hát kết hợp với làm đàn(Tình tính...). động tác giả như đang - HS lên biểu diễn trước lớp. thổi kèn, đánh trống, 4. Củng cố-Dặn dò(2’): đánh đàn... - HS hát kết hợp vận động phụ hoạ bài - HS biểu diễn trước lớp. - Thực hiện hát 1 lần - Nhận xét, khen ngợi những học sinh - Nghe. - Nghe HĐ tốt trong giờ học. _____________________________________________________________ Ngày soạn: 06/12/2019 Ngày giảng: Thứ tư ngày 11/12/2019 Toán Tiết 68: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ. 2. Kĩ năng - Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình. 3. Thái độ - Học sinh có ý thức tính toán cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p) - Đặt tính rồi tính - 2 HS lên bảng 96 86 64 48 27 8 - Nhận xét, chữa bài 48 59 56 B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài - Trực tiếp 2. Thực hành( 30p).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: Tính nhẩm (5p) - 1 HS yêu cầu - Yêu cầu học sinh tính và ghi kết - HS làm bài sau đó lần lượt đọc kết quả vào sách. quả từng phép tính. 15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 - Nhận xét, chữa bài. 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 Bài 2: Tính nhẩm( 7p) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm. - Thực hiện từ trái sang phải 15 trừ 5 bằng 10, 10 trừ tiếp 1 bằng 9 - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết - HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm quả vào sách. tra. 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 16 – 6 =9 16 – 9 =7 17 – 7 – 2 = 8 - Nhận xét, chữa bài 17 – 9 =8 Bài 3: ( 6p) - 1 HS đọc đề toán - Yêu cầu cả lớp làm bảng con _35 _72 _81 _50 - Gọi 1 HS lên bảng làm 7 36 9 17 28 36 72 33 - Nêu cách thực hiện - Vài HS nêu Bài 4: (6p) Bài giải: - GV hướng dẫn HS phân tích và Chị vắt được số lít sữa là: giải bài toán. 50 – 18 = 32 (lít) Bài toán cho biết gì? Đáp số: 32 lít Bài toán hỏi gì? Muốn biết chị vắt được bao nhiêu lít sữa ta làm thế nào? Bài toán thuộc dạng bài toán gì? Bài 5: (6p)Trò chơi: Thi xếp hình - GV tổ chức thi giữa các tổ các. tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng cuộc. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2p) - Nhận xét giờ học. Tập đọc Tiết 54: NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý). 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: - Một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp viết nhắn tin, tranh trên máy chiếu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p) - Đọc bài: Câu chuyện bó đũa - Câu chuyện khuyên ta điều gì ?. - 2 HS đọc - Anh em trong nhà phải thương yêu đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau.. - GV nhận xét B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: cho hs quan sát -hs quan sát tranh trên máy chiếu tranh và giới thiệu bài 2. Luyện đọc:(20p) 2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe 2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Đọc từng câu - 1 HS đọc câu trên bảng phụ. - GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS. - Đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp. - GV hướng dẫn đọc nhắn tin trong nhóm. b. Đọc từng mẫu nhắn tin trong - Nhóm 2. nhóm c. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. 3. Tìm hiểu bài:( 10p) Câu 1: - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin - Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh bằng cách ấy ? đang ngủ ngon chị Nga không muốn đánh thức Linh. - Lúc Hà đến Linh không có nhà. Câu 3: - Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ Nga về. Câu 4: - Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh mượn. Câu 5: - Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị - Vì sao phải nhắn tin ? - Nhà đi vắng cả, chị đi chợ chưa về, em đến giờ đi học, không đợi được chị, muốn nhắn chị: Cô Phúc mượn xe. Nếu không nhắn, có thể chị tưởng mất xe. - Nội dung nhắn tin là gì ? - HS viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho cô Phú mượn xe đạp vì cô có việc gấp. Em Thanh. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:( 2p) - Bài học giúp con hiểu điều gì? -nhiều hs nêu *QTE : Tham gia và viết được tin nhắn. - Nhận xét tiết học. Tập viết Tiết 14: CHỮ HOA: M I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng viết chữ - Viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm, viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ chữ dạy tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p) - Kiểm tra viết tập viết ở nhà - HS viết bảng con: L - 1 HS nhắc lại câu tục ngữ: Lá lành - Cả lớp viết bảng con: Lá đùm lá rách - Nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa M: (8p) 2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ M: - Giới thiệu mẫu chữ - HS quan sát. - Chữ M có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Gồm mấy nét là những nét nào ? - Gồm 4 nét: Móc ngược trái thắng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. - Nêu cách viết N1: Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét móc từ dưới lên, lượn sang phải. Đặt bút ở đường kẻ 6. N2: Từ điểm dừng bút N1, đổi chiều bút viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. - GV vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (5p) 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Em hiểu cụm từ ứng dụng nghĩa như thế nào ? 3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Chữ nào cao 2,5 li ? - Những chữ cái nào cao 1,5 li ? - Chữ nào cao 1 li ? - Nêu khoảng cách giữa các chữ ? - Nêu cách nối nét giữa các chữ ? 3. Hướng dẫn viết chữ: Miệng(5p) - GV nhận xét HS viết bảng con 4. HS viết vở tập viết vào vở:(15p) - GV theo dõi HS viết bài. 5. Nhận xét, chữa bài:(5p) - nhận xét 5-7 bài,. 6. Củng cố - dặn dò: (2p) - Về nhà luyện viết. - Nhận xét chung tiết học.. - HS tập viết 2-3 lần. - 1 HS đọc: Miệng nói tay làm. - Nói đi đôi với làm - M, g, l -t - Những chữ còn lại - Bằng khoảng cách viết một chữ O - Nét móc của M nối với nét hất của i - HS tập viết chữ Miệng vào bảng con - HS viết vào vở - Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa - Viết 2 dòng chữ Miệng cỡ nhỏ - 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Hoạt động của nhà trường ___________________________________________________________ Ngày soạn: 07/12/2019 Ngày giảng: Thứ năm ngày 12/12/2019 Sáng Toán Tiết 67: BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2. Kĩ năng - Vận dụng các bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - Luyện tập kỹ năng vẽ hình. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Que tính III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p) - Đặt tính rồi tính. - Cả lớp làm bảng con 74 64 47 19 27 45. 46 8 38. - Nhận xét, chữa bài B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Lập bảng trừ( 10p) - Cho hs lập các bảng trừ đã học 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập(20p) Bài 1: Tính nhẩm(7p) - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc quả. kết quả từng phép tính. Bài 2:(8p) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách làm - Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5+6=11 sau đó lấy 11-8=3, viết 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 5+6–8=3 9+8–9=8 8+4–5=7 6+9–8=7 3+9–6=6 7+7–9=5 Bài 3: (5p)Vẽ theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó tạo thành hình vẽ theo mẫu C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2p) - Nhận xét tiết học. - Về nhà học thuộc các bảng trừ. _______________________________________________. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 28: TIẾNG VÕNG KÊU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ Tiếng võng kêu. 2. Kĩ năng - Làm đúng các bài tập phân biệt. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Học sinh có ý thức viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ khổ thơ tập chép. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5p) - GV đọc nội dung bài tập 2a, tiết trước lớp viết bảng con - Nhận xét, chữa bài. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết:(20p) - GV mở bảng phụ (khổ 2) - Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? *HS chép bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn HS *Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập:(10p) Bài 2: a, b - 2HS làm trên bảng lớp *Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. - HS viết bảng con. - 2HS đọc - Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở. - HS chép bài. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b. tin cậy, tìmtòi, khiêm tốn, miệt mài. c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. + Gọi 3 HS lên chữa.. - Nhận xét. C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:(2p) - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài chép. _____________________________________ Luyện từ và câu Tiết 13: MỞ RỘNG VỐN TỪ TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. 2. Kĩ năng - Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ? - Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi. 3. Thái độ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p) - Làm bài tập 1, bài tập 3 tiết LTVC tuần trước. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dãn làm bài tập:(30p) Bài 1: (10p) - Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em. - Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ - Gọi 3 HS lên bảng * QTE: Quyền được có gia đình ,được mọi người trong gia đình thương yêu chăm sóc Bài 2: (10p)(Miệng) - Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu. - Yêu cầu 3 HS lên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu. - 3 HS lên bảng - Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.. - 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài theo nhóm 4. Ai Làm gì ? Anh khuyên bảo em. Chi chăm sóc em. Em chăm sóc chị. Chị em trông nom nhau. Chị em giúp đỡ nhau.. *QTE: Các con phải có bổn phận ntn đối với những người trong gia đình ? - GV nhận xét bài cho HS. Bài 3: (10p)(Viết) - GV nêu yêu cầu Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi - Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài để điền vào ô trống. của mình. - Ô trống thứ nhất điền dấu chấm - Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2p) - Ô trống 3 điền dấu chấm - Nhận xét tiết học. __________________________________________ Thủ công.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài :. GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN ( tiết 2). I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức - Biết cách gấp ,cắt ,dán hình tròn. 2. Kĩ năng - Gấp ,cắt ,dán được hình tròn .Hình có thể tròn đều và có kích thước to ,nhỏ tùy thích .Đường cắt có thể mấp mô. 3. Thái độ - Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công. * Với HS khéo tay : - Gấp ,cắt ,dán được hình tròn .Hình tương đối tròn. Đường cắt mấp mô .Hình dán phẳng. - Có thể gấp ,cắt ,dán được thêm hình tròn có kích thước khác. II. CHUẨN BỊ : - GV - Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông. - HS - Giấy thủ công, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Bài cũ : - Gấp cắt dán hình tròn /tiết 1. - Gọi HS lên bảng thực hiện 3 - 2 em lên bảng thực hiện các thao bước gấp cắt hình tròn. tác gấp.- Nhận xét. - Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy bài mới : a)Giới thiệu. Gấp, cắt dán hình tròn - Gấp cắt dán hình tròn / tiết 2. (t2) b)Hướng dẫn các hoạt động:  Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét..  Bước 1 : Gấp hình.  Bước 2 : Cắt hình tròn.. - Cho HS nhắc lại 3 bước gấp Bước 3 : Dán hình tròn.  hình tròn? Hoạt động 2 : Tổ chức thực  HS thực hành theo nhóm. hành. - Nhắc nhở: lưu ý một số em còn - Các nhóm trình bày sản phẩm , lúng túng. chú ý cách trình bày theo chùm bóng Gợi ý cho HS trình bày sản bay, như bông hoa. …..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> phẩm như làm bông hoa, chùm bóng bay …  Đánh giá sản phẩm của HS – Nhận xét - Tuyên dương sản phẩm làm đúng , đẹp. 3. Nhận xét – Dặn dò: Nhận xét chung giờ học. _______________________________________________ Chiều Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố cho hs kĩ năng đặt tính và tính các số thuộc bảng trừ 11,12, 13,14,15, 16, 17, 18 trừ đi một số..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Củng cố cho hs cách tìm số hạng và giải toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sỏch thực hành Toỏn Và Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. Kiểm tra bài cũ 2hs chữa bài tập 2hs lên bảng làm bài Tìm x Hs làm bài nháp. 13 + x = 36 28 + x = 95 Hs nx kq. ………………………………………….. B. Bài mới : …………………………………………… a. Giới thiệu bài : …………………………………………… b. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1 Bài 1: Tính nhẩm Gọi hs đọc yêu cầu : 15 - 9 = 14 -8 = 13 - 7 = 12 - 6 = Thế nào là tính nhẩm? 15 - 8 = 14 - 7 = 13- 6 = 12 - 5 = Hs làm bảng con 15 - 7 = 14 - 6 = 13 - 5 = 12 - 4 = Nhận xét 14 - 9 = 11 - 5 = 11 - 4 = 11 - 3 = Bài 2 - Hs làm bài cá nhân.đọc kq. - Hs nhận xét - Gv chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 35 - 19 b. 47 - 28 _ 35 _ 47 19 28 16 19. Bài 3: Hs đọc yêu cầu. Muốn tìm số hạng ta làm thế nào? 2hs lên bảng làm bài. Hs nx, đối chiếu kq. Gv nx chữa bài. Bài 4 Gọi hs đọc yêu cầu : Bài toán cho biết gì Bài toán hỏi gì ? Gọi hs lên bảng giải . Nhận xét chữa bài Bài 5 Hs quan sát hình vẽ. Hs trả lời Lớp nhận xét. Gv sửa C. Củng cố dăn dò: - Củng cố lại bảng trừ - Nhận xét giờ học. Nhắc HS chuẩn bị bài sau.. Bài 3: Tìm x x + 8 = 23 6 + x = 15 25 + x = 44 x = 23 – 8 x = 15 – 6 x = 44– 25 x= 15 x= 9 x= 19. c. 63 - 6 _ 63 6 57. Bài 4 Bài giải: Vườn nhà Hòa trồng số cây cà phê là: 92 - 8 = 84 (cây) Đáp số: 84 cây. Bài 5 Hs tự làm.. ____________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Ngày soạn: 07/12/2019 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13/12/2019 Toán Tiết 69: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊUGiúp HS: 1. Kiến thức - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập. 2. Kĩ năng - Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ. - Tiếp tục làm quan với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng. 3. Thái độ - Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ:(5p) - Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm( 6p) - HS nhẩm kết quả vào SGK 18 – 9 12 – 3 14 – 7 - Gọi HS đọc 16 – 8 15 – 7 13 – 6 - Củng cố bảng trừ đã học. 16 – 7 14 – 6 12 – 5 15 – 6 13 – 5 11 – 4 16 – 7 12 – 4 10 – 3 17 – 9 16 – 6 11 – 3 12 – 8 14 – 5 17 – 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính( 8p) a) 35 57 63 8 9 5 27 48 58 b) 72 81 94 34 45 36 38 36 58 Bài 3: Tìm x( 8p) - Củng cố cách tìm số hạng chưa a) x + 7 = 21 b) 8 + x = 42 biết x = 21 – 7 x = 42 – 8 - Củng cố cách tìm số bị trừ x=4 x = 34 c) x – 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 - Nhận xét chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 4:(6p) Cho HS đọc yêu cầu đề - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải Bài 5: (4p) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. Bài giải: Thùng bé có số đường là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg - 1 HS đọc yêu cầu - HS quán sát đoạn thẳng dài 1dm 1dm = 10cm - Nhận xét đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn thẳng dài 10cm (khoảng 1cm).. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2p) - Nhận xét tiết học. Tập làm văn Tiết 14: QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI VIẾT NHẮN TIN I. MỤC TIÊU 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng các câu hỏi về nội dung tranh. * QTE : Biết mình có quyền được ông bà thương yêu chăm sóc. 2. Rèn kỹ năng viết: - Viết đợc một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. 3. Thái độ - Có ý thức tham gia và viết được tin nhắn. II. ĐỒ DÙNG: Tranh trên máy chiếu – Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( 5p) - 2 HS lên bảng làm lượt kể (đọc) đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết TLV T13). B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (15p) - 1 HS đọc yêu cầu và quan sát tranh trên máy chiếu *Khuyến khích mỗi em nói theo a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp cách nghĩ của mình bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn… b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ… d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 2: (Viết)(15p) - Giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS viết bài vào vở bài tập. - HS nhớ tình huống để viết lời - Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn nhắn ngắn gọn, đủ ý người viết hay nhất. *VD: 5 giờ chiều Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con Tường Linh C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: (2p) - Nhận xét tiết học. SINH HOẠT TUẦN 14 I. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ. Tổ 1, 2, 3 Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung a. Ưu điểm - Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trơng đề ra : + Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp + Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài: ……………………………………………………………………………………… b. Nhược điểm - Truy bài không có chất lượng , hay nói chuyện riêng: ……………….………….. ……………………………………………………………………………………… - Trong lớp chưa chú ý nghe giảng: ……………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… 3. Phương hướng hoạt động tuần tới - Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được . - Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập. - Học và làm bài tập đầy đủ trước khi đến lớp - Ăn mặc phù hợp với thời tiết: đủ ấm, chân đi tất và đeo dày. - Thực hiện nghiêm chỉnh luật ATGT; nội quy trường lớp - Thi đua lập thành tích chào mừng Ngày TLQĐND Việt Nam 22/12.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ________________________________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×