Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.46 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG THCS SƠN HÀ. THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian: 150 phút (kể cả phát đề) Họ và tên: ……………………………………… Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 Đơn vị: ………………………………………… * Chú ý: - Đề thi có bốn trang, học sinh làm trực tiếp trên đề thi. - Kết quả tính đúng hoặc chính xác đến 9 chữ số thập phân nếu bài thi không có yêu cầu nào khác. - Kết quả tính toán được ghi vào ô chữ nhật tương ứng với bài làm. Bài 1. (5 điểm) Cho biểu thức: A=. √ x3 √ xy −2 y. −. 2x 1−x . x+ √ x −2 √ xy − 2 √ y ( 1− √ x ) √ y. Tính giá trị của biểu thức Q, biết các cặp (x; y) nguyên dương nghiệm đúng phương trình: 2. 3 x5 19 72 x y 240677 . Bài 2. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Tìm số nguyên x sao cho 15 + 25 + 35 + ...+ x5 = 10923365376. Câu 2: Tính và ghi kết quả dưới dạng phân số tổng sau:. 1 1 1 1 1 ... 2010.2011 A = 10 1.2 2.3 3.4. Bài 3. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Tìm dư trong phép chia đa thức x10 – 2x9 + 4x7 – 6x5 + 9x3 – 11x + 13 cho đa thức (x – 1,234).. Câu 2: Cho đa thức f(x) = 2x6 – 2mx4 + 3x3 + mx2 – 2,34. Tìm m biết giá trị của đa thức khi x = 0,231 laø 3,147.. Bµi 4. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) Câu 1: Giải phương trình sau với kết quả nghiệm có giá trị chính xác dạng phân số hoặc hỗn số:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 2. x. 4. 3. 6. 5 7. 1. 1. 8 10 9 11. x 1. 2. 1. 3. 1. 4. 5. 1 6. 12448 1 10785 6. 1 1 1. 2. 1. 16 . 1. 2 x. 1 1. Câu 2: Tìm các số tự nhiên x, y biết:. 1 y. Bài 5. (5 điểm, mỗi câu được 2,5 điểm) P x x 4 5x 3 4 x 2 3 x 50. Câu 1: Cho đa thức . Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 3 . Tìm BCNN ( r1 , r2 ) ?. Câu 2: Tìm x thỏa mãn đẳng thức sau đây: x 2011 1993 2010 1994 2009 1995 2008 1996 2007 1997 2006 1998 2005 1999 2004 2000 2003 2001 2002. 5. 4. 3. 2. 4. . 6. 63 11 . 3 2011. Bµi 6: (5 điểm) Cho đa thức P( x) x ax bx cx dx 141 có giá trị là: 18; 11; 0 khi x lần lượt nhận giá trị là 1; 2; 3 và khi chia P(x) cho ( x 5 ) thì được số dư là 34. Câu 1: Xác định các hệ số a , b , c , d của đa thức P( x) .. Câu 2: Tính giá trị chính xác của P(17), P(25), P(59), P(157)..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 7. (5 điểm) Cho hai dãy số un và vn có số hạng tổng quát là: n. un. 5 2 3 5 2 3 4 3. n. n. và. vn. 7 2 5 7 2 5 4 5. n. ( n N và n 1 ). Xét dãy số zn 2un 3vn ( n N và n 1 ). Câu 1: Tính các giá trị chính xác của u1 , u2 , u3 , u4 ; v1 , v2 , v3 , v4 .. Câu 2: Lập các công thức truy hồi tính un 2 theo un 1 và un ; tính vn 2 theo vn 1 và vn .. Câu 3: Từ 2 công thức truy hồi trên, viết quy trình bấm phím liên tục để tính un 2 , vn 2 và zn 2 theo un 1 , un , vn 1 , vn ( n 1, 2, 3, ... ). Ghi lại giá trị chính xác của: z3 , z5 , z8 , z9 , z10. Bài 8. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6,7819cm và AC = 7,5234cm. Kẻ đường BD AB phaân giaùc trong AD. Biết CD AC . Câu 1: Tính độ dài đoạn BD. Câu 2: Tính độ dài đoạn CD.. (kết quả làm tròn bốn số thập phân).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9. (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-6; 2), B(0; -2), C(5; 7). AH là đường cao (H BC), AD là phân giác trong góc A ( D BC) của tam giác ABC. Câu 1: Tính diện tích tam giác ABC.. Câu 2: Tính độ dài đường cao AH. Câu 3: Tính độ dài phân giác AD.. S ABD Câu 4: Tính tỉ số S ABC .. Bài 10. (5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB = 3 5 (cm) và độ dài cạnh bên SA = 5 5 (cm). Câu 1: Tính diện tích toàn phần của hình chóp.. Câu 2: Tính thể tích của hình chóp.. ----------- Hết -----------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT TRẦN ĐỀ TRƯỜNG THCS TRUNG BÌNH. THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2012 – 2013 Thời gian: 150 phút (kể cả phát đề) ĐÁP ÁN. Bài 1 Bài 2. Bài 3. (x,y) (32;5) A = 44,1730648 (x,y) (32;4603) A = 0,01326417727 Câu 1 x 62 22111 Câu 2 A = 20110 Câu 1 11,515825089 Câu 2 114,330827839. Bài 4 Câu 1. Bài 5 Bài 6. Bài 7. 972 8313 972 8313 8080236 x 421 18131 1393 181311393 25256483 421 x 7; y 2. Câu 2 Câu 1 BCNN = 556 Câu 2 x 125,3899074 Câu 1. a 15; b 85; c 223; d 275 P( x) x 5 15 x 4 85x 3 223x 2 275 x 141. Câu 2. P(17) = 524734; P(25) = 5101734; P(59) = 549860920; P(157) 8,6598881751010 P(157) = 86598881754.. Câu 1. u1 1, u2 10, u3 87; u4 740. v1 1, v2 14, v3 167, v4 1932. Câu 2. un 2 10un 1 13un ;. vn 2 14vn 1 29vn. Câu 3 Quy trình bấm phím: 1 SHIFT STO A 10 SHIFT STO B 1SHIFT STO C 14 SHIFT STO D 2SHIFT STO X (Biến đếm) ALPHA X ALPHA = ALPHA X + 1 ALPHA : ALPHA E ALPHA = 10 ALPHA B 13 ALPHA A ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA B ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA E ALPHA : ALPHA F ALPHA = 14 ALPHA D 29 ALPHA C ALPHA : ALPHA C ALPHA = ALPHA D ALPHA : ALPHA D ALPHA = ALPHA F ALPHA : ALPHA Y ALPHA = 2 ALPHA E + 3 ALPHA F = = = ... (giá trị của E ứng với un+2, của F ứng với vn+2, của Y ứng với zn+2). Ghi lại các giá trị như sau: z3 675, z5 79153, z8 =108234392, z 9 1218810909, z10 13788770710. Bài 8 Bài 9. Câu 1 BD = 4,8020 (cm) Câu 2 CD = 5,3270 (cm) Câu 1 SABC 37 (đvdt).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2. Bài 10. 2SABC 37 106 53 (đv) AH = BC Câu 3 AD = 7,894412126 (đv) Câu 4 1 SABD 2 AH.BD BD SABC 1 BC 3,847946162 0,3737455706 AH.BC 106 2 = Câu 1 Stp 98,05993263 (cm2) 3 Câu 2 V = 56,8169552..(cm ).
<span class='text_page_counter'>(7)</span>