Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.02 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o viªn gi¶ng d¹y : NguyÔn ThÞ Thanh Nhµn 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật và công thức tính diện tích tam giác vuông ? Diện tích hình chữ nhật Diện tích tam giác vuông a.b S = a . b ( a , b là kích thức hình S= (a ,b là hai cạnh góc vuông ) 2 chữ nhật) Câu 2. Cho hình vẽ. Hãy tính diện tích tam giác AHB và tam giác AHC 1 1 SAHB AH.HB 3 8 12cm 2 2 2. A. 1 1 SAHC AH.HC 9 8 36cm 2 2 2. 8cm. B 3cm H. 9cm. SABC ?. C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 29 : DiÖn tÝch tam gi¸c • 1.Bµi to¸n: • Cho tam gi¸c ABC cã diÖn tÝch lµ S. VÏ AH vu«ng gãc víi BC t¹i H.Chøng minh: S 1 AH .BC 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cã ba trêng hîp x¶y ra:. Chøng minh. a) Trường hợp điểm H trùng với B hoỈc C:. A. ABC vuäng taûi B nãn ta coï: 1 BH. C. A. H A C. B. B. C. H. S= BC.AH 2. b)Trường hợp điểm H nằm giữa hai điểm B vaì C: =S +S S = 1BH.AH +1HC.AH ABC ABH AHC 2 2 = 1(BH +HC).AH = 1BC.AH 2 2 c)Trường hợp điểm H nằm ngoài đoạn BC: =S - S S = 1BH.AH - 1HC.AH ABC ABH AHC 2 2 = 1(BH - HC).AH = 1BC.AH 2 2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 29. §3: DiÖn tÝch tam gi¸c. 2.Định lý : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. h. 1 S = ah 2. GT A. KL. BH. a. ABC có diện tích là S AH BC. 1 S BC. AH 2. C. B. A. A. H. C B. C. H. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 29 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC VÝ dô. A D. Hãy nêu các cách tính diện tích tam giác ABC ?. E. B. SABC=. C. H AH .BC BD. AC 2 2. . CE. AB 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Baøi taäp: Cho tam giaùc MNP coù MN = 10 cm. Đường cao PQ = 5 cm. Dieän tích tam giaùc MNP nhaän giaù trò naøo trong các giá trị dưới đây ? a. b.. c.. 50 cm2 25 cm22 12,5 cm2. M Q. 10. 5 P. N. SMNP. 1 MN .PQ 2 1 .10.5 2 = 25 ( cm2).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ?. Hãy cắt các tam giác sau để mỗi tam giác ghép thành một hình chữ nhật ? CẮT TAM GIÁC h. h 2. GHÉP HÌNH CHỮ NHẬT.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?. Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhật.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29. §3: DiÖn tÝch tam gi¸c. Bài 16 .Trang 121 SGK Giải thích gì sao diện tích tam giác trong các hình dưới đây bằng nửa diện tích hình chử nhật tương ứng :. h. h. a. a. Stam giác=. h. 1 a.h 2. Schữ nhật = a . h Nên : Stam giác bằng nửa Schử nhật. a.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 18 trang 121- SGK A. . Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM Chứng minh : SAMB = SAMC. GIẢI B. H. M. GT ABC,. trung tuyến AM. KL SAMB = SAMC. C. .Kẻ đường cao AH. :Ta có. 1 SAMB AH.BM 2 1 SAMC AH.CM 2. (Mà BM = CM ( vì AM là trung tuyến của ABC. Do đó: SAMB = SAMC.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một số ứng dung thực tế S:=33 580m 2. 146m. 230m.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ •Vận dụng công thức tính diện tích tam giác vào giải toán. •Học sinh nắm được công thức tính diện tích tam giác và chứng minh công thức tính diện tích tam giác. •Làm các bài tập 19, 20 21 22 trang 122 sgk.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> a. G. b. d. M. e. F. c h Hãy chứng minh diện tích tam giác ABC bằng diện tích hình chữ nhật GFCB.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 17 sgk trang 121. CỦNG CỐ Sơ đồ phân tích. A. Tìm hìnhM ảnh thực tế về diện tích tam giác Cắt các hình tam giác vuông, tam giác tù ghép thành hình chữ nhật AB . OM = OA . OB Làm bài tập 17/121 SGK.. B. O GT. Tam giác OAB vuông tại O OM là đường cao. KL. AB . OM = OA . OB. 2SOAB. 2SOAB.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> S = 53 km2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>