Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De dap an thi HSG huyen mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THẠCH HÀ ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1. a) Rút gọn biểu thức:. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2012 - 2013 Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 23 / 11 / 2012. 1  3  3  3 10  6 3 A 2. 2 3   9  20 5 a  b 5 a  b 5 b) Tìm các số nguyên a, b thỏa mãn: Bài 2. a) Giải các phương trình sau: 2012 2 2012 x  1  2x  x  4x  4  1  2012   20132 2013 . 2. 2. 1 x  6  x . 2.  5  2x.  x 2  6x 6y  2 b) Tìm x, y thỏa mãn:  y  9 2xy 2 Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức: M 2x  5  x. Bài 4. Cho đường tròn đường tròn (O; R), đường kính AB vuông góc với dây cung CD tại H ( H O ). Biết AH = a; CD = 2b. a) Chứng minh rằng các tam giác HAD và HCB đồng dạng với nhau b) Tính R theo a và b c) Qua H vẽ hai dây cung MN và PQ vuông góc với nhau. Xác định vị trí các dây này để MN + PQ đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Bài 5. Cho x, y, z  (0,1] x y z 3    Chứng minh rằng : 1  y  xz 1  z  xy 1  x  yz x  y  z ==HẾT== Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................................................................. Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 9 Bài. Nội dung. Điểm. a). 2,0đ. 1  3  3  3 (1  3)3 1  3  3  3 10  6 3 A  2 2. 0,5. . 1  (1  3) 2 1 4  2 3  2 2. 0,5. 2 3 42 3 (1  3) 2 1  3     2 2 2 2 b) ĐK: a b 5 (*). 1,0 1,5đ 0,25. 2 3   9  20 5 a b 5 a  b 5 Bài 1 3,5đ.  2(a  b 5)  3(a  b 5)  (9  20 5)(a  b 5)(a  b 5)  9a 2  45b 2  a  5( 20a 2  100b 2  5b) (*) A B 0 thi 5   Z B Ta thấy (*) có dạng A B 5 nếu vô lí vậy B = 0 => A= 0. 2 2 9a  45b  a 0   20a 2  100b 2  5b 0 Do đó (*)  9a 2  45b 2  a 0 9a 2  45b 2  a 0     9 9 2 2  9a  45b  b 0 a  b  4  4 9  a 9 a 0 a  b   hoac  4 b 4 b 0 b 2  4b 0  (Loại vì không thỏa mãn ĐK (*))  a = 9; b = 4. Bài 2 6,0đ. a). 0,25 0,25 0,25. 0,5 5,0đ. 2 2 2 * Biến đổi vế phải ta có 2013 (2012  1) 2012  2.2012  1  1  20122 20132  2.2012 20122 2012 20122 2012 2 2  1  2012    2013  2.2012   20132 2013 20132 2013 2. 2012  2012 2012 2012    2013  2013   2013   2013  2013 2013 2013 . Phương trình trở thành: Xét 3 trường hợp:. x  1  x  2 2013. (*). 0,75 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trường hợp 1: Nếu x  1 thì (*)  3  2 x 2013  x  1005 (thỏa mãn) - Trường hợp 2: Nếu 1 x  2 thi (*)  0 x 1 2013 (Phương trình vô nghiệm). 0,25. - Trường hợp 3: Nếu x 2 thi (*)  2 x  3 2013  x 1008 (thỏa mãn) Kết luận: Phương trình (*) có 2 nghiệm: x1  1005 và x2 1008. 0,25. * ĐK x  2,5 (*). 0,25 0,25. Phương trình đã cho trương đương với: 1  x   5  2 x  6  x  1  x  (  5  2 x)  2 (1  x)(  5  2 x) 6  x  (1  x)( 5  2 x)  x  5 ĐK: x  - 5 (**)  (1 –x)(- 5 – 2x) = (x +5)2  x2 – 7x – 30 = 0  x1 = - 3 (thoả mãn ĐK (*) và (**)) hoặc x2 = 10 (không thoả mãn ĐK (*) và (**)) Vậy phương trình có nghiệm x = - 3. b) 2 2  x  6x 6y  x  6x 6y   2  2 x  2xy  y 2  6(x  y)  9 0 (x  y  3) 0 Cộng vế theo vế ta được . 0,25. 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 1,0đ 0,25.  x 3 2  x 2  6x 6(x  3)    y x  3  y x  3. 0,5. Vậy (x; y) = (3 2;3  3 2), (  3 2;3  3 2). 0,25. Điều kiện:  5  x  5 (*) * Tìm giá trị lớn nhất: Trước hết ta chứng minh: với 2 bộ số (a1; a2); (b1; b2) ta có: a a  1 2 b1 b 2 (a b +a b )2 ≤(a 2+a 2)(b 2+b 2)(**) Đẳng thức xẩy ra. 0,25. 1 1. 2 2. 1. Áp dụng (**) ta có. 2. 1. 0,25. 2. . M 2  2 x  1. 5  x 2. . 2. (22  12 )( x 2  5  x 2 ) 25.  x 0 x  5  x2   2  2  x 4(5  x ) Đẳng thức xẩy ra khi 2. Bài 3 3,0đ. 0,5.  x 0  x 2   x 2 hoac x  2 (TMĐK(*)). 0,5 0,5. Vậy với x = 2 thì GTLN của M = 5 * Tìm giá trị nhỏ nhất. 0,5. Từ điều kiện (*) tá có 2 x  2 5 (1). 0,25. 5  x 2 0 (2) 2 Từ (1) và (2) ta có M 2 x  5  x  2 5. 0,25. 2 x  2 5  x  5  2 5  x  0 Đẳng thức xẩy ra khi . 0,25. Mặt khác. Bài 4 6,5đ. Vậy khi x  5 thì M đạt GTNN là  2 5 Vẽ hình 0,25đ a) 2,0đ Ta có OA OB OC nên ACB vuông tại C nên   BCH  ACH 900 (1). 0,25 0,25 1,0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0   Vì AB  CD nên CAH  ACH 90 (2)   Từ (1) và (2) suy ra CAH BCH . Mặt khác AB  CD HC=HD hay ACB là tam giác cân tại A =>AH là phân     giác góc A => CAH DAH  BCH DAH => Các tam giác HAD và HCB đồng dạng với nhau. 1,0. b) (2,0đ) 2 2 2 2 Áp dụng định lí Pitago ta có AC  AH  HC  a  b Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC ta có AC 2 a 2  b 2 AB a 2  b 2 AC2 AB.AH  AB   R  AH a 2 2a c) 2,25đ Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên MN và PQ. Đặt OK = x; OL = y; Đặt OH = d 2 2 2 2 Ta có x  y OH d không đổi. Đặt T MN  PQ 2 2 2 Xét T MN  PQ  2MN.PQ. 0,5 1,5. 0,25 0,25. 2 2 2 2 2 2 2 2  T 2 MN 2  PQ 2  2MN.PQ 4(R  x )  4(R  y )  8 (R  x )(R  y ). 8R 2  4(x 2  y 2 )  8 R 4  R 2 (x 2  y 2 )  x 2 y 2. 0,5. 8R 2  4.d 2  8 (R 4  R 2 .d 2 )  x 2 y 2 2 2 * T đạt GTLN khi T2 đạt GTLN  x y đạt GTLN  xy đạt GTLN x 2  y2 d 2 xy   2 2 Áp dụng BĐT Cosy ta có x  y Dấu “=” xẩy ra khi <=> OL = OK => HO là tia phân giác của góc tạo bởi hai dây. cung. 2. 2. * T đạt GTNN khi T2 đạt GTNN  x y đạt GTNN  xy đạt GTNN Mặt khác do x, y 0 nên xy 0 , dấu “=” xẩy ra khi x = 0 hoặc y = 0 => dây cung trở thành đường kính. Vì x, y  (0,1] nên (1  x)(1  y ) 0  1  xy x  y. Bài 5 1,0đ.  1  z  xy  x  y  z y y   (1) 1  z  xy x  y  z x x  Tương tự ta có 1  y  xz x  y  z. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,5 (2) ;. z z  1  x  xy x  y  z. (3). Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được. x y z xyz 3     1  y  xz 1  z  xy 1  x  yz x  y  z x  y  z Dấu “=” xẩy ra khi x = y = z =1. Tổng. 0,25 0,25 20,0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng và gọn vẫn cho điểm tối đa; - Điểm bài làm của học sinh qui tròn đến 0,5. PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THẠCH HÀ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×