Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I MÔN HÓA (LỚP 9) -. Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ ( axit, bazơ, muối). So sánh sự khác và giống nhau về tính chất hóa học của nhôm và sắt. Ăn mòn kim loại và biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Nhận biết các dung dịch của các hợp chất vô cơ, nhận biết các kim loại ( sử dụng thêm một hay nhiều hóa chất tùy ý). Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa dựa vào tính chất hóa của hợp chất vô cơ và kim loại. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp, tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp. Xác định tên kim loại. Tính nồng độ các chất sau phản ứng. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I. I/ Mục tiêu Đánh giá mức độ hiểu biết của HS về chương I, chương II và một số nội dung trong chương III. 1/ Kiến thức. - Tính chất hóa học của hợp chất vô cơ. - Tính chất hóa học của kim loại. 2/ Kĩ năng : - Dựa vào các kiến thức đã học ở chương I,II,III để viết phương trình hóa học. - Kĩ năng làm các bài tập nhận biết, phân biệt, tách riêng các chất. - Tính toán theo phương trình hóa học. - Giải thích một số hiện tượng có liên quan đến nội dung đã học. 3/ Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tự duy. II/ Hình thức đề kiểm tra: Tự luận III/ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao 1/ Các loại hợp chất vô cơ 18 tiết. - Tính chất hóa học của axit.(Tính chất hóa học của muối). Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ. 1. 2/ Kim loại 9 tiết. - Nhận biệt các dung dịch dựa vào TCHH chỉ được dùng thêm một hóa chất. 1 2,0 20%. 2,5 25%. - Tính khối lượng dựa vào PTHH.. Cộng. 2 4,5 45%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu hỏi. 1 2,5. 1. Số điểm. 2,5. Tỉ lệ. 25%. 25%. 3/ Tổng hợp các kiến thức trên. - Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của kim loại và các hợp chất vô cơ.. Số câu hỏi Số điểm. 3,0. Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 1 3,0. 1 30% 1 3,0 30%. 1 2,5 25%. 30% 1 2,5 25%. 1 2 20%. 4 10 100%. IV/ NỘI DUNG ĐỀ Đề LẼ : Câu 1 : ( 2,5 điểm ) Nêu tính chất hóa học của muối ? Viết phương trình hóa học minh họa? Câu 2 : ( 3 điểm ) Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau : Fe ⃗1 FeCl3 ⃗2 Fe(OH)3 ⃗3 Fe2O3 ⃗4 Fe ⃗5 FeCl2 ⃗6 Fe(OH)2 Câu 3 : ( 2 điểm ) Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau : NaOH , Ba(OH)2 , HCl, Na2SO4. Chỉ sử dụng thêm quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch đã cho bằng phương pháp hóa học, viết phương trình hóa học xảy ra ( nếu có ). Câu 4 : ( 2,5 điểm) Hòa tan 15gam hỗn hợp A gồm magie và đồng vào dung dịch axit HCl dư. Sau phản ứng thu được 1,12lit khí ( đktc ) và chất rắn B. Lấy B cho tác dụng với H2SO4 đặc,đun nóng sinh ra khí SO2. a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Biết: Mg = 24; Cu = 64; H = 1; Cl = 35,5; S = 32; O = 32. V/ Đáp án và biểu điểm Đề lẽ: Câu Đáp án Điểm 1 * Tính chất hóa học của muối 1. Tác dụng với kim loại: Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+ 2Ag 0,5 0,5 2/ Muối tác dụng với axit : BaCl2 + H2SO3 → BaSO4 + 2HCl 0,5 3. Muối tác dụng với muối : NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 0,5 4. Muối tác dụng với bazơ : CuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 o 0,5 t 5. Phản ứng phân hủy muối : CaCO3 CaO + CO2 to 2 0,5 (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl (3) 2Fe(OH)3. o. t. 0,5 0,5. Fe2O3 + 3H2O o. t (4) Fe2O3 + 3CO . 2Fe + 3CO2. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5 (5) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 3. 4. (6) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl - Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử. - Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử + Quỳ tím hóa đỏ : HCl. + Quỳ tím hóa xanh : NaOH, Ba(OH)2. + Quỳ tím không đổi màu: Na2SO4. - Cho Na2SO4 vừa nhận biết được vào 2 chất : NaOH, Ba(OH)2. + Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH + Không có hiện tượng là NaOH. ( HS có thể làm cách khác ) - Cu không phản ứng với HCl, chất rắn B là Cu. a/ Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ( mol) 0,05 0,05 to Cu + 2H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O 1 ,12 =0 , 05 ( mol ) - nH = 22 , 4 b/ mMg = 0,05 . 24 = 1,2 gam mCu = 15 – 1,2 = 13,8 gam 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>