Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bt hno3 va muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập về axit nitric và muối nitrat.. 01/ Cho cacbon tác dụng với một lợng HNO3 đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu đợc có tỉ lệ về thÓ tÝch VCO2 : VNO2 lµ A. 1 : 1 B. 1 : 4 C. 1 : 3 D. 1 : 2 2/ Phần khối lợng của nito trong một oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là : A. N2O4 B. N2O C. NO D. NO2 03. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2 04/ Cho ph¶n øng NH3 + HCl  NH4Cl Vai trß cña amoniac trong ph¶n øng trªn : A. axit B. bazo C. chÊt khö D. chÊt OXH 05/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau : A. Dung dÞch NH3 hoµ tan Zn(OH)2 do t¹o phøc [Zn(NH3)4]2+ B. Dung dÞch NH3 hoµ tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lìng tÝnh C. Dung dÞch muèi nitrat cã tÝnh OXH D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính OXH ở nhiệt độ cao. 06/ ChÊt chØ thÓ hiÖn tÝnh khö lµ : A. HNO3 B. KNO3 C. NH3 D. N2 07/ Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phơng trình phản ứng bằng : A. 18 B. 24 C. 20 D. 10 08/ Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tợng quan sát đợc là : A. KhÝ mµu n©u bay lªn, dung dÞch chuyÓn mµu xanh B. KhÝ kh«ng mµu bay lªn, dung dÞch chuyÓn mµu xanh C. KhÝ kh«ng mµu bay lªn, dung dÞch kh«ng cã mµu D. KhÝ tho¸t ra ho¸ n©u trong kh«ng khÝ, dung dÞch chuyÓn sang mµu xanh 09. Hoà tan hết m gam FeS2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ thu được khí NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 18,64 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là : A 9,6 gam. B 12 gam. C 8 gam. D 4,8 gam. 10. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào sau đây KHÔNG đúng :. t0    N2 + 2H2O . A NH4NO2 t0 C NH4HCO3    NH3 + CO2 + H2O .. B NH4NO3. t0    NH3 + HNO3 . t0    NH3 + HCl.. D NH4Cl 11. Cho Cu tác dụng với axit HNO3 loãng thì tổng hệ số tối giản của phản ứng là : A 11. B 9. C 20. D 18. 12. Hòa tan hoàn toàn 3g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu đợc dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH3 d, kết tủa thu đợc mang nung đến khối lợng không đổi, cân đợc 20,4g. Khối lợng của Al và Cu trong hỗn hợp lần lợt là: A / 2,7g vµ 0,3g B / 0,3g vµ 2,7g C / 2g vµ 1g D / 1g vµ 2g 13. Trêng hîp nµo díi ®©y t¹o kÕt tña sau khi ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn A. Dung dÞch CuCl2 d t¸c dông víi dung dÞch NH3 d B. Dung dÞch NaAlO2 t¸c dông víi dung dÞch HCl d C. Dung dÞch AlCl3 t¸c dông víi dung dÞch NaOH d D. Dung dÞch Na2ZnO2 t¸c dông víi dung dÞch CO2 d 14. Cho 26g Zn tác dụng vừa dủ với dd HNO3 thu đợc 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dd là: A/ 0,4 mol B/ 0,8mol C/ 1,2mol D/ 0,6mol §äc kÜ d÷ kiÖn sau råi tr¶ lêi cho c¸c c©u 15,16 : Cho 1,92 gam kim loại A (hoá trị 2) phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HNO3 0,4M, tạo thành 0,448 lit khí B( đktc). 15. KhÝ B lµ: a. N2O b. N2 c. NO2 d. NO 16. Kim lo¹i A lµ: a. Zn b. Cu c. Mg d. Al 17. Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 d thu đợc 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O cã tØ lÖ mol lµ 1: 3. m cã gi¸ trÞ lµ: A. 24,3g B . 42,3g C . 25,3g D . 25,7g E. Kq khác 18. Cho các chất FeCO3, Fe3O4, Fe2O3, Al2O3, Fe, CuO,số các chất tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo ra khí mầu nâu đỏ là: a. 2 chÊt b. 3 chÊt c. 4 chÊt d. 5 cchÊt. 19. kim loai đồng có thể phản ứng với các dung dịch nào sau đây: a. H2SO4 + NaCl b. NaNO3 + H2SO4 c. KNO3 +NH4Cl d. HCl + (NH4)2 SO4 20. Cho d·y chuyÓn ho¸ sau. A. B. C. D. HNO3. A, B, C, D lÇn lît lµ: a. N2, NO, NO2, N2O5 b. N2, N2O, NO, NO2 d. N2, NH3, NO, NO2 d. N2, NH3, N2O, NO2 21 Hçn hîp A gåm: Al, Fe, Cu khi ph¶n øng víi dung dÞch X (d), thÊy cßn l¹i 2 kim lo¹i kh«ng ph¶n øng. X lµ: a/ HNO3 lo·ng b. AgNO3 c. HNO3 (đặc nguội) d. HCl. 22. Hòa tan hoàn toàn 4,5g bột Al vào dung dịch HNO3 d thu đợc hỗn hợp khí X gồm NO và N2O và dung dịch Y. Khối lợng muối nitrat t¹o ra trong dung dÞch Y lµ: A. 36,5 g B. 35,6g C. 35,5g D – không xác định đợc vì không cho biết tỉ lệ mol giữa NO và N2O. 23. Nhiệt phân huỷ Cu(NO3)2, sản phẩm thu đợc là: a. Cu, NO2, O2 b. CuO, NO2, O2 c. Cu(NO2)2 d. CuO, N2O5 MỘT SỐ BÀI TẬP CẦN NHỚ VỀ DẠNG SẢN PHẨM THU ĐƯỢC. 24. Ôxit tác dụng với NaOH d đồng thời tạo ra 2 muối oxit đó là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. CO b. NO2 c. CO2 d. Fe3O4 25. Cho bột Cu vào dung dịch gồm KNO3 và H2SO4loãng thấy có khí thoát ra khí đó là: a, H2 b, NO2 c. NO d. O2 26. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO3 d thu đợc 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ( đktc) . M hỗn hợp = 40,66. Khèi lîng m cã gi¸ trÞ lµ: A. 64g B. 30g C. 31g D. 32g 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:. X ( khÝ) + Y ( khÝ). t0 P , XT. z (khÝ). Z + Cl2 -> X + HCl ; Z + HNO2 -> T ; T -> X + 2H2O X, Y, Z, T t¬ng øng víi nhãm chÊt lµ: A, H2, N2, NH3, NH4NO2 B. N2, H2, NH3, NH4NO3 C.N2, H2, NH4Cl, NH4NO3 D. N2O, H2, NH3, NH4NO3 28. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết tủa và cho vào 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết tủa vừa tan hết. 1. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. 2. Tính nồng độ mol/l của dung dịch Al2(SO4)3. 29. Chỉ được dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 30. Khi cho oxit của một kim loại hóa trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim loại đã phản ứng là bao nhiêu ? C©u 31. Khi bÞ nhiÖt ph©n d·y muèi nitrat nµo sau ®©y cho s¶n phÈm lµ oxit kim lo¹i, khÝ nit¬ ®ioxit vµ oxi? A. Cu(NO3)2 , AgNO3 , NaNO3 B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 32: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì: A. tạo khí có màu nâu B. tạo dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa có màu vàng D. Tạo khí không màu, hóa nâu trong không khí. Câu 33: §em nung mét khèi lîng Cu(NO3)2 sau mét thêi gian dõng l¹i, lµm nguéi, råi c©n thÊy khèi lîng gi¶m 0,54g. Khèi lîng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g. Cõu 34 : Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (®ktc)? A. 0,67 lÝt B. 1,344 lit C. 0,896 lÝt D. 14,933 lÝt Cõu35 : Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO 3, Cu(NO3)2, hỗn hợp khí thoát ra đợc dẫn vào 89,2ml H2O thì còn d 1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng O2 hoà tan không đáng kể).Khối lợng Cu(NO3)2 ban đầu và nồng độ % của dung dịch axit tạo thành là :A. 18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5 g ;12,2% D. 18,8 g ; 12% Câu 36 : Thùc hiÖn hai thÝ nghiÖm: TN1 : Cho 3,84 gam Cu ph¶n øng víi 80 ml dung dÞch HNO3 1M tho¸t ra V1 lÝt NO. TN 2 : Cho 3,84 gam Cu ph¶n øng víi 80 ml dung dÞch chøa HNO 3 1M vµ H2SO4 0,5 M tho¸t ra V2 lÝt NO.BiÕt NO lµ s¶n phÈm khö duy nhÊt, c¸c thÓ tÝch khí ®o ë cïng ®iÒu kiÖn. Quan hÖ gi÷a V1 vµ V2 lµ (cho Cu = 64) A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 37: Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO 3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A và 7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). a) Vậy % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu bằng: A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83% C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21% D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67% b) Nếu dẫn khí CO dư qua chất rắn A (có nung nóng) thì sau phản ứng khối lượng rắn A giảm đi với khối lượng là: A. 0,08 gam B. 0,16 gam C. 0,32 gam D. 0,24 gam Câu 38: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ bằng: A. 33,33% C. 66,67% C. 45% D. 55% Câu 39: Nhiệt phân hoàn toàn hh 2 muối KNO3 và Cu(NO 3)2 có khối lượng có khối lượng 5,4 gam. Sau khi phản ứng kết thúc thu . M. X =32,1818. Vậy khối lượng của mỗi muối nitrat trong hh bằng: được hh khí X. Biết A. 18 gam và 60 gam B. 19,2 gam và 74,2 gam C. 20,2 gam và 75,2 gam D. 30 gam và 70 gam Câu 40: Nung 9,4 gam M(NO3)n trong bình kín có V bằng 0,5 lít chứa khí N 2. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là 0,984 atm ở 270C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết thì còn lại 4 gam chất rắn là M 2On . Sai đó đưa bình về 27 0C thì áp suất trong bình là p. Vậy muối đem nhiệt phân là: A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3 Câu 41: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 42 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? A.Mg B.Zn C.Cu D.Ca Câu 43 : Dung dich B chứa hai chất tan là H 2SO4 và Cu(NO3)2 . 50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25 ml dung dịch NaOH 16%(d=1,12g/ml). Lọc nlấy kết tủa sau phản ứng , đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn a) Nồng độ mol của H2SO4 và CuSO4 trong dung dịch B là : A. 1M vµ 0,4M B. 1,5M vµ 0,4M C.1M vµ 0,5M D. §¸p ¸n kh¸c.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Cho 2,4 gam Cu vào 50 ml dung dịch B (chỉ tạo ra sản phẩm khử là NO).Thể tích khí NO(đktc) thu đơch là : A. 0,48 lÝt B. 0,56lÝt C. 0,672 lÝt D. §¸p ¸n kh¸c Câu 44.Hoà tan 5,76 gam Cu trong 80 ml dung dịch HNO 3 2M chỉ thu đợc NO. Sau khi phản ứng kết thúc cho thêm lợng d dung dÞch H2SO4 vµo dung dÞch l¹i thÊy cã NO bay ra. ThÓ tÝch khÝ NO bay ra khi thªm H 2SO4 vµo lµ : A.0,672 lÝt B. 0,7467 lÝt c. 0,84 lÝt D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 45 : Cho a mol Cu tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M(loãng) thu đợc V lít khí NO(đktc). V có giá trÞ lµ : A. 1,344 B. 14,933a C. 1,344 vµ 14,933a D. KÕt qu¶ kh¸c. Câu 46 : Nhiệt phân 8,52 gam muối nitrat cảu một kim loại R có hoá trị không đổi, rhu đ ợc oxit của R có khối lợng 2,04 gam. Công thøc cña mu«I nitrat lµ : A. Al(NO3)3 B. Mg(NO3)2 C. NaNO3 D. §¸p ¸n kh¸c → Câu 47: phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O coù heä soá caân baèng laø: A. 8,30,8, 3, 15 B. 4,18,4,3,9 C. 8,30,8,3,9 D. 8,36,8,3,18 Câu 48: Dãy nào dưới đây có số oxi hóa của Nitơ được xếp theo chiều tăng dần? A. NO, NO2, NH3, NH4+, NO3B. NH3, N2O4, N2O5, NO, NO3C. NH3, NO2, N2O5, NO2-, N2O D. NH4+, N2O, NO, NO2, N2O5 Câu 49: Nhiết phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu, sản phẩm thu được là: A. Muoái nitrit vaø O2 B. NO2, O2, oxit kim loại C. NO2, O2, kim loại D. NO, O2, oxit kim loại Câu 50 : Chất nào sau đấy có liên kết cho nhận? A. N2 B. NH4+ C. HNO3 D. NH4+, HNO3 Câu 51 : Hòa tan 4,25 g một kim loại vào dung dịch HNO3 thu được 3,36 lit khí NO (đkc). Tên kim loại là: A. Keõm B. Saét C. Nhoâm D. Đồng Câu 52 : Hòa tan 8,32 g Cu vừa đủ vào 3 lit dung dịch HNO3 được 4,928 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc). Nồng độ mol/lit của dung dòch HNO3 laø: A. 0,16M B. 0,18M C. 0,15M D. 0,167M Câu 53 : Người ta có thể làm cho một quả trứng to hơn miệng bình chứa khí NH3 chui vào trong bình và lại từ trong bình thoát ra ngoài là nhờ: A. Khả năng tan nhiều trong nước của NH3 . Aùp suất trong bình giảm đột đẩy qủa trứng chui vào bình. B. Khả năng tan nhiều trong nước của NH3 . Aùp suất trong bình tăng đột đẩy qủa trứng chui vào bình. C. NH3 tác dụng được với protein trong lòng trắng trứng nên đẩy quả trứng chui vào, phản ứng xong lại đẩy qủa trứng ra. D. NH3 nhẹ hơn không khí, có mùi khai, tan được trong nước. Câu 54 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng: A. Nitô laø moät khí trô trong moïi ñieàu kieän . B. Dung dịch NH3 thể hiện tính khử khi tác dụng với Cu C. HNO3 vừa thể hiện tính axit mạnh, vừa thể hiện tính oxi hóa mạnh. D. Fe và Al thụ động hóa trong tất cả các axit đặc, nguội. Caâu 55 : Nhaän bieát caùc dung dòch : (NH4)2 SO4, NH4Cl, Ba(OH)2, NH4NO3, HCl baèng: A. Phenolphtalein B. Ñun noùng C. Quì tím, dd BaCl2 D. Quì tím Câu 56 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho ít vụn đồng vào hỗn hợp 2 dung dịch KNO3 và H2SO4? A. Dung dòch coù maøu xanh vaø khí khoâng maøu B. Dung dịch trong suốt và có khí màu nâu đỏ C. Không xảy ra hiện tượng D. Dung dịch có màu xanh và khí màu nâu đỏ Câu 57 : Cho một mẩu photpho vào dung dịch HNO3 thu được khí B có màu nâu đỏ và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH vừa đủ vào dung dịch C thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch AgNO3 được kết tủa E. Dẫn khí B qua dung dòch NaOH dö thaáy khí B maát maøu. Các chất B, C, D, E lần lượt là: A. NO, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 B. NO2, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 C. NH3, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 D. N2, H3PO4, Na3PO4, Ag3PO4 Câu 58: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại A thu được oxit kim loại và 2,24 lit (đkc) hỗn hợp hai khí. A laø: A. Cu B. Al C. Mg D. Pb Câu 59 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu có số mol bằng nhau vào hết HNO3 đặc được V lit khí B (đkc). Dẫn khí B từ từ vào dd NaOH 1M thấy dùng hết 150 ml dd NaOH thì khí B bị mất màu. Giaù trò cuûa V vaø m laø: A. 3,36 vaø 6,6 B. 6,6 vaø 3,36 C. 6,72 vaø 13,2 D. 3,36 vaø 2,24.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 60 : Hòa tan 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào hết HNO3 được 6,72 lit NO(đkc). Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là: A. 40% vaø 60% B. 60% vaø 40% C. 50% vaø 50% D. 75% vaø 25% Câu 61 : Hỗn hợp 2 khí NH3 và PH3 có tỉ khối đối với H2 là: 12,75. Phần trăm thể tích mỗi khí NH3 và PH3 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 40% vaø 60% B. 60% vaø 40% C. 50% vaø 50% D. 75% vaø 25% Câu 62: Cho sơ đồ: NH4Cl → A → B → C → Cu(OH)2 Hỗn hợp khí X A. HCl, Cl2, NH4Cl, NH3 vaø HCl C. NH3, Cu, Cu(NO3)2, NO2 vaø O2 Câu 63:Cho các phản ứng sau :. Các chất A,B,C, và hỗn hợp khí X lần lượt là: B. NH3, Cu, Cu(NO3)2, NO vaø O2 D. NH3, Cu, Cu(NO3)2, N2 vaø O2. a..  3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O 3Cu + 4 H2SO4 + 2NaNO3  . b..  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Fe + 6HNO3ñaëc  . c..  Fe(NO3)3 + 2H2SO4 +15NO2 + 7H2O FeS2 + 18 HNO3 ñaëc  . d..  3CaSiO3 + 2P + 5CO Ca3 (PO4)2 + 3SiO2 + 5C  . e..  (NH2)2CO + H2O CO2 + 2NH3  .  4Cu(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O f. 4Cu + 10HNO3loãng   Các phản ứng không xảy ra là: A. a,e B. b,f C. c ,d D. e,f Caâu 64:NH3 chaùy trong chaát naøo sau ñaây taïo khoùi traéng: a. Cl2 b.O2 c. CO2 d. O3 Câu 65:Một hỗn hợp A gồm 2 khí N2 và H2 được lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3.Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B .Tỉ khối của hỗn hợp khí A so với hỗn hợp khí B là 0.6.Hiệu suất tổng hợp NH3 là? a. 20% b. 40% c. 60% d.80% Câu 66:Chia 14.44 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 4.256lit khí (đkc) Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3.584 lít (đkc)khí NO duy nhất Kim loại M là? a.Mg b. Ca c. Al d. Zn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×