Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

LTDH Bai toan lien quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI GIẢNG SỐ 1 CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KHẢO SÁT HÀM SỐ I – HÀM SỐ BẬC BA 3 2 Bài 1. Cho hàm số y  x  3 x  mx  4 ..   ; 0  . Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng KQ: m  3 Bài 2. Cho hàm số. y  x3  3  m  1 x2  9 x  m. . x  x 2 Tìm m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x2 và 1 2 . KQ:  3 m   1 . 3,.  1  3  m 1. C  Bài 3. Cho hàm số y x  3mx  m , có đồ thị m . 3. C  Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị m . y  2mx  m  m  0  KQ: 3 2 C  Bài 4. Cho hàm số y  x  3 x  mx  2 , có đồ thị m .  Cm  tạo với đường thẳng Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị 1 m  0 d : x  4 y  5 0 một góc bằng 45 . 2 KQ:  1 .  1 để đồ thị hàm số. 3 2 Bài 5. Cho hàm số y  x  3 x  m. Xác định m. 0  có hai điểm cực trị A , B sao cho AOB 120 , trong  12  2 3 m 3 KQ:. đó O là gốc tọa độ. 3 C . Bài 6. Cho hàm số y x  3x  1 , có đồ thị  C  tại ba điểm phân biệt A   1;3 , B , Tìm m để đường thẳng d : y mx  m  3 cắt C sao cho tiếp tuyến của đồ thị  C  tại B và C vuông góc với nhau.  32 2  3 2 2 m m 3 3 KQ: ; 1 2 y  x3  mx 2  x  m  3 3 , có đồ thị  Cm  . Bài 7. Cho hàm số. C  Tìm m để đồ thị m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa 2 2 2 mãn điều kiện x1  x2  x3  15 . KQ: m   1, m  1 . Bài 8. Cho hàm số. y  x 3   m  1 x 2  x  m  1. , có đồ thị.  Cm  .. C  Tìm m để đồ thị m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. KQ:  1  m  2  2 2 3 2 C . Bài 9. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  1 , có đồ thị.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  C  của hàm số đã cho. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị 3 x  6 x 2  9 x  m  3 0 m b) Tìm để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt. KQ: 3  m  7.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II – HÀM SỐ BẬC BỐN y  x 4  2  m  2  x 2  m 2  5m  5  1 Bài 1. Cho hàm số .  1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân. Xác định m để đồ thị hàm số KQ: m 1 4 2 2 C  Bài 2. Cho hàm số y  x  2m x  1 , có đồ thị m .. C  Tìm m để đồ thị m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 6 KQ: m  3 4 2 4 1  . Bài 3. Cho hàm số y  x  2mx  2m  m  1 có ba cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 4. Xác định m để đồ thị hàm số 5 KQ: m  16 4 2 C . Bài 4. Cho hàm số y  x  4 x  1 , có đồ thị  x 4  4 x 2  1 log 3 m Tìm m để phương trình có đúng 8 nghiệm thực phân biệt. KQ: 1  m  3 4 2  1 . Bài 5. Cho hàm số y  x  mx  m  1  1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. Xác định m để hàm số KQ: m  1, m 2. III – HÀM SỐ NHẤT BIẾN mx  2 y x  m 1 . Bài 1. Cho hàm số.  2 :   . Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng KQ: m   1 , 2  m 3 2x  2 y x  1 , có đồ thị  C  . Bài 2. Cho hàm số  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao Tìm m để đường thẳng d : y 2 x  m cắt đồ thị cho AB  5 . KQ: m 10 , m  2 2x  1 y x  1 , có đồ thị  C  . Bài 3. Cho hàm số  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho Tìm m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị tam giác OAB vuông tại O . KQ: m  2 2x y x  2 , có đồ thị  C  . Bài 4. Cho hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tuyến là lớn nhất..  C  , biết khoảng cách từ điểm I   2; 2  KQ: y  x , y x  8. đến tiếp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 1 x  1 , có đồ thị  C  . Xác định m để đường thẳng d : y 2 x  m cắt đồ Bài 5. Cho hàm số  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của  C  tại A, B song song với nhau. thị y. KQ: m  1 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×