Ebook.VCU - www.ebookv
cu.com
CHƯƠNG 3
CHƯƠNG 3
Thống kê lao động và thu nhập
Thống kê lao động và thu nhập
trong DN
trong DN
Bài tập :17,18,19
Bài tập :17,18,19
Ebook.VCU - www.ebookv
cu.com
Thống kê lao động trong DN
Thống kê lao động trong DN
Lao động trong DN là những người lao động được DN trực
Lao động trong DN là những người lao động được DN trực
tiếp quản lý ,sử dụng và trả lương
tiếp quản lý ,sử dụng và trả lương
Lao động màDN chỉ quản lý nhưng không phải trả lương
Lao động màDN chỉ quản lý nhưng không phải trả lương
hoặc ngược lại đều khônh tính vào số lao động của DN
hoặc ngược lại đều khônh tính vào số lao động của DN
Chẳng hạn:
Chẳng hạn:
-LĐ gia đình làm gia công cho DN
-LĐ gia đình làm gia công cho DN
-HS,SV đến thực tập mà DN không phải trả lương
-HS,SV đến thực tập mà DN không phải trả lương
-Phạm nhân của các trại cải tạo gửi đến DN để lao động
-Phạm nhân của các trại cải tạo gửi đến DN để lao động
cải tạo
cải tạo
-LĐ của các liên doanh gửi đếnnhưng DN chỉ sử dụng
-LĐ của các liên doanh gửi đếnnhưng DN chỉ sử dụng
mà không quản lý, trả lương
mà không quản lý, trả lương
-Những người làm công tác chuyên trách Đảng ,Đòan
-Những người làm công tác chuyên trách Đảng ,Đòan
thể
thể
Ebook.VCU - www.ebookv
cu.com
Phân lọai lao động
Phân lọai lao động
1) Căn cứ vàomục đích và thời gian tuyển dụng
1) Căn cứ vàomục đích và thời gian tuyển dụng
a) LĐ thường xuyên
a) LĐ thường xuyên
b) LĐ tạm thời:HĐ không thời hạn
b) LĐ tạm thời:HĐ không thời hạn
HĐ có thời hạn
HĐ có thời hạn
HĐ theo vụ ,việc
HĐ theo vụ ,việc
2)Căn cứ vào chức năng của LĐ trong quá trình SX
2)Căn cứ vào chức năng của LĐ trong quá trình SX
a)Công nhân
a)Công nhân
b)Thợ học nghề
b)Thợ học nghề
c)Nhân viên kỹ thuật
c)Nhân viên kỹ thuật
d)Nhân viên quản lý kinh tế
d)Nhân viên quản lý kinh tế
e)Nhân viên quản lý hành chính
e)Nhân viên quản lý hành chính
3)Căn cứ vào mối quan hệ với quá trình SX
3)Căn cứ vào mối quan hệ với quá trình SX
a)LĐ trực tiếp
a)LĐ trực tiếp
b) LĐ gián tiếp
b) LĐ gián tiếp
Ebook.VCU - www.ebookv
cu.com
Thống kê số lượng lao động
Thống kê số lượng lao động
a)Số LĐ hiện có (số tuyệt đối thời điểm)
a)Số LĐ hiện có (số tuyệt đối thời điểm)
b) Số LĐ bình quân trong kỳ
b) Số LĐ bình quân trong kỳ
Trước đây: ∑yi ti
Trước đây: ∑yi ti
Y = -----------
Y = -----------
∑
∑
ti
ti
Hiện nay y1+y15+Y30,31
Hiện nay y1+y15+Y30,31
Y tháng = -------------------------
Y tháng = -------------------------
3
3
∑
∑
Ytừng tháng trong quý
Ytừng tháng trong quý
Y QUÝ = --------------------------------------
Y QUÝ = --------------------------------------
3
3
Ebook.VCU - www.ebookv
cu.com
Thống kê biến động lao động
Thống kê biến động lao động
-Số LĐ tăng trong kỳ
-Số LĐ tăng trong kỳ
-Số LĐ giảm trong kỳ
-Số LĐ giảm trong kỳ
-Số LĐ tăng thuần túy
-Số LĐ tăng thuần túy
-Tốc độ tăng LĐ
-Tốc độ tăng LĐ
-Phân tích tình hình THKH sốLĐ
-Phân tích tình hình THKH sốLĐ
T1
T1
--------------------------
--------------------------
<100%:Tiết kiệm LĐ
<100%:Tiết kiệm LĐ
Tkh.Q1
Tkh.Q1
------
------
Qkh
Qkh
Ebook.VCU - www.ebookv
cu.com
Thống kê NSLĐ
Thống kê NSLĐ
Phân lọai NSLĐ
Phân lọai NSLĐ
* NSLĐ dạng thuận:
* NSLĐ dạng thuận:
W=Q/T
W=Q/T
Q:Kết quả SX
Q:Kết quả SX
T:LĐ hao phí
T:LĐ hao phí
- Căn cứ vào hình thái biểu hiện của kết quả SX:
- Căn cứ vào hình thái biểu hiện của kết quả SX:
a) NSLĐ hiện vật
a) NSLĐ hiện vật
b) NSLĐ giá trị
b) NSLĐ giá trị
- Căn cứ vào các chỉ tiêu tính kết quả SX dạng giá trị:
- Căn cứ vào các chỉ tiêu tính kết quả SX dạng giá trị:
a) NSLĐ tính theo giá trị sản xuất
a) NSLĐ tính theo giá trị sản xuất
b) NSLĐ tính theo giá trị tăng thêm
b) NSLĐ tính theo giá trị tăng thêm
c) NSLĐ tính theo doanh thu
c) NSLĐ tính theo doanh thu
d) NSLĐ tính theo lợi nhuận
d) NSLĐ tính theo lợi nhuận