Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Toan seqap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.3 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 – Tiết 1. Ngày dạy: 14.3.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về nhân chia số đo thời gian và vận dụng để giải toán. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Tính vận tốc rồi viết vào ô trống cho thích hợp: - Cho HS đọc yêu cầu - Cá nhân - Cho HS làm bài vào vở - Cá nhân, VBT, - Gọi HS đọc kết quả - Cá nhân tiếp nối S 140 km 126 km 3310 km 120 km T 4 giờ 12 giây 50 phút 1,5 giờ V 35km/g 10,5km/g 66,2km/g 80km/g - Gọi HS nhận xét và nhận xét - Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cá nhân - Tổ chức cho HS làm bài - Cá nhân tiếp nối - Gọi HS sửa bài, nêu cách thực hiện - GV nhận xét, nêu kết quả đúng: a) Đ; b) S - Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài - Cá nhân - Hỏi: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu gì? - Cá nhân, vbt, bảng nhóm - Cho HS làm bài vào vở và bảng phụ Bài giải - Cá nhân Quãng đường ô tô đi được: - Lớp nhận xét 60x 0,75= 45 (km) Đáp số: 45 km. - Chấm vở - NX chung - Gọi HS nêu cách tính quãng đường 3ph 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ............................................................................................................................................. Tuần 27 – Tiết 2 Ngày dạy: 16.3.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về toán chuyển động. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: - Gọi HS đọc đề toán - Cho HS nêu tóm tắt bài toán - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS chữa bài - Gọi nhận xét - GV nhận xét, chốt ý đúng Bài giải Thời gian máy bay bay đến thành phố B: 2169: 964= 2,25 (giờ) Đáp số: 2,25 giờ - Cho HS nêu qui tắc tính thời gian - Bài 2: - Gọi HS đọc đề toán - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS sửa bài - GV nhận xét, sửa sai. Bài giải Thời gian xe máy đi từ Hà Nội đến Nam Định: 90: 36= 2,5 giờ= 2 giờ 30 phút Xe máy đến Nam Định lúc: 7 giờ 30 phút + 2 giờ 30 phút= 10 giờ Đáp số: 10 giờ - Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp - Gọi HS đọc đề toán - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS sửa bài - GV nhận xét, sửa sai.. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối - Cá nhân, vbt - 1 HS lên bảng - Lớp nhận xét. - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân, vbt. - Cá nhân - Cá nhân - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 120km 3ph. b) 300km. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 28 – Tiết 1. Ngày dạy: 21.3.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính thời gian( hai xe ngược chiều nhau), tính thời gian, quãng đường ( khi biết quãng đường và vận tốc) 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: - Gọi HS đọc bài toán - (H) Bài toán cho biết gì?hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng nào? (chuyển động ngược chiều cùng một thời gian). - Cho HS làm bài vào vở và bảng phụ Bài giải Tổng vận tốc: 50+ 60= 110 (km/ giờ) Thời gian hai ô tô sẽ gặp nhau: 220 : 110= 2 (giờ) Đáp số: 2 giờ. - Chấm vài tập - Nhận xét - Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - (H): Đề bài đã cho biết gì? Hỏi gì? - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày - Gọi nhận xét - GV nhận xét, nêu kết quả đúng Bài giải Tổng vận tốc: 55+ 35= 90 (km /giờ) Thời gian ô tô đến chỗ gặp nhau: 82,5: 55= 1,5 (giờ) Quãng đường AB dài là: 90x 1,5= 135 (km). HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối - Cá nhân - Cá nhân, VBT,bảng phụ - Cá nhân - Cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân nối tiếp - Cá nhân, vbt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp số: 135 km. - Bài 3: Viết đáp số - Tổ chức cho HS làm bài - Cá nhân - Gọi HS nêu kết quả, cách tính - Cá nhân nối tiếp - GV nhận xét, chốt ý đúng: Đáp số: 1giờ. 3ph 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................................ .. ... ................................................................................................................................................ .. ....

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 28 – Tiết 2. Ngày dạy: 23.3.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về số tự nhiên, dấu hiệu chia hết cho 2,3, 5, 9. - Ôn tập quy đồng, rút gọn phân số. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Viết vào chỗ trống - Tổ chức cho HS làm bài vào VBT - Gọi HS lên chữa bài - GV nhận xét, nhắc HS yếu cách đọc, viết số tự nhiên. - Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Tổ chức cho HS làm bài vào VBT - Gọi HS lên bảng sửa bài - GV cùng học sinh nhận xét. Kết quả: 75 789; 434 560; 2 896 925; 3 780 231 - Cho HS nhắc lại cách so sánh số tự nhiên. - Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài vào VBT - Gọi 1 HS lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu chia hết - GV nhận xét, chốt ý đúng. a) x= 1 b) x = 2,5,8 c) x = 0 - Bài 4: Qui đồng mẫu số các phân số sau - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng sửa bài - Gọi HS nêu cách quy đồng mẫu số b) Rút gọn phân số: - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân, VBT - Cá nhân nối tiếp - Cá nhân, VBT - HS sửa bài - Cá nhân. - Cá nhân, VBT - HS sửa bài - Cá nhân. - Cá nhân, VBT - HS sửa bài - Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng sửa bài - Gọi HS nêu cách rút gọn phân số 3ph. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 29 – Tiết 1. Ngày dạy: 28.3.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về so sánh phân số, về số thập phân, phân số thập phân. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Nối các phân số bằng nhau - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS lên bảng làm bài - Gọi nhận xét, giải thích vì sao hai phân số đó bằng nhau - GV nhận xét. - Bài 2: a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS sửa bài - Gọi nhận xét - (H): Muốn viết được các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé (từ bé đến lớn) chúng ta phải làm như thế nào? - GV nhận xét. - Bài 3: a) Viết các số sau dưới dạng số thập phân b) Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS sửa bài - Gọi nhận xét - (H): Muốn chuyển một phân số thành số thập phân ta làm như thế nào? + Từ một số thập phân căn cứ vào đâu để viết thành phân. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, vbt - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân - Cá nhân, vbt - 2 HS sửa bài bảng lớp - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân - Cá nhân, vbt - 2 HS sửa bài bảng lớp - Cá nhân tiếp nối.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3ph. số thập phân - GV nhận xét. - Bài 4: Đièn dấu ><= - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Yêu cầu HS sửa bài - Gọi nhận xét - Hỏi: Muốn so sánh số thập phân ta làm như thế nào? - GV nhận xét, chốt kiến thức về phân số, số thập phân, phân số thập phân. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. - Cá nhân - Cá nhân, vbt - 1 HS sửa bài bảng lớp - Cá nhân tiếp nối. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 29 – Tiết 2. Ngày dạy: 30.3.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về số đo độ dài, số đo khối lượng. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài bảng con - GV nhận xét, chốt về cách viết. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con. a) 2341m= 2,341km b) 135cm= 1,35m c) 5672kg= 5,672 tấn. - Bài 2: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài. a) Có đơn vị đo là ki- lô- mét: 6km 123m= 6,123km 564m= 0,564km b) Có đơn vị đo là mét: 1dm 2cm= 0,12m 12dm 3cm= 1,23m - Nhận xét, ghi điểm - Bài 3: Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài. a) Có đơn vị đo là tấn: 1 tấn 123kg= 1,123 tấn 351kg= 0,351 tấn. - Cá nhân - Cá nhân, vbt, bảng phụ. - Cá nhân - Bảng con, vbt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 515kg= 0,515 tấn a) Có đơn vị đo là ki- lô- gam: 2kg 500g= 2,5kg 0kg 50g= 0,050kg 12g= 0,012kg - Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Cho HS xác định yêu cầu : Đề bài đã cho biết gì, hỏi gì ? - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày - Gọi nhận xét - GV chấm vở - GV nhận xét Bài giải Số gạo tẻ: 32x 50= 1600 (kg) 1600 kg= 1,6 tấn Số gạo nếp: 59x 45= 2655 (kg) 2655 kg= 2,655 tấn Số gạo trong kho có là: 1,6+ 2,655= 4,255 (tấn) Đáp số: 4,255 tấn. 3ph. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối - Cá nhân, vbt, bảng phụ - Cá nhân. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 30 – Tiết 1. Ngày dạy: 3.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về diện tích, thể tích 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Nối theo mẫu: - Gọi HS đọc yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - GV nhận xét, chốt ý đúng. 1 m2. 1 000 000 m2. 1 ha. 100 dm2. 1 dm2. 10 000 m2. 1km2. 100 cm2. - Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng con - GV nhận xét, chốt ý đúng 15 m2= 150000dm2 2 ha= 20000 cm2 30000 m2= 3 ha 230 cm2= 0,023 m2. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, vbt, bảng lớp - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân - Cá nhân,vbt, bảng con.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bài 3: Số ? - Gọi HS đọc yêu cầu - Tổ chức cho HS thi đua - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương - Cho HS sửa bài vào vở. 1 m3= 1000dm2 1dm3= 1000cm3 2m3123dm3= 2, 123dm3 1,234 m3= 1234dm3 3 3 2000dm = 3m 3 dm3 121cm3= 3,121cm3 - Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài - Gọi HS nêu kết quả GV ghi bảng. - Cá nhân - 6HS/nhóm. - Cá nhân - Cá nhân, bvt - Cá nhân nối tiếp. 1 phút 30 giây= 90 giây 90 phút= 1 giờ 30 phút 3 giờ 30 phút= 210 phút 1 giờ 15 phút= 7,25 giờ. 3ph. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 30 – Tiết 2. Ngày dạy: 6.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về: Cộng số tự nhiên, số thập phân, tìm x (tìm số bị trừ) 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: a) Đặt tính rồi tính b) Tính - Bài tập a (b)yêu cầu làm gì? - Tổ chức cho HS làm bảng con - Gọi HS lên bảng làm bài - Hỏi: Muốn cộng số thập phân (phân số) ta cần lưu ý điều gì? - GV nhận xét, chốt ý - Bài 2: Tính - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS giải thích cách làm - GV nhận xét, lưu ý HS khi qui đồng mẫu số cần tìm MSC nhỏ nhất. - Bài 3: Tìm x: - Cho HS làm bài - Cho HS kiểm tra chéo vở, nhận xét - Cho HS nêu cách tìm số bị trừ - GV chấm điểm - Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu.. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con, vbt - 2 HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân, VBT - 2 HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân, VBT. - Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét Bài giải Số dân xã B: 6500 + 400 = 6900 (người) Số dân hai xã: 6500 + 6900= 13400 (người) Đáp số: 13400 người.. 3ph. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần 31 – Tiết 1. Ngày dạy: 11.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về: - Cộng, trừ số tự nhiên, phân số, số thập phân 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài, nêu cách thực hiện - GV nhận xét. - Bài 2: Tính - Yêu cầu HS đọc đề bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS chữa bài, nêu cách thực hiện. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân - vbt - bảng lớp, Cá nhân nối tiếp. a) (47,8 + 5,6) – 15,6 = 53,4 -15,6 = 53,4 b) 34,2 – (45,3 – 27,5)= 34,2 – 17,8 = 16,4. - GV nhận xét, chốt ý - Bài 3: - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, tóm tắt đề toán - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS nhận xét - GV nhận xét, chốt ý đúng.. - Cá nhân - Cá nhân, vbt - 1HS - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3ph. Bài giải Số nước mắm tuần sau bán: 23500 + 200= 23700 (l) Trong cả hai tuần cửa hàng bán được: 23500 + 23700= 47200 (l) Đáp số: 47200 lít. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần 31 – Tiết 2. Ngày dạy: 13.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về các phép tính nân, chia số tự nhiên, số thập phân, phân số và ứng dụng vào giải toán. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm toán, chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bảng con - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét - Bài 2: Tính - Gọi HS đọc đề bài - Tổ chức cho HS làm bài. - Cho HS sửa bài - GV nhận xét chốt ý đúng - Bài 3: Tìm x - Tổ chức cho HS làm bài - GV chấm vở - Gọi HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét. Kết quả: a) x : 2,5 = 4,6 x = 4,6 x 2,5 x = 11,5 b) x x 2,3 = 3,22. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Bảng con - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân, bảng con - HS sửa bài - Cá nhân, vbt - Cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân, VBT..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> x x c) 8 x x x x. = 3,22 : 2,3 = 1.4 = 2,5 = 8: 2,5 = 3,2. - Cá nhân tiếp nối. - Bài 4: - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu, tóm tắt đề toán - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS nhận xét - GV nhận xét, chốt ý đúng. Bài giải Thanh sắt dài 1m cân nặng: 6,3: 0,25 = 25,2 (kg) Đáp số: 25,4 kg.. 3ph. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...........

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 32 – Tiết 1. Ngày dạy: 18.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Củng cố kiến thức về tỉ số phần trăm và các phép tính về số đo thời gian 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS đọc kết quả - GV cùng HS nhận xét.. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - vbt - Cá nhân tiếp nối. a) 13,8 % + 25,5% = 39,3% b) 56,3% - 35,7% = 20,6% c) 2,5% x 8= 20%. - Bài 2: - Gọi HS đọc, tóm tắt đề toán. - Tổ chức cho HS làm bài vào VBT - Gọi HS lên bảng sửa bài - Gọi nhận xét - GV nhận xét. Bài giải Số nam ở xã đó: 1100 x 49 : 100= 539 (người) Số nữ của xã đó: 1100 – 539 = 561 (người) Đáp số: 561 người.. - Cá nhân - Cá nhân, VBT - 1 HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Bài 3: Tính - Cho HS làm bảng con - Gọi 3HS lần lượt lên bảng sửa bài - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện - GV nhận xét, chốt ý đúng. - Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - GV chấm điểm - Gọi HS chữa bài - Gọi nhận xét - GV nhận xét. 3ph. - Bảng con - 3HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối - Cá nhân - VBT - Cá nhân - Cá nhân. Bài giải Thời gian người đó đi từ nhà đến trạm bảo vệ thực vật: 8 giờ 30 phút – 6 giờ 20 phút= 2 giờ 10 phút Thời gian người đó thực đi trên đường: 2 giờ 10 phút – 20 phút = 1 giờ 50 phút Đáp số: 1 giờ 50 phút.. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tuần 32 – Tiết 2. Ngày dạy: 20.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình thang và giải toán về tỉ số phần trăm 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ hình học lớp 5 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - Nhận xét bài ở bảng phụ - Nhận xét, ghi điểm. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân VBT - HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối. Bài giải Chiều rộng mảnh đất: 36- 12= 24 (m) Chu vi mảnh đất: (36 + 24)x 2= 120 (m) Diện tích mảnh đất: 36 x 24= 864 (m2) Đáp số: 120 m 864 m2. - Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài, xác định yêu cầu. - Cá nhân - Cá nhân, VBT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Tổ chức cho HS làm bài - Nhận xét bài ở bảng phụ - Nhận xét, ghi điểm. - 3 HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối. Bài giải Diện tích mảnh vườn: 30 x 30= 900 (m2) Diện tích trồng rau: 900 x 25 : 100= 225 (m2) Đáp số: 225 m2. - Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - GV nhận xét, chốt ý đúng.. 3ph. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân, vbt. Bài giải Diện tích mảnh vườn: (30 + 25)x 20 : 2= 550 (m2) Diện tích cái ao: 7 x 7= 49 (m2) Diện tích phần đất còn lại: 550 – 49 = 501 (m2) Đáp số: 501 m2. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tuần 33 – Tiết 1. Ngày dạy: 25.4.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích, thể tích các hình đã học 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ hình học lớp 5 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: - Gọi HS đọc đề toán - Cho HS xác định các số đo: chiều dài (20cm), chiều rộng (18,5m) và chiều cao (12m) đã cho trong hình. - Tổ chức cho HS làm bài vào bảng con - Yêu cầu HS nêu qui tắc, công thức tính Sxq, Stp, V của hình hộp chữ nhật. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, bảng con, vbt - Cá nhân tiếp nối. Sxq: 924 cm2 Stp: 1664 cm2 V: 4440 cm3. - Bài 2: - Gọi HS đọc bài nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng sửa bài. - Cá nhân - Cá nhân, VBT - 2 HS sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Yêu cầu HS nêu qui tắc, công thức tính. - GV nhận xét, chốt ý đúng. - Cá nhân tiếp nối. Bài giải Thể tích miếng bìa: 25 x 25 x 25= 15625 (cm3) Diện tích miếng bìa: 25 x 25 x 5= 3125 (cm2) Đáp số: 15625 cm3 3125 cm2. - Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - Cho HS nhìn vào hình xác định các số đo của chiều dài (3cm), chiều rộng(2cm) và chiều cao (3cm) của hình hộp chữ nhật. - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi 1 HS lên bảng sửa bài - GV nhận xét, chốt ý đúng.. - Cá nhân - Cá nhân tiếp nối - Cá nhân, vbt.. Bài giải Thể tích hình hộp chữ nhật: 3 x 2x 3= 18 (cm3) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật: (3 + 2) x 2 x 3 + 3 x 2 x 2 = 42 (m2) Đáp số: 18 cm3 42 cm2. 3ph. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tuần 33 – Tiết 2. Ngày dạy: 27.4.2011. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng hiệu và tổng tỉ của hai số đó. 2/ Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: Thống kê số HS … - Gọi HS đọc bài toán - Cho HS làm bài - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, ghi điểm. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân, bảng phụ, vbt. a) Trung bình số học sinh nam của mỗi lớp là 17 HS b) Trung bình số học sinh nữ của mỗi lớp là 16 HS c) Trung bình số học sinh của mỗi lớp là 33 HS. - Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng sửa bài. - Cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Hỏi HS đây thuộc dạng toán gì ? (Tổng hiệu) - GV nhận xét, chốt ý đúng. Bài giải Số học sinh nam lớp 5A: (36- 2) : 2 = 17 (học sinh) Số học sinh nữ lớp 5B: 17 + 2 = 19 (học sinh) Đáp số: Nam: 17 học sinh Nữ: 19 học sinh. - Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS lên bảng sửa bài - GV nhận xét, chốt ý đúng.. 3ph. Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 2+ 3 = 5 (phần) Diện tích cây ăn quả: 1200 : 5 x 2= 480 (m2) Diện tích trồng cây rau: 1200 – 480= 720 (m2) Đáp số: 720 m2. - Cá nhân, VBT - 2 HS sửa bài - Cá nhân tiếp nối. - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - HS sửa bài. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học. @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tuần 34 – Tiết 1. Ngày dạy: 2.5.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về toán chuyển động đều: tính vận tốc, quãng đường, thời gian 2/ Kỹ năng: Kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài - Cho HS làm bài - Tổ chức cho HS nêu kết quả - Cho HS nêu qui tắc tính V - GV nhận xét, chốt ý đúng. - Kết quả: Bài giải 1 giờ 30 phút= 1,5 giờ Vận tốc của xe máy: 45 : 1,5= 30 (km/giờ). HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Vbt - Cá nhân nối tiếp - Lớp nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đáp số:30 km/giờ.. - Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày, nêu qui tắc tính S - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt ý đúng.. - Cá nhân - Cá nhân, - Vbt, bảng phụ - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài giải Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Ninh Bình: 8 giờ - 6 giờ 30 phút= 1giờ 30 phút= 1,5 giờ Quãng đường ô tô đi từ Hà Nội đến Ninh Bình: 60 x 1,5 = 90 (km) Đáp số: 90 km. - Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài toán, nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - Gọi HS trình bày kết quả, nêu qui tắc tính thời gian. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. 3ph. - Cá nhân - Cá nhân, VBT - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài giải Thời gian người đó đi từ bản A đến bản B: 14 : 20 = 0,7 (giờ) Đáp số: 0,7 giờ. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tuần 34 – Tiết 2. Ngày dạy: 4.5.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về cách đọc biểu đồ hình cột và giải toán về tỉ số phần trăm. 2/ Kỹ năng: Kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Cho HS nhìn biểu đồ, đọc các số liệu từng năm - Cho HS làm bài - Tổ chức cho HS nêu kết quả a) Số HS của trường trong năm học 2007 – 2008 là: 280 Số HS của trường trong năm học 2009– 2010 là: 200 b) Trong các năm học, năm học 2009– 2010 có số HS ít nhất. c) Trong các năm học, năm học 2007 – 2008 có số HS nhiều nhất.. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Vbt - Cá nhân nối tiếp - Lớp nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> d) Trung bình số HS trong mỗi năm học là: 240. - Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS nêu kết quả - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt ý đúng. 3ph. - Cá nhân - Cá nhân, - Vbt, bảng phụ - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. a) Diện tích trồng lúa là 25% b) Diện tích đất ở là 14% c) Diện tích trồng rừng là 36%. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............ Tuần 35 – Tiết 1 Ngày dạy: 9.5.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về số thập phân, giải toán về tỉ số phần trăm. 2/ Kỹ năng: Kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - Gọi HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - Cho HS nêu kết quả a) Giá trị chữ số 7 trong số 23,079 là: C. 7/100 b) Tỉ số phần trăm giữa 40 và 50 là: C. 80%. - Bài 2:. HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân nối tiếp - Lớp nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét.. - Cá nhân - Cá nhân, - Vbt, bảng phụ - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài giải Nửa chu vi: 72 : 2= 36 (m) Tổng số phần bằng nhau: 3+5 = 8 (phần) Chiều dài mảnh đất : 36 : 8 x 5 = 22,5(m) Chiều rộng mảnh đất: 36 – 22,5= 13,5 (m) Diện tích mảnh đất: 22,5 x 13,5= 303,75 (m2) Đáp số: 303,75 m2. - Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét.. - Cá nhân - Cá nhân, - Vbt, bảng phụ - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài giải Tiền lãi sau một tháng: 7000000 x 0,8 : 100 = 56000 (đồng) Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được tất cả là: 7000000 + 56000 = 7056000 (đồng) Đáp số: 7056000 đồng. - Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - GV chấm điểm - Cho HS trình bày - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét. Bài giải Số dân của xã tăng: 2525 – 2500= 25 (người) Tỉ số phần trăm số dân của xã từ năm 2008 đến 2009 là: 25 : 2500= 0,01 0,01= 1 % Đáp số: 1%. - Cá nhân - Vbt.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 3ph. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............. Tuần 35 – Tiết 2. Ngày dạy: 11.5.2012. BÀI TẬP CỦNG CỐ KT& KN TOÁN 5 I/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về bảng đơn vị đo diện tích, số đo thời gian. 2/ Kỹ năng: Kĩ năng ghi nhớ, tính chính xác 3/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG GV 5ph A. Kiểm tra bài cũ 32ph B. Bài mới 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Hướng dẫn thực hiện bài tập - Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS nêu kết quả a) 4m2 3dm2= 4,03m2 b) 2dm2= 0,02cm2 c) 5m2 25cm2= 5,0025 m2. - Bài 2: khoanh vào .... HOẠT ĐỘNG HS. - Cá nhân - Cá nhân - Cá nhân nối tiếp - Lớp nhận xét, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS xác định giờ trên đồng hồ và nêu kết quả - GV cùng HS nhận xét.. - Cá nhân - Cá nhân,. Kết quả : C. 2 giờ kém 15 phút. - Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - Cho HS trình bày - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét. Bài giải Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Thái Nguyên: 7 giờ 20 phút – 6 giờ = 1 giờ 20 phút 1 giờ 20 phút = 4/3 giờ Vận tốc của ô tô: 80 : 4/3 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/ giờ. - Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài toán - Cho HS xác định yêu cầu bài tập - Tổ chức cho HS làm bài - GV chấm điểm - Cho HS trình bày - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét.. - Cá nhân - Cá nhân - Vbt, bảng phụ - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. - Cá nhân - Cá nhân - Vbt, bảng phụ - Cá nhân tiếp nối - Lớp nhận xét, bổ sung.. Bài giải Tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều dài hình chữ nhật: 170 : 5 x 3= 102 (m) Chiều rộng hình chữ nhật: 170 – 102= 68 (m) Diện tích hình chữ nhật: 102 x 68 = 6936 (m2) Đáp số: 6936 m2. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét tiết học @ Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 3ph.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> .......................................................................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×