Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

20 Chuyen de gioi han ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ðỀ: GIỚI HẠN HÀM SỐ Các dạng vô ñịnh thường gặp:. 0 ∞ , , ∞ − ∞,1∞ 0 ∞. Dạng 1: Dạng vô ñịnh 0/0 f ( x) Loại 1: lim mà f(x), g(x) là các ña thức và f ( x0 ) = g ( x0 ) = 0 x → x0 g ( x ) Phương pháp: phân tích cả tử số và mẫu số thành nhân tử với nhân tử chung x − x0 ( x − x0 ) f1 ( x) f ( x) f ( x) f ( x) 0 = lim = lim 1 . Nếu giới hạn lim 1 vẫn còn dạng vô ñịnh , ta lặp lại lim x → x0 g ( x ) x → x0 ( x − x ) g ( x ) x → x0 g ( x ) x → x0 g ( x ) 0 1 0 1 1 quá trình trên ñến khi không còn dạng vô ñịnh. 2 x2 − 5x + 2 x→2 x 2 + x − 6 x 2 − 3x + 2 Ví dụ 2: L = lim 2 x→2 x − 4 x + 4 x + x 2 + x 3 + ... + x n − n Ví dụ 3: L = lim x →1 x + x 2 + x 3 + ... + x m − m 2 x 4 − 5 x3 + 3x 2 + x − 1 Ví dụ 4: L = lim x →1 3x 4 − 8 x3 + 6 x 2 − 1. Ví dụ 1: L = lim. ( m, n ∈ ℕ * ). BÀI TẬP Tính các giới hạn sau: x3 − 3x + 2 (1 + x)(1 + 2 x)(1 + 3 x) − 1 1) lim 4 2) lim x →1 x − 4 x + 3 x →0 x 100 n +1 x − 2x +1 x − (n + 1) x + n 4) lim 3) lim 50 x →1 x x → 1 ( x − 1) 2 − 2x + 1 f ( x) Loại 2: lim mà f(x), g(x) chứa các căn thức cùng bậc và f ( x0 ) = g ( x0 ) = 0 x → x0 g ( x ) Phương pháp: Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp tương ứng của biểu thức chứa căn ñể trục các nhân tử chung x-x0 ra khỏi căn, nhằm khử các thành phần có giới hạn bằng 0. 3x − 2 − x Ví dụ 1: L = lim x→2 x2 − 4 x + 2 −1 Ví dụ 2: L = lim x →−1 x+5 −2 n. Ví dụ 3: L = lim m x →1. x −1 ( m, n ∈ ℕ * ) x −1. 2x − x + 3 x −1 3. 1) lim x →1. 3. 4) lim x →1. x − 2 − 3 x2 − x + 1 x2 − 1. BÀI TẬP x2 − 4 2) lim x →−2 2 + 3 3 x − 2 n. 5) lim x →0. 1 + ax − 1 x. x −b − a −b x2 − a2. 3) lim x →a. n. 6) lim x →0. a+x − n a x. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> f ( x) mà f(x), g(x) chứa các căn thức không cùng bậc và f ( x0 ) = g ( x0 ) = 0 g ( x) Phương pháp: Thêm bớt ñối với f(x) ñể có thể nhân biểu thức liên hợp. Chẳng hạn như: m u ( x ) − n v ( x) m u ( x) − c n v( x) − c [ m u ( x ) − c ] − [ n v ( x) − c ] f ( x) L = lim = lim = lim = lim − lim x → x0 g ( x ) x → x0 x → x0 x → x0 x → x0 g ( x) g ( x) g ( x) g ( x). Loại 3: lim. x → x0. x+3 − 3 x+7 x →1 x 2 − 3x + 2 1 + 2 x − 3 1 + 3x Ví dụ 2: L = lim x →0 x2. Ví dụ 1: L = lim. 3. 1) lim x →0. 1+ x − 1− x x. 2) lim. x →−2. 2 x + 1 − x2 + 1 4) lim sin x x→0 3. BÀI TẬP x + 11 − 3 8 x + 43 2 x 2 + 3x − 2. x + 2 − 3 x + 20 5) lim 4 x+9 −2 x→7. n. 3) lim x →0. 1 + ax − m 1 + bx x. 1 + 4x − 3 1 + 6x 6) lim x2 x→0. Loại 4: Giới hạn dạng vô ñịnh 0/0 của hàm lượng giác Phương pháp: Thực hiện các phép biến ñổi lượng giác ñể sử dụng các kết quả dưới ñây. sin x sin f ( x) 1) lim =1 2) lim =1 x →0 f ( x ) →0 x f ( x) 1 + sin ax − cos ax Ví dụ 1: L = lim x → 0 1 + sin bx − cos bx 1 − cos ax Ví dụ 2: L = lim x →0 x2 1 + x sin x − cos 2 x Ví dụ 3: L = lim x →0 sin 2 x 1 − cos x.cos 2 x...cos nx Ví dụ 4: L = lim x →0 x2. 1 + x 2 − cos x Ví dụ 5: L = lim x →0 x2 1 + sin x − 1 − sin x tan x 2 2sin x + sin x − 1 4) lim x → 0 2sin 2 − 3sin x + 1 1) lim x →0. BÀI TẬP (a + x) sin(a + x) − a sin a 2) lim x →0 x 3 1 − cot x 5) limπ 3 x → 2 − cot x − cot x 4. 1 − cos x.cos 2 x.cos 3 x 1 − cos x 1 − cos x. cos 2 x . 3 cos 3 x 6) lim x →0 1 − cos 2 x 3) lim x →0. Loại 5: Giới hạn vô ñịnh dạng 0/0 của hàm số mũ và hàm số logarit Phương pháp: Thực hiện các phép biến ñổi và sử dụng các giới hạn cơ bản sau: ex −1 ln(1 + x) 1) lim =1 2) lim =1 x →0 x → 0 x x Ngoài ra cần ñưa thêm 2 giới hạn sau:. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a x −1 (eln a ) x − 1 e x ln a − 1 = lim = lim 1) lim .ln a = ln a x →0 x →0 x → 0 x ln a x x log a (1 + x) log a e.ln(1 + x) ln(1 + x) 2) lim = lim = lim = log a e → 0 → 0 x →0 x x x x x.ln a e ax − ebx Ví dụ 1: L = lim x →0 x esin 2 x − esin x Ví dụ 2: L = lim x →0 sin x 2x − x2 Ví dụ 3: L = lim x→2 x − 2 2. 1 + x 2 − e −2 x Ví dụ 4: L = lim x →0 ln(1 + x 2 ) ðể sử dụng các giới hạn cơ bản, bằng cách thêm bớt,..học sinh cần biến ñổi giới hạn cần tìm về một trong các dạng: e f ( x) − 1 a f ( x) − 1 1) lim 2) lim x→ x x→ x f ( x) f ( x) log a (1 + f ( x)) ln(1 + f ( x)) 4) lim , với lim f ( x) = 0 3) lim x→ x → x → x0 x x f ( x) f ( x) BÀI TẬP Tính các giới hạn sau: 2 9 x − 5x 3x − cos x (1 − e x )(1 − cos x) 1) lim x x 2) lim 3) lim x→0 x→ 0 4 − 3 x →0 x2 2 x3 + 3x 4 1 esin 2 x − esin x 1+ x  5) lim 4) lim  .ln  x →0  x x → 0 5 x + tan 2 x 1 − x   ∞ Dạng 2: Giới hạn dạng vô ñịnh ∞ ∞ f ( x) Giới hạn dạng vô ñịnh có dạng lim , trong ñó lim f ( x) = lim g ( x) = ±∞ ( x → x0 , x → ±∞ ) x → x x → x0 x → x0 0 ∞ g ( x) Phương pháp: Chia cả tử số và mẫu số cho lũy thừa bậc cao nhất của tử số và mẫu số. 2 x3 − 3x2 + 1 Ví dụ 1: L = lim x →∞ 5 x3 − 6  3x 2 (2 x − 1)(3 x 2 + x + 2)  Ví dụ 2: L = lim  − ? x →∞ 2 x + 1 4 x2   ( x − 1)( x − 2)( x − 3)( x − 4)( x − 5) Ví dụ 3: L = lim x →∞ (5 x − 1)5 x+3 Ví dụ 4: L = lim x →±∞ x2 + 1 3. 0. 0. 0. 0. Ví dụ 5: L = lim. x →±∞ 4. 9x2 + 1 − 3 x2 + 4 16 x 4 + 3 − 5 x 4 + 7 BÀI TẬP. Tính các giới hạn sau: 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (2 x − 3) 2 (4 x + 7) 2 1) lim x →±∞ (3 x 2 + 1)(10 x 2 + 9) 3) lim. (2 x − 3) 20 (3 x + 2)30 2) lim x →±∞ (2 x + 1)50. ( x + 1)( x 2 + 1)...( x n + 1). x →∞. [(nx) n + 1] 4. 5) lim. x →∞ 4. 4) lim. n +1 2. x →∞. x5 + 1 − 3 x 2 + 2. x 2 + 2 x + 3x 4 x2 + 4 − x + 2. ln(1 + x + 3 x ) x →+∞ ln(1 + 3 x + 4 x ). 6) lim. x 4 + 1 − x3 + 2. Dạng 3: Giới hạn dạng vô ñịnh ∞ − ∞ Dạng tổng quát của giới hạn này: lim[ f ( x) − g ( x)] , trong ñó lim f ( x) = lim g ( x) = ±∞ x → x0. x → x0. Phương pháp: biến ñổi chúng về dạng vô ñịnh. x → x0. 0 ∞ , bằng cách ñổi biến, nhân liên hợp, thêm bớt… 0 ∞. Ví dụ 1: L = lim ( x 2 + x − x) x →+∞. Ví dụ 2: L = lim ( x + x − x ) x →+∞. Ví dụ 3: L = lim ( x 2 − x + 3 + x) x →±∞. Ví dụ 4: L = lim ( 3 x 3 + 3 x 2 − x 2 − 2 x ) x →+∞. n   m Ví dụ 5: L = lim  − ( m, n ∈ ℕ * ) n  x →1 1 − x m 1− x  . BÀI TẬP 1) lim ( x + x + x − x ). 2) lim ( 3 ( x + 1) 2 − 3 ( x − 1) 2 ). 3) lim ( x + x + x − x − x − x ). 4) lim ( x + 3 1 − x 2 ). x →+∞. x →+∞. x →±∞. x →±∞. Dạng 4: Dạng vô ñịnh 0.∞ Dạng tổng quát của giới hạn này: lim [ f ( x).g ( x) ] , trong ñó lim f ( x) = 0, lim g ( x) = ±∞ x → x0. x → x0. x → x0. Phương pháp: ðể khử dạng này, ta chuyển chúng về dạng giới hạn dễ tính hơn như dạng. 0 ∞ , 0 ∞. Ví dụ 1: L = lim  x( x 2 + 5 − x  x →+∞   πx Ví dụ 2: L = lim(1 − x) tan x →1 2 BÀI TẬP 1) lim  x( 4 x + 9 + 2 x  x →−∞   2. 3) lim  x( 4 x 2 + 5 − 3 8 x3 − 1)  x →±∞  . π x  5) lim (a 2 − x 2 ) tan x→a 2a  . 2) lim  x 2 ( 3 x 4 + 5 − 3 x 4 − 2)  x →±∞    π  4) limπ  tan 2 x.tan  − x   x→  4  4 1 −  2 1x  6) lim  x (e + e x − 2  x →±∞  . 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dạng 5: Dạng vô ñịnh 1∞ Dạng tổng quát của giới hạn này: lim[ f ( x)]g ( x ) , trong ñó lim f ( x) = 1, lim g ( x) = ±∞ x → x0. x → x0. x → x0. Hai giới hạn cơ bản thường dùng ñể tính các giới hạn dạng này là: x 1  1 2) lim (1 + x ) x = e 1) lim 1 +  = e x →∞ x →∞  x Trong quá trình vận dụng, ta biến ñổi về dạng  1  1) lim 1 +  x→ x f ( x)  . f (x). =e. nếu lim f ( x) = ±∞ x → x0. 0. 1. 2) lim (1 + g ( x) ) g ( x ) = e x → x0. Ví dụ 1: L = lim(1 + sin 2 x). nếu lim g ( x) = 0 x → x0. 1 x. x →0.  x +1  Ví dụ 2: L = lim  x →+∞ x + 2   . 4 −3 x.  π  Ví dụ 3: L = lim  tan  − y   y →0   4. π  tan 2 − y  4 . BÀI TẬP 1. 1) lim(1 + x 2 )cot. 2. x. x →0. x2.  x2 + 3  3) lim  2  x →±∞ x − 2   x 1 1  6) lim  sin + cos  x →±∞ x x .  1 + tan x  sin x 2) lim  x → 0 1 + sin x    1. 4) lim(1 + sin π x)cot π x x →1. 5) lim(cos 2 x) x. 2. x →0. MỘT SỐ BÀI TRONG ðỀ THI ðẠI HỌC CÁC NĂM 2x −1 − x (HVNH-98) x →1 x −1 2 1+ x − 3 8 − x 3) lim (ðHQG KA-97) x →0 x 1 − cos 2 2 x (ðH ðN KD-97) 5) lim x →0 x sin x 1) lim.  2  7) lim  − cot x  (ðHL-98) x → 0 sin 2 x   π  cos  cos x  2  (ðHTN-KA-97) 9) lim x →0 2 x sin 2 tan(a + x). tan(a − x) − tan 2 a (ðHTN-98) 11) lim x →0 x2. x3 − 3x − 2 (ðHQG-98) x →1 x −1 4 2x −1 + 5 x − 2 (ðHSP II KA-99) 4) lim x →1 x −1 1 − 1 + sin 3 x 6) lim (ðHQG KB 97) x →0 1 − cos x tan x − sin x (HVKTQS-97) 8) lim x →0 x3 1 − sin 2 x − cos 2 x 10) lim x → 0 1 + sin 2 x − cos 2 x 2) lim. 12) lim x →0. 98  1 − cos 3 x.cos 5 x.cos 7 x    (ðHAN KA00) 83  sin 2 7 x . 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 − 2 x + 1 + sin x (ðHGTVT 98) x →0 3x + 4 − 2 − x. 13) lim. 1 − cos x (ðHHH-97) x →0 1 − cos x esin 2 x − esin x 17) lim (ðHHH 99) x →0 sin x 15) lim. 1 + x 2 − cos x (ðHTM-99) x →0 x2 1 + tan x − 1 + sin x (ðHHH 00) 16) lim x →0 x3 x3 + x2 − 2 18) lim (ðHQG KD-99) x →1 sin( x − 1) 14) lim. 2. e −2 x − 3 1 + x 2 (GTVT 01) 19) lim x →0 ln(1 + x 2 ). 5 − x − 3 x2 + 7 (TCKT-01) x →1 x2 − 1  π  23) limπ  tan 2 x.tan  − x   (ðHSP II-00) x→  4  4 21) lim. 25) lim. cos 4 x − sin 4 x − 1. (ðHHH-01). x2 + 1 − 1 x6 − 6 x + 5 27) lim (TK-02) x →1 ( x − 1)2 x →0. 20) lim. 2 x + 1 − 3 x2 + 1 (ðHQG-00) sin x. 22) lim. 1 + 2 x − 3 1 + 3x (ðH Thủy Lợi -01) x2. x →0. x →0. 2. 3x − cos x 24) lim (ðHSP II-00) x→0 x2 26) lim x →0. x +1 + 3 x −1 (TK-02) x. 1 − 2x2 + 1 (ðHBK-01) x →0 1 − cos x. 28) lim. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×