Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> §1. Më réng kh¸i niÖm ph©n sè.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống? Câu. Đúng. Sai. 1. Số 2 là một phân số. 2. 3 không là một phân số 5. s. 6 là một phân số 0. s. 3. Đ. Câu 2: Có một chiếc bánh, mẹ chia cho hai anh em mỗi người một nửa. Hỏi phân số nào biểu diễn điều đó? Giải: Phân số biểu diễn điều đó là: 1. 2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Người ta gọi. a với a,b Z,b 0 b. là một phân số, a là tử số (tử),. b là mẫu số (mẫu) của phân số..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> LuyÖn tËp. ?2 Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?. 2 a) 7. 0,25 b) -3. -2 c) 5. Bµi gi¶i Các phân số là:. 2 a) 7. -2 c) 5. 6,23 d) 7,4. 3 e) 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> LuyÖn tËp. ?3 Mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số không? Cho ví dụ.. Bµi gi¶i Mọi số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số : Ví dụ:. 2 -2 56 -92 -7 ; ; ; ; ;..... 1 1 1 1 1. a 1.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dạng 1: Biểu diễn phân số của một hình cho trước 3 Biểu diễn của hình tròn 4 Biểu diễn 1 của hình chữ nhật. 3. 5 Biểu diễn của hình vuông 9.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dạng 1: Biểu diễn phân số của một hình cho trước Bài 3: Phần tô màu trong các hình biểu diễn phân số nào?. 7 12. 3 6. 1 4. 5 12.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Dạng 2: Viết các phân số Bài 4: Viết các phân số sau: a) Ba phần bẩy. c) Hai tám phần bốn ba. b) Âm sáu phần mười chín. d) Âm mười phần mười một. Bài giải. Các phân số đó là:. a) 3 7. -6 b) 19. 28 c) 43. -10 d) 11.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dạng 2: Viết các phân số Bài 5: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) (-5) : 9. c) 12: (-35). b) (-1) : (-8). d) x chia cho 6 (x Z) Bài giải. Các phân số đó là:. -5 a) 9. -1 b) -8. 12 c) -35. x d) 6.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Dạng 2: Viết các phân số Bài 6: Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số (Mỗi số chỉ được viết một lần). Cũng hỏi như vậy với hai số 0 và -3: Bài giải. Các phân số đó là:. 5 7 0 ; ; 7 5 -3.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dạng 3: Đổi đơn vị các số đo Bài 7: Điền vào chỗ trống:. 1 a) 1cm = m 100. nên. 19 19cm = ……...m 100. 1 b) 1g = kg 1000. nên. 27 27g = ……...kg. c) 1h = 60 phút. nên. 1000 7 60. 7phút = ……...h.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dạng 4: Tìm diều kiện để phân số có giá trị nguyên 4 Bài 8: Cho biểu thức: A = ( n Z) n -1 a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số? b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên.. Bµi gi¶i. a) Để A là phân số cần điều kiện:. n - 1 0. hay. b) Để A là số nguyên ta phải có n – 1 là ước của 4 Ư(4) = -4;-2;-1;1;2;4. n-1 n-1. -4 -3. -2 -1. -1 0. Vậy n -3;-1;0;2;3;5. ta có bảng sau:. 1 2. 2 3. 4 5. n 1.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Häc thuéc kh¸i niÖm ph©n sè -Lµm bµi tËp sè 1, 2, 3, 4 /SGK tr5-6 Lµm bµi 2,4,6 /SBT tr 2 - đọc trớc bài “Phân số bằng nhau”.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>