Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HOÀ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN. KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4 LẦN XVIII – 2012 Môn thi: ĐỊA LÍ – Khối: 10 Ngày thi: /04/2011 Thời gian làm bài: 180 phút Chú ý: - Đề thi này có 02 trang. - Học sinh làm bài: Những câu khác nhau không được làm chung trên 1 tờ giấy thi. Câu 1: (4 điểm) Khi giờ GMT (giờ của kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwich tại thủ đô London của Anh) là 01 giờ 00 phút ngày 07/04/2012, thì cùng lúc đó giờ tại thành phố A là 8 giờ 09 phút cùng ngày. Độ cao Mặt Trời vào lúc chính trưa tại thành phố A ngày 22/6 là 77008’. a. Dựa vào các thông tin trên, xác định toạ độ địa lí của thành phố A (trong vùng nội chí tuyến). b. Tính thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh ở thành phố A (được phép sai số + 1 ngày). Câu 2: (4 điểm) Dựa vào bảng số liệu và lược đồ dưới đây, hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi về biên độ nhiệt ở các vĩ độ: Biên độ nhiệt năm của không khí (0C) ở các vĩ độ Vĩ độ Bán cầu Bắc Bán cầu Nam Vĩ độ Bán cầu Bắc Bán cầu Nam 0 0 0 1,8 1,8 50 B 23,8 4,3 0 0 20 B 7,4 5,9 60 B 29,0 11,8 0 0 30 B 13,3 7,0 70 B 32,2 19,5 0 40 B 17,7 4,9 Câu 3: (4 điểm) a. Dựa vào bảng thống kê dưới đây: Đặc điểm phân bố dân cư trên Trái Đất. (Đơn vị tính: %) Khu vực. Dân số Khu vực nhiệt đới 40 Khu vực ôn đới 58 Các vùng có độ cao 0 – 500m 82 Vùng ven biển và đại dương, 16% diện tích đất nổi. 50 Các lục địa (châu Âu, Á, Phi), 69% diện tích các châu lục 86,3 Tân lục địa (châu Mĩ, châu Úc), 31% diện tích các châu lục 13,7 a. Hãy nhận xét và giải thích đặc điểm phân bố dân cư thế giới theo bảng thống kê trên. b. Rút ra kết luận có tính quy luật của sự phân bố dân cư. Câu 4: (4 điểm) a. Hãy phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đất, khí hậu – nước, dân cư – lao động và tiến bộ khoa học kĩ thuật đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp? b. Vì sao tại phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp?.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1990 - 2008. (Đơn vị: triệu tấn) Năm. 1990 2003 2008 Tổng số 1.950,0 2.021,0 3.227,6 Lúa mì 592,4 557,3 689,9 Lúa gạo 511,0 585,0 685,0 Ngô 480,7 635,7 822,7 Các cây lương thực khác 365,9 243,0 1.030,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1990 – 2008. b. Hãy nêu nhận xét về quy mô và cơ cấu sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1990 – 2008..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>