Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra Hoc ky ISu lop 9 5 chan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI LỊCH SỬ 9 Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ 2. (học mục I.2 & II.1) Bài 7. Các nước Mĩ La-tinh Bài 8. Nước Mĩ Bài 9. Nhật Bản Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiên tranh thế giới thứ 2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến Thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học học tập của học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Liên Xô và các nước Đông Âu từ sau chiến tranh thế giới thứ 2, Các nước Á, Phi, Mĩ-la-tinhtừ năm 1945 đến nay, Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. XÂY DỰNG MA TRẬN (đề chẵn) Chủ đề/ mức độ Nhận biết Thông hiểu nhận thức Liên Xô và Thành tựu trong các nước công cuộc xây dựng Đông Âu từ chủ nghĩa xã hội ở sau chiến Liên Xô từ 1950 tranh thế đến đầu những năm giới thứ 2 70 của thế kỉ XX. (3 tiết) 30% X 10 = 100%TSĐ = 3 điểm 3 điểm Các nước Tình hình chung của Á, Phi, Mĩ- các nước Mĩ La-tinh la-tinhtừ sau 1945 năm 1945 đến nay ( 5tiết) 40% X 10 = 100% TSĐ = 4 điểm 4 điểm Mĩ, Nhật Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh. Bản, Tây Âu từ năm 1945. đến. Vận dụng Mức độ Mức độ thấp cao. Tổng. 30% X 10 = 3 điểm .. 40% X 10 = 4 điểm Giải thích nguyên nhân sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản.. nay. (3tiết) 30%X10= 3 điểm TSĐ: 10 Tổng số câu: 4. 15%X10=1,5điểm. 15%X10=1,5 điểm. 5,5 điểm = 55% TSĐ 3 điểm = 30 % TSĐ. 1,5 điểm = 15% TSĐ. 30%X10= 3 điểm 10. IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Thành tựu chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1950 - đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì? (3 điểm) Câu 2: Nêu những nét nổi bật của tình hình Mĩ La-tinh sau năm 1945? (4 điểm) Câu 3: Nêu những nét chính về tình hình Nhật Bản và nguyên nhân phát triển chủ yếu của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ 2? (3 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. XÂY DỰNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (đề chẵn) Câu. 1. 2. 3. Đáp án Thành tựu: - Sản xuất công nghiệp bình quân hàng năm tăng 9,6 %. Là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 trên thế giới sau Mĩ. - Là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của con người. + Năm 1957, phóng thành công vệ tinh nhân tạo. + Năm 1961 phóng tàu "Phương Đông" đưa con người lần đầu tiên bay vòng quanh Trái Đất. - Khác với các nước châu Á, châu Phi, các nước Mĩ La-tinh giành được độc ngay từ đầu thập kỉ đầu thế kỉ XIX, nhưng sau đó lại lệ thuộc vào đế quốc Mĩ. - Sau chiến tranh thế giới thứ 2, cao trào đấu tranh diễn ra ở nhiều nước Mĩ La-tinh với mục tiêu là thành lập các chính phủ dân tộc, dân chủ và tiến hành cải cách tiến bộ, nâng cao đời sống nhân dân. Tiêu biểu là cuộc cách mạng nhân dân ở Cu-ba.... - Các nước Mĩ La-tinh đạt được nhiều thành tựu trong công cuộc củng cố độc lập dân tộc, dân chủ hóa đời sống chính trị. - Tuy nhiên, một số nước còn gặp nhiều khó khăn: kinh tế tăng trưởng chậm lại, chính trị không ổn định... * Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Nhật Bản: - Là nước bại trận, mất hết thuộc địa bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. - Kinh tế bị tàn phá nặng nề. Nạn thất nghiệp trầm trọng (13 triệu người). - Thiếu lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng. Lạm phát nặng nề. * Nguyên nhân - Áp dụng những thành quả mới nhất của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất. Lợi dụng vốn đầu tư nước ngoài. - Hệ thống quản lí hiệu quả. Nhà nước đề ra chiến lược phát triển năng động, hiệu quả. - Người lao động được đào tạo chu đáo, cần cù, tiết kiệm, kỉ luật cao. Dân tộc Nhật có truyền thống kiên cường.. Điểm 1đ 2đ. 1đ 1,5 đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0, 5 đ 0, 5 đ 0, 5 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×