Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE ON THI DAI HOC HAY CO LOI GIAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 41 Câu 1: Chọn câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm. B. tần số và chu kỳ của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi. C. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm. D. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước. Câu 2: Một máy bay bay ở độ cao h 1 = 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L 1 = 120 dB. Coi máy bay là một nguồn điểm phát âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L 2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao A. 360 m. B. 736 m. C. 500 m. D. 1000 m. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt +  ). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận. 3T tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian 4 kể từ thời điểm ban đầu? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng: A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ 1 =0,56m và 2 với 0,67m < 2 < 0,74m, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ 2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ 1, 2 và 3, với 3 =. 7 2 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu 12. vạch sáng đơn sắc khác ? Giải: k11 = 72 -----> 2 =. A. 25. 0 ,56 k 1 ---->0,67m < 7. B.23. C.21. D.19.. 0 ,56 k 1 < 0,74m 7. 8,375 < k1 < 9,25 ------> k1 = 9, ------> 2 = 0,72m . 3 = 0,42m . Vị trí các vân cùng màu với vân trung tâm: x = k1i1 = k2i2 = k3i3 -- k1λ1 = k2λ2 = k3λ3 -----0,56 k1 = 0,72 k2 = 0,42k3 hay 28k1 = 36k2 = 21k3 Bội SCNN của 28, 36 và 21 là 252 --Suy ra: k1 = 9n; k2 = 7n; k3 = 12n. Vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm : x = 252n. Trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu với vân trung tâm gần nhau nhất n= 0 và n= 1( ứng với k 1 = 9; k2 = 7 và k3 = 12) có: * 8 vân sáng của bức xạ λ1 với k1 ≤ 8; * 6 vân sáng của bức xạ λ2 với k2 ≤ 6; * 11 vân sáng của bức xạ λ3 với k3 ≤ 11; Trong đó :Vị trí hai vân sáng trùng nhau * x12 = k1i1 = k2i2 .- k1λ1 = k2λ2 --28 k1 = 36 k2 -- 7k1 = 9 k2 Suy ra: k1 = 7n12; k2 = 9n12 . Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 0 vân sáng của bức xạ λ1 λ2 trùng nhau. * x23 = k2i2 = k3 i3 .- k2λ2 = k3λ3 -- 36 k2 = 21 k3 -- 12k2 = 7k3 Suy ra: k2 = 7n23; k3 = 12n23 . Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 0 vân sáng của bức xạ λ2 λ3 trùng nhau * x13 = k1i1 = k3i3 .- k1λ1 = k3λ3 -- 28 k1 = 21 k3 -- 4 k1 = 3 k3 Suy ra: k1 = 3n13; k3 = 4n13 . Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm có 2 vân sáng của bức xạ λ1 λ3 trùng nhau.( k1 = 3; 6; k3 = 4; 8 ) Như vậy trong khoảng giưa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 2 vạch sáng có sự trùng nhau của hai vân sáng.. Trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có 25 – 2 = 23 vạch sáng đơn sắc . Đáp án B Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là   1  2  6 ; A2 (thay đổi được), 2 . Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là A1 = 10 cm, A. 10 cm. B. 5 3 cm. C. 0. D. 5 cm. Câu 7: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng đồng thời với hai bức xạ đơn sắc gồm một bức xạ đơn sắc màu lục có bước sóng 560 nm và một bức xạ màu đỏ. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu đỏ. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ dùng trong thí nghiệm là A. 640 nm. B. 700 nm. C. 760 nm. D. 660 nm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Urani. 235 92. U phóng xạ α tạo thành Thôri (Th). Chu kỳ bán rã của 235. 235 92. U là T = 7,13.108 năm. Tại một thời điểm nào. U. đó tỉ lệ giữa số nguyên tử Th và số nguyên tử 92 bằng 2. Sau thời điểm đó bao lâu thì tỉ lệ số nguyên tử nói trên bằng 11? A. 7,13.108 năm. B. 10,695.108 năm. C. 14,26.108 năm. D. 17,825.108 năm. Câu 9: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. v OA OB OC HD:  = f = 8 cm. Ta có:  = 1,25 ;  = 3,0625 ;  = 5,3125.  Số điểm cùng pha với A có khoảng cách đến nguồn O là 0,25 ; 2,25 ; 3,25 ; 4,25 ; 5,25 … Mà thuộc đoạn BC  các điểm đó có khoảng cách đến nguồn O là 3,25 ; 4,25 ; 5,25. Vậy có 3 điểm trên BC dao động cùng pha với A. Câu 10: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A? A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc. C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A. D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc. Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120 s. B. 1/ 60s. C. 1/120 s. D. 1/12s. MN 26 1   HD:  = 12 cm ;  = 12 = 2 + 6 hay MN = 2 + 6  Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N một góc 3 .  Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều dễ dàng thấy : Ở thời điểm t, uN = -a (xuống thấp a  nhất) thì uM = 2 và đang đi lên. 5T 5 1 1 1 s s  s 12 , với T = f 10 .  Thời gian tmin = 6 = 60 Câu 12: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? A. 8 lần. B. 7 lần. C. 15 lần. D. 14 lần. Câu 13: Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí hiđrô loãng nóng sáng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của đèn dây tóc vào khe của máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được A. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. dải màu liên tục từ màu đỏ đến màu tím như màu cầu vồng. C. dải màu liên tục từ đỏ đến tím trên đó biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím. D. vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím đối xứng nhau. Câu 14: Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14 eV và 3,55 eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là A. 325 nm. B. 350 nm. C. 300 nm. D. 275 nm. Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm. Đúng lúc M qua vị trí cân bằng người ta dùng vật m có khối lượng 100g bay với vận tốc 50 cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống bắn vào M và dính chặt ngay vào M. Sau đó M dao động với biên độ A. 2 5 cm . B. 2 2 cm . C. 2,5 5 cm . D. 1,5 5 cm . Câu 16: Trong ống Cu-lit-giơ để tạo ra tia X (tia Rơn-ghen), biết tốc độ của êlectrôn tới anôt là 5.10 7 m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn khi bật ra khỏi catôt. Để giảm tốc độ của êlectrôn khi đến anôt 4.10 6 m/s thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống phải giảm là A. 1465 V. B. 1092 V. C. 1535 V. D. 1635 V. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U √ 2 cos(wt) (U, w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì U Lmax = 90 5 V khi đó UC = 40 5 V. Giá trị của U là A. 60 5 V.. B. 50 5 V.. C. 80 V.. D. 150 V..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 18: Trong thí ngiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm. Người ta thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm. Khi nguồn S dời theo phương song song với hai khe lên phía trên 2 mm thì hệ vân giao thoa trên màn dịch chuyển một đoạn bằng 20 lần khoảng vân. Khoảng cách từ nguồn S đến màn chứa hai khe là A. 24 cm. B. 60 cm. C. 50 cm. D. 40 cm. Câu 19 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn.  0, 6 m và 2 0,5 m , nếu hai vân sáng của hai bức xạ hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là: A.0,2 mm. B. 0,4 mm. C. 0,35 mm. D.0,38 mm. Đề ra hỏi khoảng cách giữa nhỏ nhất giữa hai vân sáng Theo mình thì trên màn giao thoa chúng ta có 3 loại vân sáng trong đó có vân dáng đơn sắc 1 ; 2 ; 12 ( vân trùng ) Như vậy trong khoảng cách giữa hai vân trung liên tiếp sẽ có số vân sáng đơn sắc 1 ; 2 Ta biết x1 = x2 là khoảng cách giữa hai vân trùng nhau => k11 = k2 2 => kmin = 5 và k2min = 6 Nghĩa là vân sáng thứ 5 của 1 sẽ trùng với vân sáng thứ 6 của 2 và gọi là vân trùng 12 Còn đề chỉ hỏi khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng bất kì thì chính khoảng cách nhỏ nhất của hai vân sáng đơn sắc gần nhau nhất đấy Khoảng cách đó chính là hiệu số của của hai khoảng vân sáng đơn sắc đã cho mà thôi i =  i1 – i2  = 0,6.2/1 – 0,5.2/1= 0,2 mm Môt tả 0. 1. 2. 3. 4. 5 1. 2. 0. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Bạn có thể áp dụng công thức cho bài toán này như sau i =  i1 – i2  Câu 20: Khi động năng của một hạt êlectrôn chuyển động tương đối tính bằng 0,6 lần năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của êlectrôn bằng A. 2,525.108 m/s. B. 2,342.108 m/s. C. 1,758.107 m/s. D. 2,343107 m/s. Câu 21: Từ một máy phát điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40  . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu? A. 10 kV. B. 40 kV. C. 20 kV. D. 30 kV. Câu 22: Chiếu một tia sáng trắng lên bề mặt một bản mặt song song bằng thủy tinh dày 20 cm dưới góc tới i = 45 0. Biết chiết suất của bản đối với tia sáng màu tím và màu đỏ lần lượt là 1,685 và 1,643. Bề rộng của chùm tia ló bằng A. 2,05 mm. B. 3,14 mm. C. 3,66 mm. D. 2,63 mm. Câu 23: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau đặt tại A và B cách nhau 24 cm. Các sóng có cùng bước sóng λ = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là A. 7. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA. Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng - 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L 5 H . Chu kì biến thiên của năng lượng điện trường trong tụ điện bằng A. 62,8 s. B. 31,4 s. C. 15,7 s. D. 20,0 s. Câu 25: Một động cơ 200W – 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 4. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là A. 0,8 A. B. 1 A. C. 1,25 A. D. 1,6 A. 14. N.   14 N  p  17 O. 7 8 Câu 26: Bắn hạt  vào hạt nhân 7 đứng yên gây ra phản ứng: . Ta thấy khi hai hạt sinh ra cùng  vận tốc thì động năng hạt là 1,56 MeV. Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa năng lượng là 1,21 MeV. B. Thu năng lượng là 2,11 MeV. C. Tỏa năng lượng là 1,67 MeV. D. Thu năng lượng là 1,21 MeV. Câu 27: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 10 5 V/m trong.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là A. 10 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 20 cm. Câu 28: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai? A. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn. B. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là êlectrôn và lỗ trống trong khối bán dẫn. C. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng. Câu 29: Chiếu một chùm sáng hẹp SI gồm 6 ánh sáng đơn sắc là đỏ, vàng, chàm, lục, lam và tím theo phương vuông góc với mặt bên AB của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, cho tia lam ra khỏi lăng kính nằm sát với mặt bên AC. Một màn quan sát (E) đủ rộng đặt song song với mặt phân giác của góc chiết quang A. Trên màn quan sát (E) ta không quan sát được các vạch màu là A. đỏ, lam và vàng. B. đỏ, vàng, lục và lam. C. chàm và tím. D. lam, chàm và tím. Câu 30: Mắc nối tiếp điện trở thuần R với một cuộn dây có độ tự cảm L rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm, hai đầu điện trở và cả đoạn mạch được các giá trị tương ứng lần lượt là 100 V, 100 V và 173,2 V. Hệ số công suất của cuộn cảm là A. 0. B. 0,866. C. 0,5. D. 0,707. Câu 31: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n 1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại? A. 50 vòng/phút. B. 24 2 vòng/phút. C. 20 3 vòng/phút. D. 24 vòng/phút. Câu 32: Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m, vật m = 400 g. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10 -3. Coi chu kỳ dao động xấp xỉ chu kì riêng của hệ, lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 1,5 chu kỳ đầu tiên là A. 23,88 cm. B. 23,64 cm. C. 20,4 cm. D. 23,68 cm. Câu 33: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số. f1 = 60 Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos 1 . Ở tần số f 2 = 120 Hz , hệ số công suất nhận giá trị cos 0, 707 . Ở tần số. f 3 = 90 Hz , hệ số công suất của mạch bằng. A. 0,874 B. 0,486 C. 0,625 D. 0,781 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 35: Một máy điện xoay chiều ba pha có điện áp là 220V,tần số 50Hz được mắc kiểu hình sao,tải tiêu thụ mắc kiểu tam giác.các tải đối xứng,mỗi tải gồm 1 ống đây có điện trở hoạt động là r = 10Ω , độ tự cảm L= với tụ điện có điện dung C= A.21,78Kw. 10−3 F.công sấu tiêu thụ của mạch là: 2π. B.2,42kw. C.65,34Kw. D.7,26Kw. Giải: Điện áp đặt vào mỗi tải tiêu thụ là điênk áp dây của nguồn: Ud = 2. Z L − ZC ¿ = 10 √ 2  r 2+¿ √¿ Ud Dòng điện qua mỗi tải I = = 11 √ 6 (A) Z Tổng trở của mỗi tải: Z =. 0,1 H mắc nối tiếp π. √3. U = 220. √3. (V). ( ZL = 10; ZC = 20). Công suất tiêu thụ P = 3I2r = 3.121.6.10 = 21780 W = 21,78 kW. Chọn đáp án A Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF, nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ λ đến 3 λ . Điện dung C0 có giá trị là A. 30 nF. B. 15 nF. C. 20 nF. D. 10 nF. Câu 37: Một khung dây điện phẳng hình vuông cạnh 10 cm, gồm 10 vòng dây, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng từ B tại nơi đặt khung B =.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 0,2 T và khung quay đều 3000 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1 Ω và của mạch ngoài là 4 Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 1,256 A. B. 0,628 A. C. 6,280 A. D. 1,570 A. Câu 38: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì bước sóng của bức xạ phát ra là λ 0. Khi êlectrôn chuyển từ quỹ đạo thứ tư về quỹ đạo thứ hai thì bước sóng của bức xạ phát ra là. 40 A. 5 .. 50 B. 4 .. 200 C. 27 .. 270 D. 20 . Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát theo phương nằm ngang với biên độ A. Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ A ' bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu? 2 3 2 3 A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . Câu 40: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C 1 = 4.10-5 F và C = C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Vôn kế chỉ giá trị cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị là. 4 A. 3 .10-5 F.. B. 3.10-5 F. C. 1.10-5 F. D. 6.10-5 F. Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là A. 8. B. 32. C. 16. D. 20.. C 6C.. Câu 42: Hai tụ mắc nối tiếp gồm C1 = 3C và 2 Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ C 1. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C2 của mạch dao động sau đó bằng A. 1 V. B. 2 V. C. 3 V. D. 3 V. Câu 43: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng có khối lượng m = 500 g treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Tính từ lúc buông vật, thời điểm đầu tiên lực đàn hồi của lò xo có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm là A. 0,42 s. B. 0,21 s. C. 0,16 s. D. 0,47 s. . Câu 44: Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ  người ta dùng máy đếm êlectrôn. Kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 2 giờ máy đếm ghi được N 1 phân rã/s, đến thời điểm t 2 = 6 giờ máy đếm ghi được N 2 phân rã/s, với N2 = 2,3N1. Chu kỳ bán rã của chất đó là A. 3,31 giờ. B. 4,71 giờ. C. 14,92 giờ. D. 3,95 giờ. Câu 45: Một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1m, vật nặng khối lượng m, treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10.  F F0 cos(2ft  ) N. 2 m/s2. Con lắc này chịu tác dụng của một ngoại lực Khi tần số của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến. 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A. giảm xuống. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. giảm rồi sau đó lại tăng. Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.. 2 lần và dòng điện trong mạch trước  và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 2 . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. 120 V. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2. Câu 47: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 m.. B. 0,50 m.. C. 0, 70 m.. D. 0, 64 m.. Câu 48: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0, 27 m vào một chất thì thấy nó phát quang ra ánh sáng có bước sóng. 0,50 m. Trong một giây, cứ một phôtôn của ánh sáng phát quang ứng với 45 phôtôn của bức xạ chiếu vào. Tỉ số giữa công suất chùm sáng phát quang và công suất chùm sáng kích thích là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10 250 A. 24,3. B. 243 . C. 0,012. D. 3 . Câu 49: : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. λ Giải: AB = = 18cm----->  = 72 cm 4 Biểu thức của sóng dừng tại điểm M cách nút A AM = d 2 πd π π + uM = 2acos( )cos(wt - k) λ 2 2 λ Khi AM = d = 12 2 πλ π π π π π + + uM = 2acos( )cos(wt - k) = 2acos( )cos(wt - k) 12 λ 2 2 6 2 2 π π π uM = - acos(wt - k) --->vM = awsin(wt - k)------> vM = awsin(wt - k) 2 2 2 ------> vMmax = aw π π uB = 2acos(wt - k) ------> vB = -2awsin(wt - k)------> 2 2 π 2awsin(wt - k) < aw 2 2 π π -------> sin(wt - k) < 1/2 = sin 2 6 Trong một chu kì khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là t = 2t12 = 2x T/6 = T/3 = 0,1s Do đó T = 0,3s --------> 1 λ Tốc độ truyền sóng v = = 72/0,3 = 240cm/s = 2,4m/s T Chọn đáp án D 7 Câu 50: Một prôtôn có vận tốc là v = 106 m/s bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v ' và cùng hợp với phương tới của prôtôn một góc 60 0. Cho khối lượng các hạt tính ra đơn vị u bằng số khối A của chúng. Giá trị của v ' là A. 2,5.105 m/s.. B. 0,25.105 m/s.. C. 2.106 m/s.. D. 1,73.106 m/s..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×