Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Quế Lộc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008. Tổ: Toán –Lý- CN Môn: Vật Lý 6. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian:45 phút ( không kể thời gian giao đề ). Lớp 6/. . . . . . . Đề số 3. Điểm.. Lời phê của GV.. Duyệt tổ CM. Chữ ký của giám thị. Phần A: Trắc nghiệm (3 đ ). Phần I. Khoanh tròn trước chữ cái đầu của phương án trả lời đúng nhất. Câu 1.Quả cầu bằng sắt bỏ lọt qua vòng kim loại. Để quả cầu không lọt qua vòng kim loại ta có thể: A. Làm quả cầu nóng lên. B. Làm quả cầu lạnh đi. C. Làm vòng kim loại lạnh đi. D. Làm quả cầu lạnh đi và vòng kim loại nóng lên. Câu 2. Chọn câu phát biểu sai: A. Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn. B. Băng kép cong lại khi bị đốt nóng. C. Băng kép cong lại khi bị làm lạnh. D. Khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh, băng kép chỉ cong về một phía nhất định. Câu 3.Chọn câu phát biểu đúng: A. Nhiệt kế y tế có thể đo nhiệt độ của nước đá đang tan. B. Chỉ có ba loại nhiệt kế là: nhiệt kế y tế, nhiệt kế rượu và nhiệt kế thuỷ ngân. C. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Nhiệt đọ của nước đá đang tan là 32 ❑0 F và của hơi nước đang sôi là 212 ❑0 F. Câu 4. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng ngưng tụ? A. Đổ mồ hôi. B. Nước để trong tủ lạnh đông thành nước đá. C. Chung quanh ly nước đá có đọng những giọt nước. D. Hơi nước bay lên khi nước sôi. Phần II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: 1. Chất rắn nở nì nhiệt( 1 ) . . . . . . . . . . . . . . . . .chất lỏng. Chất khí nở vì nhiệt ( 2 ). . . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. chất lỏng. 2. Nhiệt độ 0 ❑0 C trong nhiệt giai( 3 ). . . . . . . . . . . . . tương ứng với nhiệt độ ( 4 ). . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . .. . trong nhiệt giai Farenhai. Phần B: Tự luận ( 7 đ ). Câu 1. Tính xem 60 ❑0 C ứng với bao nhiêu ❑0 F ?. Câu 2.Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra?.Làm thế nào để tránh hiện tượng này? Câu 3. Sự ngưng tụ là gì ?.Cho hai ví dụ về sự ngưng tụ?. Câu 4.Hình vẽ bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá đựng trong một cốc thuỷ tinh được đun nóng liên tục. a. Mô tả hiện tượng xảy ra trong cốc trong các khoảng thời gian sau: - Từ phút thứ 0 đến phút thứ 2. - Từ phút thứ 2 đến phút thứ 6..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. 0. Nhiệt độ ( C ). 6. 8. Thời gian ( ph ). - Từ phút thứ 6 đến phút thứ 8. b. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đến phút thứ 6, nước trong cốc tồn tại ở thể nào?.. -4. 0. 4. 8. 2. ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Duyệt tổ CM. Trường THCS Quế Lộc Tổ: Toán – Lý – CN. Phần A: Trắc nghiệm ( 3 đ ). Phần I: ( 2 đ ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ. 1.A 2.D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. - ĐỀ SỐ 3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2007- 2008. Môn: Vật Lý 6.. 3.D. 4.C. Phần II: ( 1 đ ). Mỗi từ đúng được: ( 0.25 đ.) 1. ít hơn. 2. Nhiều hơn. 3. Xenxiut. 4. 32 ❑0 F Phần B: Tự luận ( 7 đ ). Câu 1. ( 1,5 đ ). 60 ❑0 C = 140 ❑0 F Câu 2. ( 1 đ ). Khi rót nước nóng ra khỏi phích, có một lượng không khí ở ngoài tràn vào phích. Nếu đậy nút ngay thì lượng khí này sẽ bị nước trong bình làm cho nóng lên, nở ra và có thể làm bật nút phích . Để tránh hiện tượng này, khong nên đậy nút ngay mà chờ cho lượng khí tràn vào phích nóng lên, nở ra và thoát ra ngoài một phần mới đậy nút lại. Câu 3.( 1,5 đ ).Nêu đúng khái niệm của sự ngưng tụ và cho ví dụ đúng. Câu 4. ( 3 đ ) a. - Nước đá nóng lên. ( 0,75 ) - Nước đá nóng chảy thành nước.( 0,75 ) - Nước nóng lên.( 0,75 ) b. Thể rắn và lỏng.( 0,75 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×