Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Báo cáo thí nghiệm vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.57 MB, 29 trang )

Bài

1

ĐO KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT RẮN ĐỒNG NHẤT
I. Lý thuyết
II. Bảng số liệu
A.1

Xác định thể tích chiếc vịng đồng
Bảng 1
Độ chính xác của thước kẹp: 0,02 (mm)

1

D
(mm)
32,06

ΔD
(mm)
0,067

d
(mm)
24,08

Δd
(mm)
0


h
(mm)
9,92

Δh
(mm)
0,02

2

31,92

0,073

24,12

0,04

9,96

0,02

3

32,00

0,007

24,04


0,04

9,94

0

Trung bình

31,993

0,049

24,080

0,027

9,940

0,013

Lần đo

D

D1  D2  D3 32, 06  31,92  32, 00

 31,993(mm)
3
3


D1  D1  D  32, 06  31,993  0, 067(mm)
D2  0, 073(mm) ;
D 

d

D3  0, 007(mm)

D1  D2  D3 0, 067  0, 073  0, 007

 0, 049(mm)
3
3

d1  d 2  d3 24, 08  24,12  24, 04

 24, 080(mm)
3
3

d1  d1  d  24, 08  24, 08  0(mm)
d 2  0, 04(mm) ;
d 

h

d3  0, 04(mm)

d1  d 2  d3 0  0, 04  0, 04


 0, 027(mm)
3
3

h1  h2  h3 9,92  9,96  9,94

 9,940(mm)
3
3

h1  h1  h  9,92  9,94  0, 02(mm)
h2  0, 02(mm) ;
h 

h3  0(mm)

h1  h2  h3 0, 02  0, 02  0

 0, 013(mm)
3
3


1. Tính giá trị
V1 


4

.  D 2  d 2  .h 


3,14
.  31,9932  24, 082  .9,94  3462,19(mm3 )
4

2. Tính sai số
D  (D) ht  D  0, 02  0, 049  0, 069(mm)
d  (d ) ht  d  0, 02  0, 027  0, 047(mm)
h  (h) ht  h  0, 02  0, 013  0, 033(mm)
V1 
D.D  d .d h

 2.

V1

D2  d 2
h


0, 01
31,993.0, 069  24, 08.0, 047 0, 033
 2.

2.3,14
31,9932  24, 082
9,94

 0, 02
 V1  0, 02.V1  0, 02.3462,19  69, 24( mm3 )


3. Viết kết quả phép đo

V1  V1  V1  3462,19  69, 24(mm3 )

A.2

Xác định thể tích của viên bi thép
Bảng 2
Độ chính xác của panme: 0,02 (mm)
Lần đo
1

D (mm)
7,86

ΔD (mm)
0,02

2

7,88

0

3

7,90

0,02


Trung bình

7,880

0,013

D

D1  D2  D3 7,86  7,88  7,90

 7,880(mm)
3
3

D1  D1  D  7,86  7,880  0, 02(mm)
D2  0(mm) ;
D 

D3  0, 02(mm)

D1  D2  D3 0, 02  0  0, 02

 0, 013(mm)
3
3


1. Tính giá trị
1

1
V2  . .D 3  .3,14.7,883  256, 07( mm3 )
6
6

2. Tính sai số
D  (D)ht  D  0,02  0,013  0,033(mm)
V2 
D

 3.
V2

D


0, 01
0, 033
 3.
 0, 014
2.3,14
7,88

 V2  0, 014.V2  0, 014.256, 07  3,58(mm3 )

3. Viết kết quả phép đo

V2  V2  V2  256, 07  3,58(mm3 )

B.


Xác định khối lượng
Xác định khối lượng của vòng đồng, khối thép, viên bi thép
Bảng 4
Lần đo

m1 (g)

Δm1 (g)

m2 (g)

Δm2 (g)

1

29,74

0,013

2,10

0,007

2

29,72

0,007


2,08

0,013

3

29,72

0,007

2,10

0,007

Trung bình

29,727

0,009

2,093

0,009

m1 

m11  m12  m13 29, 74  29, 72  29, 72

 29, 727( g )
3

3

m11  m11  m1  29, 74  29, 727  0, 013( g )
m12  0, 007( g ) ;
m1 

m2 

m13  0, 007( g )

m11  m12  m13 0, 013  0, 007  0, 007

 0, 009( g )
3
3

m21  m22  m23 2,10  2, 08  2,10

 2, 093( g )
3
3

m21  m21  m2  2,10  2, 093  0, 007( g )
m22  0, 013( g ) ;
m2 

m23  0, 007( g )

m21  m22  m23 0, 007  0, 013  0, 007


 0, 009( g )
3
3


1. Tính sai số
m1  (m1 )ht  m1  0, 02     0, 029( g )
m2  (m2 )ht  m2  0, 02     0, 029( g )
2. Viết kết quả phép đo

m1  m1  m1  29, 727  0, 029( g )
m2  m2  m2  2, 093  0, 029( g )

C.

Xác định khối lượng riêng của vật rắn đối xứng

1. Tính giá trị
m1 29, 727.10 3
1 

 8586,18( kg / m3 )
9
V 1 3462,19.10
m2
2, 093.10 3
2 

 8173,55( kg / m3 )
9

V 2 256, 07.10

2. Tính sai số
1 m1 V1
0, 029
69, 24




 0, 021
1
m1
V 1 29, 727 3462,19
 1  0, 021.1  0, 021.8586,18  180,31(kg / m3 )
2 m2 V2 0, 029
3,58




 0, 028
2, 093 256, 07
2
m2
V2
 2  028.2  0, 028.8173,55  228,86(kg / m3 )

3. Viết kết quả phép đo
 Vòng đồng


1  1  1  8586,18  180,31( kg / m3 )
 Viên bi thép

2  2  2  8173,55  228,86(kg / m3 )


Bài

2
XÁC ĐỊNH GIA TỐC TRỌNG TRƯỜNG
BẰNG CON LẮC THUẬN NGỊCH

I. Lý thuyết
II. Bảng số liệu
L  700  1(mm)

1. Bảng 1
Vị trí gia trọng C (mm)

50T1 (s)

50T2 (s)

x0 = 0

84,05

83,68


x0 + 40 = 40

84,42

84,53

x1 = 31

84,28

84,33

2. Vẽ đồ thị
Bảng 2 Tại vị trí tốt nhất x1’ con lắc vật lý trở thành thuận nghịch T1 = T2 = T
Vị trí tốt nhất x1’ = 3,1 (mm)
Lần đo

50T1 (s)

Δ50T1 (s)

50T2 (s)

Δ50T2 (s)

1
2
3

84,28

84,28
84,30

0,007
0,007
0,013

84,33
84,31
84,32

0,010
0,010
0

Trung bình

84,287

0,009

84,320

0,007

50T1 

(50T1 )1  (50T1 ) 2  (50T1 )3 84, 28  84, 28  84,30

 84, 287( s )

3
3

(50T1 )1  (50T1 )1  50T1  84, 28  84, 287  0, 007( s )
(50T1 ) 2  0, 007( s)
50T1 ) 

50T2 

;

(50T1 )3  0, 013( s )

(50T1 )1  (50T1 ) 2  (50T1 )3 0, 007  0, 007  0, 013

 0, 009( s )
3
3

(50T2 )1  (50T2 ) 2  (50T2 )3 84,33  84,31  84,32

 84,320( s)
3
3

(50T2 )1  (50T2 )1  50T2  84,33  84,320  0, 010( s)
(50T2 ) 2  0, 010( s)
50T2 ) 

;


(50T2 )3  0( s)

(50T2 )1  (50T2 ) 2  (50T2 )3 0, 010  0, 010  0

 0, 007( s)
3
3


III. Tính tốn kết quả
1. Tính giá trị
T

g

1 (50T1  50T2 ) 1 (84, 287  84,320)
.
 .
 1, 686( s)
50
2
50
2

4 2 .L
T

2


4.3,142.0, 7

 9, 71(m / s 2 )
2
1, 686

2. Tính sai số
T 

1 (50T1  50T2 ) 1 (0, 009  0, 007)
.
 .
 160.106 ( s)
50
2
50
2

g
 L
T
0, 01
1
360.106
 2.

 2.
 2.

 2.

 0, 005

2.3,14 700
1, 686
g
L
T
 g  0, 005.g  0, 005.9, 71  0, 05(m / s 2 )

Sai số của phép đo T :

0, 01
T  (ht  T  dh  T 
 160.106  360.106 ( s )
50
50

IV. Viết kết quả phép đo
g  g  g  9, 71  0, 05 g (m / s 2 )


Bài

3
XÁC ĐỊNH MOMEN QUÁN TÍNH CỦA TRỤC ĐẶC
VÀ LỰC MA SÁT TRONG Ổ TRỤC QUAY

I. Lý thuyết
II. Bảng số liệu
Khối lượng quả nặng

:
Độ chính xác của thước kẹp
:
Độ chính xác của máy đo thời gian MC-963 :
Độ chính xác của thước milimet T
:
Độ cao của vị trí A
:
d (mm)
Δd (mm)
t (s)
Lần đo
7,96
0,008
5,883
1
7,96
0,008
5,954
2
7,96
0,008
5,924
3
8,00
0,032
5,944
4
7,96
0,008

5,934
5
7,968
0,013
5,9278
TB
d

m = 0,214 ± 0,001 (kg)
0,02
(mm)
0,001
(s)
1
(mm)
h1 = 425 ± 1
(mm)
Δt (s)
h2 (mm)
Δh2 (mm)
0,0448
373
0,4
0,0262
372
0,6
0,0038
373
0,4
0,0162

372
0,6
0,0062
373
0,4
0,0194
372,6
0,5

d1  d 2  d3  d 4  d5 7,96  7,96  7,96  8, 00  7,96

 7,968(mm)
5
5

d1  d1  d  7,96  7,968  0, 008(mm)
d 2  0, 008(mm)

;

d3  0, 008(mm)

d 4  0, 032(mm)

;

d5  0, 008(mm)

d1  d 2  d3  d 4  d5 0, 008  0, 008  0, 008  0, 032  0, 008


 0, 013(mm)
5
5

d 

t1  t2  t3  t4  t5 5,883  5,954  5,924  5,944  5,934

 5,9278( s)
5
5
t1  t1  t  5,883  5,9278  0, 0448( s)
t 

t2  0, 0262( s )

;

t3  0, 0038( s )

t4  0, 0162( s )

;

t5  0, 0062( s )

t 

t1  t2  t3  t4  t5 0, 0448  0, 0262  0, 0038  0, 0162  0, 0062


 0, 0194( s)
5
5

h2 

h1  h2  h3  h4  h5 373  372  373  372  373

 372, 6(mm)
5
5

h21  h21  h2  373  372, 6  0, 4(mm)
h22  0, 6(mm)

;

h23  0, 4(mm)

h24  0, 6(mm)

;

h25  0, 4(mm)

h2 

h21  h22  h23  h24  h25 0, 4  0, 6  0, 4  0, 6  0, 4

 0,5(mm)

5
5


III. Tính tốn kết quả
1. Tính giá trị
fms  mg
I

h1  h2
425  372, 6
 0, 214.9,81.
 0,14( N )
425  372, 6
h1  h2


h2
md 2  2
gt
 1
4 

h1 h1  h2








0, 214.  7,968.103  

372, 6
2

 1  0, 0013( kg.m 2 )
9,81.5,9278 .
3
4
425.  425  372, 6  .10


2

2. Tính sai số
fms m g
1
1
1
1




h1 

h2
m
g

fms
h1  h2 h1  h2
h1  h2 h1  h2


0, 001 0, 01
1
1
1
1



1

1, 48
0, 214 2.9,81 425  372, 6 425  372, 6
425  372, 6 425  372, 6

 0, 053  fms  fms.0, 053  0,14.0, 053  0, 0074( N )
 m
d g
t 1
1
1
1

2

2


h1  
h2
m
d
g
t h1 h1  h2
I
h2 h1  h2


0, 001
0, 033 0, 01
0, 02 1
1
1
1
 2.

 2.

1

1, 48
0, 214
7,968 2.9,81
5,9278 425 425  372, 6
372, 6 425  372, 6

 0, 088    I .0, 088  0, 0013.0, 053  0, 0001( kg.m 2 )


Sai số của phép đo m

: m   m ht  m  0, 001  0  0, 001(kg )

Sai số của phép đo h1

: h1   h1 ht  h1  0, 001  0  0, 001(m)

Sai số của phép đo h2

: h2   h2 ht  h2  0,001  0,00048  0,00148(m)

Sai số của phép đo t

: t   t ht  t  0, 001  0, 0194  0, 02( s)

Sai số của phép đo d

: d   d ht  d  0, 02  0, 013  0, 033(mm)

IV. Viết kết quả phép đo
fms  fms  fms  0,1400  0, 0074( N )
I  I  I  0, 0013  0, 0001(k g.m2 )


Bài

4
KHẢO SÁT CẶP NHIỆT ĐIỆN

XÁC ĐỊNH HẰNG SỐ CẶP NHIỆT ĐIỆN

I. Lý thuyết
II. Bảng số liệu
-

Bảng 1
Milivonke điện tử kim mV : δv = 1,5% ; Um = 15 (mV)
Milivonke hiện số mV
: δv = 0,5% ; nα = 0,3 (mV)
Nhiệt kế hiện số
: ΔT = 0,3 (oC)

Lần đo tương ứng
với T2 = 30,3 (oC)
1

T1
(oC)
95

T1 –T2
(oC)
64,7

Δ(T1 – T2 )
(oC)
0,6

107,4


Enđ
(mV)
3,58

ΔEnđ
(mV)
0,21

2

90

59,7

0,6

99,0

3,30

0,20

3

85

54,7

0,6


98,1

3,27

0,20

4

80

49,7

0,6

82,2

2,74

0,17

5

75

44,7

0,6

82,8


2,76

0,17

6

70

39,7

0,6

63,0

2,10

0,13

7

65

34,7

0,6

53,4

1,78


0,11

8

60

29,7

0,6

45,9

1,53

0,10

9

55

24,7

0,6

39,4

1,31

0,08


10

50

19,7

0,6

32,3

1,08

0,07

11

45

14,7

0,6

22,7

0,76

0,05

12


40

9,7

0,6

11,2

0,37

0,03

13

35

4,7

0,6

3,4

0,11

0,02

Ukđ (mV)

T11  T2  95  30,3  64,7(C )

T12  T2  59, 7(C )

T16  T2  39, 7(C )

T110  T2  19, 7(C )

T13  T2  54, 7(C )

T17  T2  34, 7(C )

T111  T2  14, 7(C )

T14  T2  49, 7(C )

T18  T2  29, 7(C )

T112  T2  9, 7(C )

T15  T2  44, 7(C )

T19  T2  24, 7(C )

T113  T2  4, 7(C )


III. Tính tốn các giá trị và sai số
1. Tính các giá trị và sai số
k

U hs 150


 30
Uk
5

U k  δV .U max  1,5%.15  0, 225(mV )
U hs  δV .U hs  n.  0,5%.150  3.0,1  1, 05(mV )
k U hs U k 1, 05 0, 225




 0, 052
k
U hs
Uk
150
5
 k  k .0, 052  30.0, 052  1,56

Enđ 2

U kđ1

107, 4
 3,58(mV )
k
30
Enđ6  2,10(mV )
 3,30(mV )


Enđ1 



Enđ10  1, 08(mV )

Enđ3  3, 27(mV )

Enđ7  1, 78(mV )

Enđ11  0, 76(mV )

Enđ 4  2, 74(mV )

Enđ8  1,53(mV )

Enđ12  0,37(mV )

Enđ5  2, 76(mV )

Enđ9  1,31(mV )

Enđ13  0,11(mV )

Enđ1
Enđ1




k U kđ 1 k U ht1  U kđ1 k δV .U kđ1  n.  0





k
U kđ1
k
U kđ1
k
U kđ1

 k δV .U kđ1  n. 
 1,56 0,5%.107, 4  3.0,1 
 Enđ1  


 Enđ1  
 .3,58  0, 21(mV )
 k
U
30
107,
4


kđ1




Enđ 2  0, 20(mV )

Enđ6  0,13(mV )

Enđ10  0, 07( mV )

Enđ3  0, 20(mV )

Enđ7  0,11(mV )

Enđ11  0, 05(mV )

Enđ 4  0,17(mV )

Enđ8  0,10(mV )

Enđ12  0, 03(mV )

Enđ5  0,17(mV )

Enđ9  0, 08(mV )

Enđ13  0, 02(mV )

(T1  T2 )  1  T2  2.T  2.0,3  0,6


2. Vẽ đồ thị trên giấy kẻ ô ly
Enđ (mV)


T ập hợp 1
f(x)=0.0514*x+0; R²=0.962
T ập hợp 2

4.5

f(x)=2.57
x(t)=50, y(t)=t

4

3.5

3

A
(50,2.57)

2.5

2

1.5

1

0.5

T1-T2 (oC)


B
0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

50(50,0)

55

60

65


Phương trình đường thẳng : y = ax (mV)
Theo đồ thị, ta có : C  a  tan  

AB 2,57

 0, 0514(mV / C )
OB
50

3. Xác định hằng số cặp nhiệt
n

C

 (T

1i

i 1

n

 (T
i 1

n

 (T
i 1


 T2 ).Enđi

1i

1i

 T2 ) 2

 T2 ).Enđi  64, 7.3,58  59, 7.3,30  54, 7.3, 27  49, 7.2, 74  4 4, 7.2, 76
 39, 7.2,10  34, 7.1, 78  29, 7.1,53  24, 7.1,31
 19, 7.1, 08  14, 7.0, 76  9, 7.0,37  4, 7.0,11
 1126,54(mV .0 C )

n

 (T
i 1

1i

 T2 ) 2  64, 7 2  59, 7 2  54, 7 2  49, 7 2  44, 7 2  39, 7 2  34, 7 2
 29, 7 2  24, 7 2  19, 7 2  14, 7 2  9, 7 2  4, 7 2
 20203,17[( 0 C ) 2 ]

C 

1126,54
 0, 056(mV / C )
20203,17


n
1
( E nđ  nđi ) 2 , mà nđi  C (T1i  T2 )
Ta có S 

i
(n  1) i 1
2

70

75


n

 (E
i 1

n

n đi

nđi ) 2    E n đ  C (T1i  T2 ) 
 i

i 1

2


  3,58  0, 056.64, 7   (3,30  0, 056.59, 7) 2  (3, 27  0, 056 .54, 7) 2
2

(2, 74  0, 056.49, 70) 2  (2, 76  0, 056.44, 7) 2  (2,10  0, 056.39, 7) 2
(1, 78  0, 056.34, 7) 2  (1,53  0, 056.29, 7) 2  (1,31  0, 056.24, 7) 2  (1, 08  0, 056.19, 7) 2
(0, 76  0, 056.14, 7) 2  (0,37  0, 056.9, 7) 2  (0,11  0, 05 6.4, 7) 2
 0, 237[(mV ) 2 ]
0, 237
 S2 
 0, 020[(mV ) 2 ]
(13  1)
(C ) 

S2

2

n

 (T
i 1



1i

 T2 ) 2

0, 02
64, 7  59, 7  54, 7  49, 7  44, 7  39, 7  34, 7 2  29, 7 2  24, 7 2  19, 7 2  14, 72  9, 7 2  4, 7 2

2

2

2

2

2

2

 106 ((mV / C ) 2 )
 C  106  0, 001(mV / C )

IV. Viết kết quả phép đo
C  C  C  0, 056  0, 001(mV / C )


Bài

5
XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CHẤT LỎNG
THEO PHƯƠNG PHÁP STOKES

I. Lý thuyết
II. Bảng số liệu:
A.

Viên bi nhỏ

Bảng 1

 Độ chính xác
- Của panme
- Của bộ đo thời gian
- Đường kính ống trụ
- Nhiệt độ phòng
 Khối lượng riêng
- Của viên bi

: 0,01 (mm)
: 0,001 (s)
: D = 35 ± 0,02 (mm)
: toC =
: 1  7857, 41  235, 72(kg / m3 )
:  = 895 ± 89 ( kg/m3)

- Của dầu
 Khoảng cách giữa 2 cảm biến

: L = 0,260 ± 0,002 (m)

Lần đo

d (mm)

Δd (mm)

𝝉 (s)


Δ𝝉 (s)

1
2
3
4
5

6,32
6,32
6,33
6,34
6,31

0,004
0,004
0,006
0,016
0,014

0,668
0,656
0,659
0,653
0,655

0,0098
0,0022
0,0008
0,0052

0,0032

Trung bình

6,324

0,009

0,6582

0,0042

d1  d 2  d3  d 4  d5 6,32  6,32  6,33  6,34  6,31

 6,324(mm)
5
5
d1  d1  d  6,33  6,324  0, 004(mm)
d

d 2  0, 004(mm)

;

d3  0, 006(mm)

d 4  0, 016(mm)

;


d5  0, 014(mm)

d 



d1  d 2  d3  d 4  d5 0, 004  0, 004  0, 006  0, 016  0, 014

 0, 009(mm)
5
5

1  2  3  4  5 0, 668  0, 656  0, 659  0, 653  0, 655

 0, 6582( s )
5
5

1  1    0, 668  0, 6582  0, 0098( s)
2  0, 0022( s)

;

3  0, 0008( s)

4  0, 0052( s)

;

5  0, 0032( s)


 

1  2  3  4  5 0, 0098  0, 0022  0, 0008  0, 0052  0, 0032

 0, 0042( s )
5
5


B.

Viên bi lớn
 Độ chính xác
- Của panme
: 0,01 (mm)
- Của bộ đo thời gian
: 0,001 (s)
- Đường kính ống trụ
: D = 35 ± 0,02 (mm)
- Nhiệt độ phòng
:
t = oC
 Khối lượng riêng
- Của viên bi
: 2  7922, 08  182, 21(kg / m3 )
- Của dầu
:  = 895 ± 89 ( kg/m3)
 Khoảng cách giữa 2 cảm biến : L = 0,260 ± 0,002 (m)
Lần đo


d (mm)

Δd (mm)

𝝉 (s)

Δ𝝉 (s)

1
2
3
4
5

7,97
7,92
7,92
7,96
7,96

0,024
0,026
0,026
0,014
0,014

0,459
0,462
0,468

0,467
0,460

0,0042
0,0012
0,0048
0,0038
0,0032

Trung bình

7,946

0,021

0,04632

0,0034

d

d1  d 2  d3  d 4  d5 7,97  7,92  7,92  7,96  7,96

 7,946(mm)
5
5

d1  d1  d  7,97  7,946  0, 024(mm)
d 2  0, 026(mm)


;

d3  0, 026(mm)

d 4  0, 014(mm)

;

d5  0, 014( mm)

d 



d1  d 2  d3  d 4  d5 0, 024  0, 026  0, 026  0, 014  0, 014

 0, 021(mm)
5
5

1  2  3  4  5 0, 459  0, 462  0, 468  0, 467  0, 460

 0, 4632( s)
5
5

1  1    0, 459  0, 4632  0, 0042( s)
2  0, 0012( s)

;


3  0, 0048( s)

4  0, 0038( s)

;

5  0, 0032( s)

 

1  2  3  4  5 0, 0042  0, 0012  0, 0048  0, 0038  0, 0032

 0, 0034( s )
5
5


III. Tính tốn kết quả
1. Tính giá trị
 Viên bi nhỏ
Khối lượng riêng của bi :
m1
1, 04.103
1 

 7857, 41(kg / m3 )
1
1
d 3

.3,14.(6,324.103 )3
6
6
Hệ số nhớt của chất lỏng :


1 (1  ).d 2 .g. 1 (7857, 41  895).(6,324.103 ) 2 .9,81.0, 6582
 .
 0, 27(kg / m.s)
6,324 
18 

d  18
0, 26. 1  2, 4.
L. 1  2, 4 

35 

D



 1   g  L
1
d
D 



 


2 D  2, 4d 
 2, 4.d .



g

L D  2, 4d 
d
D 
1  


235, 72  89
0, 01 0.0052 0, 002
1
0, 019
0, 02 





 2, 4.6,324.
 2.35  2, 4.6,324 

7857, 41  895 2.9,81 0, 6582 0, 26 35  2, 4.6,324 
6,324
35 


 0, 068
   0, 068.       (kg / m.s)

 Viên bi lớn
Khối lượng riêng của bi :
m2
2, 08.103
2 

 7922, 08(kg / m3 )
1
1
d 3
.3,14.(7,946.103 )3
6
6
Hệ số nhớt của chất lỏng :

1 (2  ).d 2 .g.  1 (7922, 08  895).(7,946.10 3 ) 2 .9,81.0, 4632

 .
 0, 28(kg / m.s)
7,946 
18 

d  18
0, 26. 1  2, 4.
L. 1  2, 4 


35 

D


 2   g  L
1
d
D 



 

2 D  2, 4d 
 2, 4.d . 



g

L D  2, 4d 
d
D
2  


182, 21  89
0,01 0.0044 0,002
1

0,031
0,02 





 2, 4.7,946.
 2.35  2, 4.7,946 

7922,08  895 2.9,81 0, 4632 0, 26 35  2, 4.7,946 
7,946
35 

 0,063
   0,063.     (kg / m.s)


2. Tính sai số
 Viên bi nhỏ
Sai số phép đo Δd

: d  (d )ht  d  0,01  0,009  0,019(mm)

Sai số phép đo 𝜏

:   ()ht    0,001  0,0042  0,0052( s)

Sai số tương đối :


1  m
d


3

m
d
1


0, 01 0, 02
0, 019

 3.
 0, 03
2.3,14 1, 04
6,324

 1  0, 03.1  0, 03.7857, 41  235, 72(kg / m3 )

 Viên bi lớn
Sai số phép đo Δd

: d  (d )ht  d  0,01  0,021  0,031(mm)

Sai số phép đo 𝜏

:   ()ht    0,001  0,0034  0,0044( s)


Sai số tương đối :

2  m
d


3

m
d
2


0, 01 0, 02
0, 031

 3.
 0, 023
2.3,14 2, 08
7,946

 2  0, 023.2  0, 023.7922, 08  182, 21(kg / m3 )

IV. Viết kết quả phép đo
1. Đối với viên bi nhỏ
          (kg / m.s)

2. Đối với viên bi lớn
          (kg / m.s)



Bài

6
KHẢO SÁT MẠCH DAO ĐỘNG TÍCH PHĨNG
DÙNG ĐÈN NEON ĐO ĐIỆN TRỞ VÀ ĐIỆN DUNG

I. Lý thuyết
II. Bảng số liệu:
Bảng 1
-

Vơn kế V
Điện trở mẫu
Điện dung mẫu
Độ chính xác của máy đo thời gian MC – 963A

Lần
đo
1
2
3
4
5
TB

ΔUS
(V)
0
0

0
0
0
0

US
(V)
72
72
72
72
72
72

ΔUT
(V)
0
0
0
0
0
0

UT
(V)
58
58
58
58
58

58

US1 US 2 US 3 US 4 US 5

US 

Δt0
(s)
0,024
0,586
0,306
0,404
0,464
0,357

t0
(s)
25,37
25,98
25,70
24,99
24,93
25,394

5

:
:
:
:


U m  100(V ); δv  1,5%
R0  1,00  0,01( M )

C0  1,00  0,01(F )
t  0, 01( s)

tR
(s)
59,28
60,90
59,87
59,02
58,87
59,588

ΔtR
(s)
0,308
1,312
0,282
0,568
0,718
0,638

tC
(s)
18,97
18,94
18,98

18,83
19,10
18,964

ΔtC
(s)
0,006
0,024
0,016
0,134
0,136
0,063

72  72  72  72  72
 72(V )
5



US1  U S1  U S  72  72  0(V )
US2  0(V )

;

US3  0(V )

US4  0(V )

;


; US5  0(V )

US1  US2  US3  US4  US5

U S 

UT 

5

UT 1  UT 2  UT 3  UT 4  UT 5
5





00000
 0(V )
5

58  58  58  58  58
 58(V )
5

UT1  U T1  U T  58  58  0(V )
UT2  0(V )

;


UT3  0(V )

UT4  0(V )

;

UT5  0(V )

U T 

t0 

UT1  UT2  UT3  UT4  UT5
5



00000
 0(V )
5

t01  t02  t03  t04  t05 25,37  25,98  25, 70  24,99  24,93

 25,394( s)
5
5

t01  t01  t0  25,37  25,394  0, 024( s)
t02  0,586( s)


;

t03  0,306( s)

t04  0, 404( s)

;

t05  0, 464( s)

t0 

t01  t02  t03  t04  t05 0, 024  0,568  0,306  0, 404  0, 464

 0,357( s)
5
5


tR 

t R1  t R 2  t R 3  t R 4  t R 5 59, 28  60,90  59,87  59, 02  58,87

 59,588( s )
5
5

t R1  t R1  t R  59, 28  59,588  0,308( s )
t R 2  1,312 ( s)


;

t R 3  0, 282( s)

t R 4  0,568( s)

;

t R 5  0, 718( s)

t R 

tC 

t R1  t R 2  t R 3  t R 4  t R 5 0,308  1,312  0, 282  0,568  0, 718

 0, 638( s)
5
5

tC1  tC 2  tC 3  tC 4  tC 5 18,97  18,94  18,98  18,83  19,10

 18,964( s)
5
5

tC1  tC1  tC  18,97  18,964  0, 006( s )
tC 2  0, 024 ( s)

;


tC 3  0, 016 ( s)

tC 4  0,134( s)

;

tC 5  0,136( s)

tC 

tC1  tC 2  tC 3  tC 4  tC 5 0, 006  0, 024  0, 016  0,134  0,136

 0, 063( s)
5
5

III. Tính tốn kết quả
1. Tính giá trị
0  R0 .C0 .ln

U n  UT
90  58
 1.1.ln
 0,58( s)
90  72
Un US

Rx  R0 .


R
t
59,588
 R0 . R  1.
 2,35( M )
25,394
0
t0

Cx  C0 .

C
t
18,964
 C0 . C  1.
 0,75(F )
25,394
0
t0

2. Tính sai số
Sai số phép đo US : U S  (U S )ht  U S  δv .Um  U S  1,5%.100  0  1,5(V )
UT : UT  (UT )ht  UT  δv .Um  UT  1,5%.100  0  1,5(V )
Un : Un  (Un )ht  Un  δv .Um  Un  1,5%.100  0  1,5(V )
Sai số phép đo t0 : t0  (t0 )ht  t0  0, 01  0,357  0,367(s)
Sai số phép đo tR : tR  (tR )ht  tR  0,01  0,638  0,648(s)
Sai số phép đo tC : tC  (tC )ht  tC  0,01  0,063  0,073(s)


* Thế vào cơng thức sai số để tính sai số tuyệt đối

 U  UT 
0   ln n
 . C0 .R0  R0 .C0
U

U
n
S 



1
1
1
1
 R0 .C0 

U n 
U T 
U S 
U n  UT
Un US
 U n  U T U n  U S

 90  58 
  ln
 . 1.0, 01  1.0, 01
 90  72 
 1
1

1
1

 1.1 

1,5 
1,5 
1,5
90  58
90  72
 90  58 90  72










 0,18( s )

Cx C0 tC t0 0, 01 0, 073 0,367







 0, 028
1
18,964 25,394
Cx
C0
tC
t0
 Cx  x.Cx  0, 028.0, 75  0, 02(F )
Rx R0 tR t0 0, 01 0, 648 0,367






 0, 035
1
59,588 25,394
Rx
R0
tR
t0
 Rx  x.Rx  0, 035.2,35  0, 08( M )

Đo trực tiếp:
t0 25,394

 0,508( s)
n
50

t t
0, 01 0,357
0  (0 ) ht  0   0 

 0, 007( s)
n
n
50
50
0 

IV. Viết kết quả phép đo
U S  72  0(V )



UT  58  0(V )

Đo gián tiếp : 0  0  0  0,58  0,18(s)
Đo trực tiếp :
0  0  0  0,508  0,007(s)
Rx  Rx  Rx  2,35  0, 08( M )
Cx  Cx  Cx  0, 75  0, 02(F )


Bài

7
LÀM QUEN SỬ DỤNG DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN KHẢO SÁT
CÁC MẠCH ĐIỆN MỘT CHIỀU VÀ XOAY CHIỀU


I.

Lý thuyết

II. Bảng số liệu
Bảng 1 Đo đặc tuyến vơn-ampe của dây tóc bóng điện
Volt kế DC :
U m  20(V ) ;

  0, 01;

δU  0,5% ;

n3

  0,1 ;

δI  1, 2% ;

n5

  0,1 ;

δR  1% ;

n3

Ampe kế DC :
I m  200(mA) ;

t p  30  1(C )

Ohm kế :
Rm  200() ;
R p  7,3()

t p  30  1(C )

U (V)
1

ΔU (V)
0,035

I (mA)
56,5

ΔI (mA)
1,18

U (V)
6

ΔU (V)
0,06

I (mA)
138,0

ΔI (mA)

2,16

2

0,04

76,7

1,42

7

0,065

152,2

2,33

3

0,045

96,1

1,65

8

0,07


163,5

2,46

4

0,05

112,8

1,85

9

0,075

177,2

2,63

5

0,055

126,6

2,02

10


0,08

191,4

2,80

U1  δU .U1  n.  0,5%.1  3.0, 01  0, 035(V )

U 2  0, 04(V )

U 5  0, 055(V )

U 8  0, 07(V )

U 3  0, 045(V )

U 6  0, 06(V )

U 9  0, 075(V )

U 4  0, 05(V )

U 7  0, 065(V )

U10  0, 08(V )

1  δI.1  n.  1,2%.56,5  5.  1,18(mA)

I 2  1, 42(mA)


I 5  2, 02(mA)

I8  2, 46(mA)

I 3  1, 65(mA)

I 6  2,16(mA)

I 9  2, 63(mA)

I 4  1,85(mA)

I 7  2,33(mA)

I10  2,80(mA)


Bảng 2 Khảo sát mạch R-C
Volt kế AC:
U m  20(V ) ;

  0, 01;

δU  1% ;

n5

  0,1 ;

δI  1,8% ;


n3

Ampe kế AC:
I m  200(mA) ;

I (mA)
32,3

U (V)
11,87

UR (V)
10,44

UC (V)
5,22

Z (Ω)
367,5

R (Ω)
323,2

ZC (Ω)
161,6

C (μF)
19,71


C1 nt C2

25,5

11,94

8,34

8,35

468,2

327,1

327,5

9,73

C1 // C2

35,3

11,93

11,25

2,82

338,0


318,7

79,9

39,87

C1

Z1 

U1
11,87

 367,5()
I1 32,3.103

R1 

U R1
10, 44

 323, 2()
I1
32,3.103

Z nt 

U nt
11,94


 468, 2()
I nt 25, 5.103

Rnt 

U Rnt
8,34

 327,1()
I nt
25, 5.103

Z// 

U //
11,93

 338, 0()
I / / 35,3.103

R/ / 

U R//
11, 25

 318, 7()
I//
35,3.103

Z C1 


U C1
5, 22

 161, 6()
I1
32,3.103

Z Cnt 
Z// 

U Cnt
8,35

 327,5()
I nt
25,5.103

U//
2,82

 79,9()
I / / 35, 3.103

Bảng 3 Khảo sát mạch R-L
Ohm kế: Rm  200() ;
I (mA)
26,5

U (V)

11,92

  0,1 ;

UR (V)
9,21

U
11,92

 449,8()
I 26,5.103
U
9, 21
R R 
 347,5()
I
26,5.103
U
2, 61
Z cd  cd 
 98,5()
I
26,5.103
Z

III. Tính tốn kết quả

Ucd (V)
2,61


δR  1% ;

n  3;

Z (Ω)
449,8

R (Ω)
347,5

r  85()

Zcd (Ω)
98,5

L (H)
0,16


1. Vẽ đồ thị Volt-Ampe của dây tóc bóng đèn

Đồ thị là 1 đường cong của hàm I = f(U).

2. Tính các giá trị của: R0, T ở U = 10V, một tụ, hai tụ nối tiếp và hai tụ song song và
L:
C1 

1
I

32,3.103


 19,71(F )
2 . f .ZC1 2 . f .U C1 2.3,14.50.5, 22

Cnt 

1
I
25,5.103


 9, 73(F )
2 . f .ZCnt 2 . f .U Cnt 2.3,14.50.8,35

1
I
35,3.103
C// 


 39,87(F )
2 . f .ZC// 2 . f .U C// 2.3,14.50.2,82

Zcd 2  r 2
98,52  852
L

 0,16( H )

2 . f
2.3,14.50
R0 

Rt 

Rp
1  .t p  .t p

2



7,3
 6,37()
1  4,82.10 .30  6, 76.107.302
3

U10
10

 52, 25()
I10 191, 4.103



R

1  2
   4  t  1   

2 

 R0




1

3 2
7  52, 25
3
 273 
(4,82.10
)

4



1




 6,37

2.6, 76.107 





T  273 

 1541,59( K )

3. Tính sai số
δR.R p  n.    2.t p 
R0 R p    2.t p 



t


t p

p
2
R0
R p 1  .t p  .t p 2 
Rp
1  .t p  .t p 
1%.7,3  3.  3  2.6, 76.107.30 


1  0, 055
3
7
2

7,3
1   .30  6, 76.10 .30 
 R0  0, 055.R0  0, 055.6,37  0,35()

Rt U10 I10 0, 08 2,80




 0, 023
Rt
U10
I10
10 191, 4
 Rt  0, 023.Rt  0, 023.52, 25  1, 20()




 Rt 
1 
4
 2  4
2
T   2
 Rt   2
 R0  .   4   1
2   .R0  4  Rt  R0  

 R0 

  .R0  4  Rt  R0  
7
3 2
7
1  4 .1, 2  ( )  4  .0,35 

3 2
7  52, 25
 
.
(

)

4

 1


3 2
7
2   ) .6,37  4  52, 25  6,37  
 6,37




 1, 25.104 ( K )

C1 U C1 I1  f δU .U C1  n. δI .I1  n.  f




 



C1
U C1
I1 
f
U C1
I1

f


1%.5, 22  5.0,01 1,8%.32,3  3.0,1 0,01 0,01



 0,049
5, 22
32,3
2.3,14 50

 C1  0,049.C1  0,049.19,71  0,97(F )
Cnt U Cnt I  f δU .U Cnt  n. δI .I nt  n.  f

 






Cnt
U Cnt
I

f
U Cnt
I nt

f


1%.8,35  5.0,01 1,8%.25,5  3.0,1 0,01 0,01



 0,048
8,35
25,5
2.3,14 50

 Cnt  0,048.Cnt  0,048.9,73  0, 47(F )


C// U C // I //  f δU .U C //  n. δI .I //  n.  f









C//
U C //
I //

f
U C //
I //

f


1%.2,82  5. 1,8%.35,3  3. 0,01 0,01



 0,056
2,82
35,3
2.3,14 50

 C//  0,056.C//  0,056.39, 87  2, 23(F )
Z cd U cd I δU .U cd  n. δI .I  n.





Z cd
U cd
I
U cd
I


1%.2,61  5. 1,8%.26,5  3.0,1

 0,058
2,61
26,5

 Z cd  0,058.Z cd  0,058.98, 5  5,71()
r  δR.r  n.  1%.85  3.0,1  1,15()
L Z cd .Z cd  r r  f



L
Z cd 2  r 2

f



98,5.5,71  85.1,15 0,01 0,01



 0, 268
98,52  852
2.3,14 50

 L  0, 268.L  0, 268.0,16  0,043( H )

IV. Viết kết quả phép đo
 Đối với bóng đèn
R0  R0  R0  6,37  0,35()
T  T  T  1541,59  1, 25.104 ( K )

 Đối với tụ điện
C1  C  C  19, 71  0,97(F )
Cnt  Cnt  Cnt  9, 73  0, 47(F )
C/ /  C/ /  C/ /  39,87  2, 23(F )

 Đối với cuộn dây
r  r  r  85,00  1,15()
L  L  L  0,160  0,043()


Bài

8
XÁC ĐỊNH CHIẾT SUẤT CỦA THỦY TINH BẰNG
KÍNH HIỂN VI

I. Lý thuyết

II. Bảng số liệu
Bảng 1
- Độ chính xác của thước panme
- Độ chính xác của thước trịn trong kính hiển vi
Độ dài biểu kiến d1 (mm)
l0
l
d1
Δd1
180
46
1,666 0,0146

: 0,01 (mm)
: 0,002(mm)
Độ dài thực d (mm)
m
d
Δd
36
2,86
0,006

Lần
đo
1

N
8


2

8

184

32

1,648

0,0034

5

37

2,87

0,004

3

8

168

36

1,668


0,0166

5

37

2,87

0,004

4

8

189

26

1,637

0,0144

5

37

2,87

0,004


5

8

190

28

1,638

0,0134

5

36

2,86

0,006

2,866

0,005

k
5

1,6514 0,0125

TB


d11  0, 2.N1  0, 001(200  l1  l01 )  0, 2.8  0, 001.(200  46  180)  1, 666(mm)
d12  1, 648(mm)

;

d13  1, 668(mm)

d14  1, 637(mm)

;

d15  1, 638(mm)

d1 

d11  d12  d13  d14  d15 1, 666  1, 648  1, 668  1, 637  1, 638

 1, 6514(mm)
5
5

d11  d11  d1  1, 666  1, 6514  0, 0146 (mm)
d12  0, 0034(mm)

;

d13  0, 0166 (mm)

d14  0, 0144(mm)


;

d15  0, 0134(mm)

d1 

d11  d12  d13  d14  d15 0, 0146  0, 0034  0, 0166  0, 0144  0, 0134

 0, 0125(mm
5
5

d1  0,5k1  0, 01m1  0,5.8  0, 01.36  2,86(mm)
d 2  2,87(mm)

;

d3  2,87(mm)

d 4  2,87(mm)

;

d5  2,86(mm)


×