Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

on tap hoc ky I rat hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 31. ÔN TẬP KỲ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. ĐỊNH NGHĨA TỨ GIÁC. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.. HÌNH THANG. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.. HÌNH THANG CÂN. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.. HÌNH BÌNH HÀNH. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song. HÌNH CHỮ NHẬT. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.. HÌNH THOI. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.. HÌNH VUÔNG. Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H×nh b×nh hµnh. H×nh ch÷ nhËt. H×nh thoi. H×nh vu«ng. Các cạnh đối song song. X. X. X. X. Các cạnh đối bằng nhau. X. X. X. X. X. X. X. X. TÝnh chÊt. H×nh thang c©n. C¸c c¹nh b»ng nhau. X. Các góc đối bằng nhau C¸c gãc b»ng nhau. X X. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng. X. X. Hai đờng chéo vuông góc với nhau Hai đờng chéo bằng nhau. X. Hình có một trục đối xứng Hình có hai trục đối xứng Hình có hơn hai trục đối xứng. X. X. X. X. X. Hai đờng chéo là các đờng phân gi¸c cña c¸c gãc Hình có tâm đối xứng. X. X. X X. X. X. X. X. X. X. X. X.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác ( PP Chứng minh ) Tứ giác. 4 cạnh bằng nhau. - Các cạnh đối song song. - Các cạnh đối bằng nhau. - 2 cạnh đối song song bằng nhau. - Các góc đối bằng nhau. - 2 đ/chéo cắt nhau tại trung. 2 cạnh đối song song. gó c. vu ôn g. H thang vuông. 2 cạnh bên song song. 2 c so ạn ng h b so ên ng. điểm mỗi đường H bình hành. -2 cạnh kề bằng nhau -2 đường chéo vuông góc -2 đ/chéo là đg phân giác của 1 góc. Hình chữ nhật. -2 cạnh kề bằng nhau -2 đg chéo vuông góc -1 đg chéo là đường phân của một góc. Hình vuông. Hình thoi. gó 2 đư c vu ôn bằ ờn g ng g c nh hé au o. 1. 1 góc vuông. 1. cân. H thang. gó 2 đư c v bằ ờ uô ng ng ng nh ch au éo. áy đ ề 1 au k óc g nh éo g h 2 ằn g c au b n ườ g nh đ 2 ằn H thang b. 1. 3 góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4) công thức tính diện tích các hình a. a b. S = a.b. S = a2. HÌNH CHỮ NHẬT. h. 1 = S a.h 2 a. HÌNH VUÔNG. h. h. 1 S = a.h 2 a. TAM GIÁC. 1 S= a.h 2 a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21. A. M. N. C. B Hình 1. TG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21. B. M. N. D. C Hình 2. TG.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10 4 5 0 3 6 7 8 9 21. B. M. A. Hình 3. C. TG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Baøi taäp Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, trung tuyeán AM. Goïi D laø trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D. a) Chứng minh : Tứ giác AEBM là hình thoi. b) Qua B kẽ đường thẳng song song với AC và qua C kẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại N . Chứng minh: góc BNC = 900. c)Tam giaùc ABC coù theâm ñieàu kieän gì thì ABNC va øAEBM laø hình vuoâng. d) Cho AB = 6cm, AC = 8cm tính chu vi vaø dieän tích hình thoi AEBM..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững kiến thức về các loại tứ giác đã học (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). - Đường trung bình của tam giác, của hình thang - Đường trung tuyến trong tam giác vuông - Ôn kiến thức về đối xứng trục, đối xứng tâm, đường thẳng song song - Diện tích HCN; tam giác: vuông, thường, tù; hình vuông - Xem lại các bài tập đã giải - Bài tập nhà: 157 tr 76 (SBT) BÀI TẬP ĐỀ XUẤT THI.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tËp. Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Tổng các góc của một tứ giác bằng : A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm . Trung tuyến AM ( M thuộc BC ) bằng giá trị nào sau đây : A. 12cm B. 12,5cm C. 15cm D. 25cm. Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau: A. 2cm B. 5cm 12cm D. 13cm Câu 4 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MNC. // BC ( hình A. vẽ ), khi đó : A. NA = NC. B. NA < NC. C. NA > NC. D. Không so sánh được. Câu 5: Độ dài đường trung bình PQ của hình thang ABCD bằng bao nhiêu?(hình vẽ) A. 2 B. 4 C. 5 D. 6. M. B. N. C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xét xem các câu sau đúng hay sai Câu. Nội dung. Đúng/sai. 1. H×nh thang cã hai c¹nh bªn song song lµ h×nh b×nh hµnh§óng. 2. H×nh thang cã hai c¹nh bªn b»ng nhau lµ h×nh thang c©nSai. 3. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song. 4. H×nh thang c©n cã mét gãc vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt. 5. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. 6. Tam giác đều là một đa giác đều. 7. Hình thoi là một đa giác đều. 8. Tø gi¸c võa lµ h×nh ch÷ nhËt võa lµ h×nh thoi lµ h×nh vu«ng. 9. §óng §óng Sai §óng Sai §óng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×