Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

toan 6 tuan 9 nam 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần : 9 Tiết : 21. Ngày soạn : 12 /10/2012 Ngày dạy : 15 /10 /2012. §13. ƯỚC VÀ BỘI I – MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, lí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số 2. Kĩ năng: - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản - Biết xác định ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng để tìm bội ; ước của một sè. II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, bảng phụ, 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 134 ( SBT/19): điền chữ vào dấu * để: a) 3*5 chia hết cho 3 b) 7*2 chia hết cho 9 ĐS: a) *  {1; 4; 7} ( 315; 345; 375) b) *  {0; 9} ( 702; 792 )  Gọi HS nhận xét, cho điểm. .. GV: ở câu a ta có 315 : 3 ta nói 315 là bội của 3; 3 là ước của 315 Hôm nay cô trò ta tìm hiểu thế nào là ước và bội cách tìm ước và bội 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động 1: Ước và bội (5ph) - Khi nào ta nói a chia hết cho b ? - Giới thiệu quan hệ ước, bội. Hoạt động của HS HS trả lời. Nội dung ghi bảng 1. Ước và bội a là bội của b .. -. GV cho HS làm ?1. - Khi có một số k sao cho a : b . b là ước của a Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số - Làm ?1 theo cá nhân: trả tự nhiên b thì ta nói a là bội của b ,còn b là ước của a lới miệng b.k = a. Cho học sinh nhận xét câu trả lời của bạn. ?1 * 18 là bội của 3, không là bội của 4 * 4 là ước của 12, không là ước của 15. Hoạt động 2: Cách tìm ước và bội ( 10ph) 2. C¸ch t×m íc vµ béi - GV giới thiệu ký hiệu tập hợp các HS theo dâi Giáo viên giới thiệu ước của a và ước của a làƯ(a), tËp hîp c¸c béi HS tr¶ lêi cña b lµ B(b) ước của b kí hiệu Bội của 7 là: 0, 7, 14, 28, * VD1: Ư(a) và Ư(b).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? §Ó t×m béi cña 7 em lµm nh thÕ …… nµo? Nhân 7lần lượt với 0, 1, 2, ? T×m c¸c béi cña 7 nhá h¬n 30 ? 3,… đước các số 0, 7, 14, - Muèn t×m béi cña mét sè kh¸c 0 ta 21,28 … là các bội của 7 lµ thÕ nµo ? B(7) = {0, 7, 14, 21, 28} Cñng cè ?2 HS theo dâi * HS tr¶ lêi V Tất cả các ước của 8 là: 1, D2 : T×m tËp hîp c¸c ¦(8) ? §Ó t×m c¸c íc cña 8 em lµm nh thÕ 2, 4, 8. nµo? - Cách tìm ước của 8: Lần Cách tìm ước của 8: Lần lượt chia 8 lượt chia 8 cho 1, 2, 3, 4, 5, cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Ta thấy 8 6, 7, 8. Ta thấy 8 chỉ chia chỉ chia hết cho các số 1, 2, 4 và 8. hết cho các số 1, 2, 4 và 8. Suy ra 8 chỉ có ước là 1, 2, 4, 8. Suy ra 8 chỉ có ước là 1, 2, 4, 8. - Muèn t×m íc cña mét sè a lín h¬n Ư(8) ={1, 2, 4, 8} 1 ta lµ thÕ nµo ? HS tr¶ lêi Cñng cè ?3 Tìm ¦(12) ?4 Tìm B (1)=? Ư(1)=? Nêu các chú ý về ước và bội của số 1. Tìm B (0)=? Ư(0)=? Nêu các chú ý về ước và bội của số 0 T×m ¦(1) ; B(1) Ư (1) = 1 B (1) = { 1; 2; 3; 4;…….} Số 0 là bội của mọi số TN khác 0. Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.. HS hoạt động cá nhân HS tr¶ lêi ?3 ¦(12) = { 1; 2; 3; 4; 8} ?4. VÝ dô 1: a) Tìm bội: - Tìm các bội của 7nhỏ hơn 30 B(7) = {0, 7, 14, 21, 28} KL:ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược với 0,1,2,34... ?2 x  B{ 0; 8; 16; 24; 32} VÝ dô 2: T×m tËp hîp c¸c ¦(8) Ư(8) ={1, 2, 4, 8}. KL: ta có thể tìm tìm các bội của a(a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là của a.. ?3 ¦(12) = { 1; 2; 3; 4; 8} ?4 ¦(1) = { 1 } B (1) = { 1; 2; 3; 4;…….}. HS tr¶ lêi Ư (1) = 1 Số 1 chỉ có một ước là 1 Số 1 là bộicủa bất kỳ số tự nhiên nào. 3. Củng cố, luyện tập: ? Số 1 có bao nhiêu ước số? ( Số 1 chỉ có 1 ước là 1 ) ? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ? HS: Số 1 là ước của mọi số tự nhiên ? Số 0 có những ước của những số tự nhiên nào ? HS : Số 0 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào. ? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào ? HS : Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác không. Bảng phụ: Bài 1. Cho a.b = 40 ( a, b  N*), x = 8y ( x, y  N*) Điền vào chỗ trống cho đúng: a là ........ của b b là ........ của a x là ........ của y y là ........ của x .. Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết: 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:. a. x : 6 và 10< x <40. .. b. 10 : x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK: 111, 112, 113, 114 V Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 9( tiết 24) / Tuần : 9 Tiết : *. Ngày soạn :13/10/2012 Ngày dạy : 18 /10/2012. LUYỆN TẬP I – MỤC TIÊU: 2. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa ước và bội của một số, lí hiệu tập hợp các ước, các bội của một số 2. Kĩ năng: - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước, biết cách tìm ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản - Biết xác định ước và bội của một số trong các trường hợp đơn giản 3. Thái độ: - Học sinh vận dụng hợp lý các kiến thức về ước và bội của một số để giải các bài toán thực tế II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, bảng phụ, 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ:. Nêu cách tìm ước và bội của Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: lý thuyết ( 10 ph) HS tr¶ lêi Nêu cách tìm ước và bội của * tìm bội:ta có thể tìm các bội của ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó một số khác 0 bằng cách lần lược với 0,1,2,34... nhân số đó lần lược với 0,1,2,34... *tìm ước : ta có thể tìm tìm các bội HS tr¶ lêi của a(a>1) bằng cách lần lượt chia *tìm ước : ta có thể tìm a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để tìm các bội của a(a>1) xét xem a chia hết cho những số bằng cách lần lượt chia a nào, khi đó các số ấy là của a. Nhận xét trả lời của học sinh cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là của a. Hoạt động 2: bài tập( 11ph) HS lên bảng làm bài Bài 111 tr.44 SGK Bài 111 tr.44 SGK a) Các bội của 4 trong các số 8, 14, a) Tìm các bội của 4 trong các 20, 25. số 8, 14, 20, 25. B(4)= {0,4,8,20} b) Viết tập hợp các bội của 4 b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. nhỏ hơn 30. B(4)= {0,4,,12,16,20,24,28} c) Viết dạng tổng quát các số 2 HS lên bảng làm bài c) B(4)= 4k (k N) là bội của 4. HS dưới lớp làm vào vở * GV yêu cầu 2 HS lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> làm Yêu cầu HS dưới lớp làm vào vở. GV uốn nắn sai sót. Bài 112 tr.44 SGK Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6} Ư(9) = {1; 3; 9} Bài 113 tr.44 SGK Cho học sinh làm việc cá Ư(13) = {1, 13 Cho 4 học sinh lên bảng thực nhân Bài 113 tr.44 SGK hiện a) x{24,36,48} ) x{24,36,48} b) x{15,30} b) x{15,30} Cho học sinh nhận xét c) x{1,2,4,5} c) x{1,2,4,5} Bài 114 tr.44 SGK d) x{1,2,4,8,16} d) x{1,2,4,8,16} Cho học sinh thảo luận nhóm Bài 114 tr.44 SGK sinh lên bảng thực hiện Cho học sinh thảo luận Bài 114 tr.44 SGK nhóm Cho học sinh nhận xét Cách Số chia nhóm Học sinh lên bảng trình bài. 1 2 3 4. 4 6 8 12. Số ngưởi một nhóm 9 6 Không có 3. 3. Củng cố: -Goi, học sinh nhắc lai về bội và ước - Nêu cách tìm ước và bội 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học bài theo SGK, vở ghi. - Đọc nội dung bài học mới" Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố" V Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 9( tiết *). Tuần : 9 Tiết : 25. Ngày soạn :12/10/2012 Ngày dạy : 20 /10/2012 §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ. I – MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, tìm hiểu cách lập bảng số nguyên tố 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học ở tiểu học để nhận biết một số là hợp số. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác khi phát biểu và vận dụng để tìm số nguyên tố, hợp II – CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Chuẩn bị của GV: phấn màu, thước thẳng, bảng phụ, 2. Chuẩn bị của HS: dụng cụ học tập. III PHƯƠNG PHÁP - Nêu vấn đề giải quyết vấn đề - Hoạt động cá nhân hoạt động nhóm IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: HS1: Tìm ước của a trong bảng sau: Số a Các ước của a. 2. 3. 4. 5. 6. HS dưới lớp trả lời câu hỏi sau:Ước của số a là gì ? Bội của số a là gì ?  Gọi HS nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng AAHoạt động 1: Số nguyên tố. Hợp số ( 10 ph) Nhận xét về các ước của 2, 3, HS : 1. Số nguyên tố. Hợp số 5 và các ước của 4, 6 ? -Mỗi số có 2 ước là 1 và Số 2 3 4 5 6 GV dựa vào kết quả của HS1 chính nó. a để đặt câu hỏi: -Mỗi số có nhiều hơn 2 ? Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước. Các 1 1 1 1 1 ước? ước 2 3 2 5 2 ? Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu của 4 3 ước ? a 6 ? Số nguyên tố là gì? - Số nguyên tố : ? Hợp số là gì ? - Nếu một số là số + Là số tự nhiên lớn hơn 1 nguyên tố ta phải chứng + Chỉ có hai ước là 1 và chính nó. ? Muốn chứng tỏ một số là số tỏ nó chỉ có hai ước là 1 - Hợp số: nguyên tố hay hợp số ta làm và chính nó. + Là số tự nhiên lớn hơn 1 thế nào ? - Nếu số đó là hợp số ta + Có nhiều hơn hai ước phải chứng tỏ nó có một ước thứ ba khác 1 và chính nó. - Làm ? cá nhân ? - Làm ? trong SGK theoSGK * Số 7 là số nguyên tố vì nó chỉ có - Các số 102, 513, 145, 11, 13 - Số 102 là hợp số vì có hai ước là 1 và chính nó. là số nguyên tố hay hợp số ? ít nhất ba ước là 1, 2, * Số 8 có nhiều hơn hai ước là 1, 2, 102.... 4, 8 nên là hợp số * Số 9 là hợp số. ? Số 0 có phải là hợp số hay - Số 0 và số 1 không *Chú ý:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> số nguyên tố ? Số 1 là số phải là số nguyên tố hay -Số 0 và số 1 không là số nguyên tố nguyên tố hay hợp số ? vì hợp số. Vì .... và cũng không là hợp số. sao ? ? Các số nguyên tố nhỏ hơn - Số 2,3, 5, 7 là các số -các số nguyên tố nhỏ hơn 10là: 2,3, 10 là các số nào nguyên tố nhỏ hơn 10 5, 7 Hoạt động 2: Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100 ( 11ph) GV: Chúng ta hãy xét xem - Vì chúng không phải là 2. Lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn những số nguyên tố nào nhỏ số nguyên tố, không 100 hơn 100 phải là hợp số. ( GV treo bảng các số tự nhiên từ 2 đến 100) - Gồm các số 2, 3, 5, 7 - Tại sao trong bảng không có số 0 và 1? - Trong dòng đầu có những số nguyên tố nào ? - Đọc và làm theo hướng dẫn SGK để lập ra bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 GV hướng dẫn HS làm 3. Củng cố: ? Có số nguyên tố chẵn nào không ? ( Có một số là 2) Các số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có chữ số tận cùng là chữ số nào ? ( Tận cùng chỉ là các chữ số 1, 3, 7, 9) ? Hãy tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị ( 11, 13 và 17, 19 ...) ? Hãy tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 1 đơn vị ( 2 và 3). Bài 116. SGK 83 P; 91 P; 15P; P N 4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà: - Học bài theo SGK, vở ghi. - Đọc và làm các bài tập còn lại trong SGK: 117, upload.123doc.net, 119 SGK. V Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… DUYỆT TUẦN 9( tiết 25).

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×