Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Khóa luận tốt nghiệp Kế toán-Kiểm toán: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH HTV STO Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.21 KB, 91 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

cK

in

h

tế
H

uế

------

họ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài:

Đ
ại

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN

Tr


ườ

ng

SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH HTV STO HUẾ

KHĨA HỌC: 2015 - 2019


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

uế

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN

cK

in

h

tế
H

------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

họ


Đề tài:

Đ
ại

KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH HTV STO HUẾ

Giảng viên hướng dẫn

Nguyễn Thị Ngọc Huyền

Th. S Phan Thị Hải Hà

ườ

ng

Sinh viên thực hiện:

Tr

Lớp: K49B – Kế tốn
Niên khóa: 2015 – 2019

Huế, tháng 05 năm 2019


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành khóa luận của mình, ngồi sự nỗ lực của bản thân, em xin

uế

chân thành cảm ơn đến tất cả thầy cô của trường Đại Học Kinh Tế Huế đã

truyền đạt cho em những kiến thức hết sức quý báu trong suốt 4 năm học ở

tế
H

trường. Em xin chân thành cảm ơn cô Phan Thị Hải Hà – Giảng viên hướng dẫn
Khóa Luận Tốt Nghiệp đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn em hồn thành khóa
luận của mình.

h

Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc công ty TNHH Hai thành viên

in

STO Huế và tập thể Phịng Kế Tốn đặc biệt là chị Nguyễn Thị Thanh đã giúp

cK

đỡ, hướng dẫn em trong suốt thời gian em làm khóa luận, tạo điều kiện cho em
trong việc thu thập dữ liệu. Đồng thời, tạo điều kiện cho em được tiếp cận với

họ


cơng tác kế tốn thực tế, hiểu rõ hơn giữa lý thuyết học tại Trường Đại Học
Kinh Tế và thực tế tại Công ty TNHH Hai thành viên STO Huế.

Đ
ại

Tuy nhiên, vì thời gian giới hạn, kiến thức cũng như khả năng làm bài của
em còn hạn chế, vì vậy khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất
mong nhận được những đóng góp ý kiến từ cô và các anh chị trong công ty để

ng

bài khóa luận của em được hồn thiện hơn.

Tr

ườ

Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 02 tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Ngọc Huyền


Số hiệu

ĐVT

Đơn vị tính


DDĐK

Dở dang đầu kỳ

DDCK

Dở dang cuối kỳ

XDCB

Xây dựng cơ bản

CPNCTT

Chi phí nhân cơng trực tiếp

SPDD

Sản phẩm dở dang

CPSX
SXKD

Chi phí sản xuất

Đ
ại

SXC


Nguyên vật liệu trực tiếp

họ

NVLTT

cK

in

h

tế
H

SH

Sản xuất kinh doanh
Sản xuất chung

TSCĐ

Tài sản cố định

GTGT

Giá trị gia tăng

ng
ườ

Tr

uế

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

TK

Tài khoản

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CCDC

Công cụ dụng cụ

NVL

Nguyên vật liệu

i


uế

tế
H
h
in
cK
họ
Đ
ại

DANH MỤC CÁC BẢNG

ng

Bảng 2.1: Tình hình lao động của Công ty TNHH HTV STO Huế ..............................35
qua 2 năm 2017-2018 ....................................................................................................35

ườ

Bảng 2.2: Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty TNHH HTV STO Huế qua 2
năm 2017-2018 ..............................................................................................................38

Tr

Bảng 2.3: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty TNHH HTV STO Huế qua 2 năm
2017-2018 ......................................................................................................................41

ii


uế

tế
H
h
in
cK
họ
Đ
ại

DANH MỤC CÁC BIỂU

Biểu 2.1. Chứng từ ghi sổ số 161 cho cơng trình Minh Đạt..........................................46
Biểu 2.2. Sổ đăng ký từ ghi sổ.......................................................................................47

ng

Biểu 2.3. Sổ chi tiết tài khoản 621.................................................................................48
Biểu 2.4. Bảng chấm cơng tháng 8/2018.......................................................................51

ườ

Biều 2.5. Bảng thanh tốn tiền lương tháng 8 năm 2018 ..............................................52
Biểu 2.6. Chứng từ ghi sổ số 172 ..................................................................................53

Tr

Biểu 2.7. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ............................................................................54
Biểu 2.8. Sổ chi tiết tài khoản 622.................................................................................55
Biểu 2.9. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000124………………………………………..54
Biểu 2.10. Bảng kê chi phí bằng tiền khác ....................................................................60

Biểu 2.11. Chứng từ ghi sổ số 174 ................................................................................61
iii


Biểu 2.12. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ..........................................................................61
Biểu 2.13. Sổ chi tiết tài khoản 623...............................................................................62
Biểu 2.14 . Chứng từ ghi sổ số 176 ...............................................................................65
Biểu 2.15 . Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ..........................................................................66

uế

Biểu 2.16 . Sổ chi tiết TK 154 .......................................................................................68
Biểu 2.17 . Chứng từ ghi sổ số 178 ...............................................................................69

tế
H

Biểu 2.18. Chứng từ ghi sổ số 179 ................................................................................71

họ

cK

in

h

Biểu 2.19. Thẻ tính giá thành ........................................................................................71

Đ

ại

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp........................................12
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp................................................13
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn chi phí sử dụng máy thi cơng (trường hợp thi cơng hỗn

ng

hợp)................................................................................................................................15

ườ

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí sản xuất chung.......................................................18
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán thiệt hại phá đi làm lại trong quá trình sản xuất....................19

Tr

Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán thiệt hại ngừng sản xuất ........................................................20
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ tổng hợp chi phí sản xuất...................................................................21
Sơ đồ 2.1: Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh ........................................................27
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quán lý của Công ty TNHH HTV STO Huế............28
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty TNHH HTV STO Huế ..............30
Sơ đồ 2.4. Quy trình ghi sổ kế tốn tại cơng ty TNHH HTV STO Huế .......................34
iv


v


ng

ườ

Tr
Đ
ại
h

in

cK

họ

uế

tế
H


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................i
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................ ii

uế

DANH MỤC CÁC BIỂU ............................................................................................ iii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv


tế
H

PHẦN I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .....................................................................................1
1.1.Lý do chọn đề tài .......................................................................................................1
1.2.Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................1

h

1.3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................2

in

1.3.1.Đối tượng nghiên cứu.............................................................................................2
1.3.2.Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................2

cK

1.4.Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................................2
1.5.Kết cấu đề tài .............................................................................................................3

họ

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .............................................................4

Đ
ại


1.1.Những vấn đề chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........4
1.1.1.Chi phí sản xuất ......................................................................................................4
1.1.1.1.Khái niệm chi phí sản xuất ..................................................................................4

ng

1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất ...................................................................................4
1.1.2.Giá thành sản phẩm ................................................................................................6

ườ

1.1.2.1.Khái niệm giá thành ............................................................................................6
1.1.2.2.Phân loại giá thành .............................................................................................6

Tr

1.1.3.Mối quan hệ giữ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ...............................7
1.1.4.Nhiệm vụ của kế tốn tâp hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm........................8
1.2.Nội dung cơng tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh
nghiệp ..............................................................................................................................9
1.2.1.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................9
1.2.2.Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất ...............................................10
vi


1.2.2.1.Phương pháp tập hợp trực tiếp .........................................................................10
1.2.2.2.Phương pháp phân bổ gián tiếp ........................................................................10
1.2.3.Kế tốn tập hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp ................................................11
1.2.3.1.Khái niệm...........................................................................................................11


uế

1.2.3.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................11
1.2.3.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................12

tế
H

1.2.3.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................12
1.2.4.Kế toán tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp.........................................................12
1.2.4.1.Khái niệm...........................................................................................................12
1.2.4.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................13

in

h

1.2.4.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................13
1.2.4.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................13

cK

1.2.5.Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi cơng....................................................14
1.2.5.1.Khái niệm...........................................................................................................14
1.2.5.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................14

họ

1.2.5.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................14

1.2.5.4.Phương pháp hạch tốn ....................................................................................15

Đ
ại

1.2.6.Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ...............................................................15
1.2.6.1.Khái niệm...........................................................................................................15
1.2.6.2.Chứng từ sử dụng ..............................................................................................16

ng

1.2.6.3.Tài khoản sử dụng .............................................................................................16
1.2.6.4.Phương pháp hạch toán ....................................................................................18

ườ

1.3.Kế toán các khoản thiệt hại trong quá trình sản xuất xây lắp..................................18
1.3.2.Thiệt hại phá đi làm lại .........................................................................................18

Tr

1.3.3.Thiệt hại ngừng sản xuất ......................................................................................19
1.4.Tổng hợp chi phí sản xuất .......................................................................................20
1.4.1.Tài khoản sử dụng ................................................................................................20
1.4.2.Phương pháp hạch toán ........................................................................................21
1.5.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ........................................................................21
1.5.1.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí dự tốn ...................................21
vii



1.5.2.Đánh giá sản phẩm dở dang theo tỷ lệ sản phẩm hoàn thành tương đương.........22
1.5.3.Đánh giá sản phẩm dở dang theo giá trị dự tốn ..................................................22
1.6.Tính giá thành sản phẩm..........................................................................................23
1.6.2.Đối tượng tính giá thành sản phẩm xây lắp..........................................................23

uế

1.6.2.Kỳ tính giá thành sản phẩm ..................................................................................23
1.6.3.Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp.....................................................23

tế
H

1.6.3.1.Phương pháp trực tiếp.......................................................................................23
1.6.3.2.Phương pháp tính theo đơn đặt hàng ................................................................24
1.6.3.3.Phương pháp tổng cộng chi phí ........................................................................24
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ

in

h

TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN
STO HUẾ......................................................................................................................25

cK

2.1. Khái quát chung về công ty ....................................................................................25
2.1.1. Sơ lược về lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH hai
thành viên STO Huế ......................................................................................................25


họ

2.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn của cơng ty .......................................................................26
2.1.2.1. Sứ mệnh ............................................................................................................26

Đ
ại

2.1.2.2. Tầm nhìn ...........................................................................................................26
2.1.3. Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh tại công ty..............................................26
2.1.4. Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH hai thành viên STO Huế ..............28

ng

2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý...........................................................................28
2.1.4.2 .Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .......................................................28

ườ

2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH hai thành viên STO Huế..............30
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán....................................................................................30

Tr

2.1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn..................................................................30
2.1.6. Đặc điểm vận dụng chế độ kế tốn......................................................................31
2.1.6.1. Chính sách, chế độ kế tốn chung áp dụng tại cơng ty ....................................31
2.1.6.2. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán ..................................................................31
2.1.6.3. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán..................................................................32

2.1.6.4. Tổ chức hệ thống báo cáo tài chính .................................................................32
viii


2.1.6.5. Hình thức sổ và hệ thống sổ .............................................................................34
2.1.7. Tình hình một số nguồn lực cơ bản của Cơng ty TNHH hai thành viên STO Huế
qua 2 năm 2017-2018 ....................................................................................................35
2.1.7.1. Tình hình nguồn lao động.................................................................................35

uế

2.1.7.2. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ...........................................38
2.1.7.3. Tình hình về tài sản và nguồn vốn....................................................................41

tế
H

2.2. Thực trạng cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại

Công ty TNHH hai thành viên STO Huế ......................................................................42
2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất .....................................................................43
2.2.2. Kế tốn các chi phí sản xuất ................................................................................43

in

h

2.2.2.1. Kế tốn tập hợp nguyên vật liệu trực tiếp ........................................................43
2.2.2.2.. Kế toán tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp...................................................49


cK

2.2.2.3. Kế tốn tập hợp chi phí sử dụng máy thi cơng.................................................56
2.2.2.4.. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ..........................................................63
2.2.2.5. Tổng hợp chi phí sản xuất ................................................................................66

họ

2.2.2.6 Xác định chi phí sản xuất dở dang ....................................................................69
2.2.2.7. Kế tốn tính giá thành sản phẩm tại công ty....................................................70

Đ
ại

3.1. Một số đánh giá về công tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong Công ty TNHH hai thành viên STO Huế.............................................................72
3.1.1. Ưu điểm ...............................................................................................................72

ng

3.1.2. Nhược điểm .........................................................................................................73
3.2. Một số đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá

ườ

thành sản phẩm tại cơng ty TNHH hai thành viên STO Huế ........................................74
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................77

Tr


3.1. Kết luận...................................................................................................................77
3.2. Kiến nghị ................................................................................................................78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................79

ix


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

PHẦN I: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1.Lý do chọn đề tài
Lợi nhuận tất nhiên không phải là mục tiêu duy nhất của doanh nghiệp, khi tiến
hành các hoạt động của mình doanh nghiệp có nhiều mục tiêu như: tối đa hóa lợi

uế

nhuận, mở rộng thị trường, nâng cao uy tín,…tuy nhiên mục đích cuối cùng mà các

doanh nghiệp hướng tới trong quá trình sản xuất kinh doanh là tối đa hóa lợi nhuận.

tế
H

Để làm được điều đó giải pháp được hầu như doanh nghiệp nào cũng sử dụng là cắt
giảm chi phí mà vẫn giữ được hiểu quả tốt.

Chi phí sản xuất là yếu tố vô cùng quan trọng và tỷ lệ nghịch với lợi nhuận, một


h

khi chi phí càng thấp lợi nhuận càng cao và ngược lại chi phí càng cao lợi nhuận càng

in

thấp. Để doanh nghiệp có thể tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường thì hoạt
động sản xuất kinh doanh ít nhất phải bù đắp được chi phí sản xuất. Do đó trong q

cK

trình sản xuất kinh doanh việc quản lý tốt chi phí phát sinh, tiết kiệm chi phí mà hiệu
quả đạt được cao nhất là vấn đề quan trọng mà mỗi doanh nghiệp cần phải quan tâm.

họ

Đối với doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, cơng tác hạch tốn chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm ln đóng vai trị quan trọng trong chiến lược kinh doanh. Việc
làm thế nào để quản lý tốt chi phí phát sinh, tiết kiệm chi phí mà hiệu quả đạt được cao

Đ
ại

là một câu hỏi khó, ln được các nhà quản lý quan tâm. Điều này còn quan trọng hơn
đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây lắp vì đặc điểm của doanh nghiệp
xây lắp là phải thi cơng các cơng trình - hạng mục cơng trình trong thời gian dài, địa

ng

điểm thi cơng khơng ổn định,... nên việc quản lý các chi phí phát sinh là rất phức tạp.

Địi hỏi cơng tác kế tốn ln cập nhật thơng tin, phản ánh kịp thời, chính xác các

ườ

khoản chi cho mỗi một cơng trình để giúp nhà quản lý đưa ra quyết định chính xác

Tr

nhất.

Nhận rõ vai trị và sự cần thiết của cơng tác hạch tốn chi phí và tính giá thành

sản phẩm trong doanh nghiệp nên em đã chọn đề tài “Kế toán chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại cơng ty TNHH HTV STO HUẾ” làm đề tài nghiên cứu của
mình.
1.2.Mục tiêu nghiên cứu
Sau khi nghiên cứu, em mong muốn đạt được những mục tiêu sau:
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

1


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

Hệ thống những lý luận cơ bản về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm trong doanh nghiệp.
Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại cơng ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO HUẾ.


uế

Trên cơ sở nghiên cứu rút ra được ưu điểm nhược điểm của công tác kế tốn chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty TNHH HAI THÀNH VIÊN STO

tế
H

HUẾ. Từ đó đưa ra các đánh giá và giải pháp nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn tại
cơng ty.
1.3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

h

1.3.1.Đối tượng nghiên cứu

in

Theo dõi quy trình kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty

cK

TNHH HAI THÀNH VIÊN STO Huế, cụ thể là cơng trình Minh Đạt Huế.
1.3.2.Phạm vi nghiên cứu

Phạm vi không gian: Nghiên cứu thực tế tại công ty TNHH HAI THÀNH VIÊN

họ


STO HUẾ, cụ thể là cơng trình Minh Đạt Huế.

Phạm vi thời gian: Nghiên cứu phân tích nguồn lực của cơng ty qua hai năm

2018.

Đ
ại

2017-2018, chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cơng trình Minh Đạt năm

Phạm vi nội dung nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu chi phí sản xuất và tính giá

ng

thành sản phẩm cơng trình Minh Đạt bắt đầu từ 01/01/2018 kết thúc ngày 31/12/2018.
1.4.Phương pháp nghiên cứu

ườ

- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập, nghiên cứu thông tin liên quan đến

đề tài trong các giáo trình, chuẩn mực, thơng tư hướng dẫn, khóa luận của các năm

Tr

trước,… nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm của doanh nghiệp, làm cơ sở để so sánh với thực tế nghiên cứu được.
- Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: Thu thập chứng từ, sổ sách, báo cáo kế
toán, quy trình sản xuất sản phẩm, hạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản

phẩm và các thơng tin về nhà máy, từ đó chọn lọc, xử lý số liệu phù hợp với mục đích
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

2


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

nghiên cứu.
- Phương pháp thống kê mô tả: Dựa vào thông tin thu thập được để mô tả lại bộ
máy quản lý, bộ máy kế toán, chức năng từng bộ phận cũng như quy trình ln chuyển
chứng từ, phương pháp hạch tốn chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm.

uế

- Phương pháp so sánh, đối chiếu, tổng hợp và phân tích: Dựa vào số liệu thu
thập được về tình hình hoạt động kinh doanh của hai năm 2017 và 2018, tiến hành

tế
H

phân tích xu hướng phát triển của cơng ty trong giai đoạn hiện nay. Từ số liệu thu thập
được về phần thực trạng tiến hành hạch tốn thành quy trình hạch toán, luân chuyển
chứng từ, đối chiếu, so sánh giữa lý luận và thực tế cơng tác kế tốn chi phí sản xuất

h

và tính giá thành sản phẩm.


in

1.5.Kết cấu đề tài

cK

Đề tài thiết kế gồm 3 phần:
Phần I: Đặt vấn đề

Phần II: Nội dung kết quả nghiên cứu

trong doanh nghệp.

họ

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Đ
ại

Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
tại công ty TNHH HTV STO Huế

Chương 3: Một số đánh giá và giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn

ng

chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty TNHH HTV STO Huế


Tr

ườ

Phần III: Kết luận và kiến nghị

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

3


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

uế

1.1.Những vấn đề chung về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
1.1.1.Chi phí sản xuất

tế
H

1.1.1.1.Khái niệm chi phí sản xuất

Theo Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002. Kế tốn chi phí, Nhà Xuất bản thống

kê:

h

“CPSX trong doanh nghiệp xây lắp là biểu hiện bằng tiền của tồn bộ hao phí về

in

lao động sống, lao động vật hóa và các hao phí khác mà doanh nghiệp phải bỏ ra để

1.1.1.2.Phân loại chi phí sản xuất

cK

tiến hành hoạt động sản xuất, thi cơng trong một thời kỳ nhất định.”

Theo Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, 2002. Kế tốn chi phí, Nhà Xuất bản thống

họ

kê:

Có nhiều cách khác nhau để phân loại chi phí như theo nội dung kinh tế, theo

Đ
ại

công dụng, theo quan hệ của chi phí với giá thành sản xuất,… Để thuận tiện cho cơng
tác quản lý, hạch tốn, kiểm tra cổ phần cũng như phục vụ cho việc ra quyết định kinh
doanh, CPSX kinh doanh cần phải được phân loại theo những tiêu thức phù hợp.


ng

Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích cơng dụng của chi phí:
+ Chi phí NVL trực tiếp: bao gồm giá trị thực tế của NVL chính, vật liệu phụ, vật

ườ

liệu luân chuyển cần thiết để tạo nên sản phẩm xây lắp. Chi phí NVL trực tiếp thường
chiếm tỷ trọng lớn trên tổng chi phí nhưng dễ nhận biết định lượng chính xác, kịp thời

Tr

khi phát sinh.
+ Chi phí nhân cơng trực tiếp: gồm các khoản tiền lương, các khoản trích trên

lương của cơng nhân trực tiếp xây lắp. Khoản mục này không bao gồm các khoản trích
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định trên tiền lương của cơng nhân trực tiếp
xây lắp.
+ Chi phí SXC: gồm tồn bộ những chi phí liên quan tới hoạt động quản lý phục
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

4


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

vụ các đội và các bộ phận SXKD trong doanh nghiệp xây lắp như: chi phí nhân viên

phân xưởng; chi phí NVL; chi phí cơng cụ, dụng cụ; chi phí khấu hao thiết bị sản xuất,
nhà xưởng; chi phí dịch vụ mua ngồi; chi phí bằng tiền khác...
+ Chi phí bán hàng: gồm tồn bộ chi phí phát sinh liên quan đến việc tiêu thụ sản

uế

phẩm xây lắp trong kỳ.

+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: gồm toàn bộ các khoản chi phí phát sinh liên

cho bất cứ hoạt động hay phân xưởng, cơng trường nào.

tế
H

quan đến quản trị hành chính trong phạm vi tồn doanh nghiệp mà khơng tách được

+ Chi phí khác: ngồi những khoản mục liên quan đến hoạt động kinh doanh,

h

chức năng của doanh nghiệp còn tồn tại những chi phí khác. Về cơ bản chi phí khác

in

thường bao gồm chi phí hoạt động tài chính, chi phí hoạt động bất thường. Chi phí này
thường chiếm tỷ lệ nhỏ và trong một doanh nghiệp có quy mơ nhỏ, chi phí này có thể

cK


bằng khơng.

Phân loại chi phí sản xuất theo cách ứng xử chi phí

họ

Theo cách này chi phí được phân thành 3 loại:

+ Định phí: là những khoản chi phí cố định khi khối lượng cơng việc hồn thành

Đ
ại

thay đổi. Tuy nhiên, nếu tính trên một đơn vị sản phẩm thì định phí lại biến đổi. Định
phí thường bao gồm: chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng chung, tiền lương nhân viên, cán
bộ quản lý,...

ng

+ Biến phí: là những khoản chi phí có quan hệ tỷ lệ thuận với cơng việc hồn
thành, thường bao gồm: chi phí NVL, chi phí nhân cơng,... Biến phí trên một đơn vị

ườ

sản phẩm ln là một mức ổn định.
+ Chi phí hỗn hợp: là loại chi phí mà bản thân nó gồm các yếu tố biến phí và

Tr

định phí. Ở mức độ hoạt động căn bản, chi phí hỗn hợp thể hiện các đặc điểm của định

phí, q mức độ đó, nó lại thể hiện của biến phí. Chi phí hỗn hợp thường: chi phí sản
xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phân loại chi phí sản xuất theo phương pháp quy nạp
+ Chi phí trực tiếp: là những khoản chi phí phát sinh được tập hợp trực tiếp cho
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

5


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

một đối tượng tập hợp chi phí, gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp,
chi phí sử dụng máy thi cơng, chi phí SXC.
+ Chi phí gián tiếp: là loại chi phí liên quan đến nhiều đối tượng, do đó người ta
phải tập hợp chúng sau đó tiến hành phân bổ theo những tiêu thức thích hợp.

uế

Phân loại chi phí sản xuất theo mối quan hệ với thời kỳ tính kết quả

tế
H

Chi phí sản phẩm: Là những chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra hoặc
mua vào trong kỳ. Đối với hoạt dộng sản xuất chi phí sản phẩm là chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp, nhân cơng trực tiếp, chi phí sản xuất chung phát sinh trong sản xuất.

Chi phí thời kỳ: Là những chi phí phát sinh và ảnh hưởng trực tiếp đến lợi nhuận


h

trong một kỳ kế tốn, nó khơng phải là một phần của giá trị sản phẩm sản xuất hoặc

in

hàng hóa mua vào mà là những chi phí sản xuất được khấu trừ vào thời kỳ tính lợi

1.1.2.Giá thành sản phẩm
1.1.2.1.Khái niệm giá thành

cK

nhuận.

họ

Theo ThS Huỳnh Lợi,2010, kế toán chi phí, Nhà xuất bản thống kê:
“Giá thành sản xuất sản phẩm là một phạm trù của sản xuất hàng hóa, phản ánh

Đ
ại

lượng giá trị của những hao phí lao động sống và lao động vật hóa đã thực sự chi cho
sản xuất liên quan đến khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất định.”
“Giá thành sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền tồn bộ hao phí về lao động

ng


sống và lao động vật hóa phát sinh trong q trình sản xuất có liên quan tới khối lượng
xây lắp đã hoàn thành.”

ườ

1.1.2.2.Phân loại giá thành

Theo Võ Văn Nhị, 2008, Kế toán Doanh nghiệp xây lắp, Nhà Xuất bản giao

Tr

thông vận tải:
Trong xây lắp cơ bản cần phân biệt các loại giá thành sau:
a) Căn cứ vào thời điểm và nguồn số liệu để tính giá thành
Giá thành dự toán: được xác định trước khi bắt đầu sản xuất sản phẩm. Là hạn
mức chi phí cao nhất mà đơn vị có thể chi ra để đảm bảo có lãi, là tiêu chuẩn để đơn vị
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

6


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

xây lắp phấn đấu hạ giá thành thực tế và là căn cứ để chủ đầu tư thanh toán cho doanh
nghiệp khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu.
Giá thành kế hoạch: là giá thành được tính trên cơ sở CPSX kế hoạch và sản
lượng kế hoạch. Giá thành kế hoạch do bộ phận kế hoạch của doanh nghiệp lập và


uế

được tiến hành trước khi bắt đầu sản xuất, chế tạo sản phẩm. Giá thành kế hoạch được

Giá thành kế

Giá thành dự

hoạch công tác

=

tốn cơng tác

xây lắp

-

tế
H

xác định theo cơng thức (tính cho từng cơng trình, hạng mục cơng trình):

Mức hạ giá thành

xây lắp

kế hoạch

h


Giá thành thực tế: sản phẩm xây lắp là biểu hiện bằng tiền của tất cả CPSX thực

cK

được xác định theo số liệu kế toán cung cấp.

in

tế mà doanh nghiệp xây lắp đã bỏ ra để hoàn thành khối lượng xây dựng nhất định, nó

b) Căn cứ vào phạm vi phát sinh chi phí

họ

Giá thành sản xuất: được tính trên cơ sở tồn bộ chi phí liên quan đến sản xuất,
chế tạo sản phẩm, gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi phí sử

Đ
ại

dụng máy thi cơng, chi phí SXC.

Giá thành tiêu thụ: là giá thành tính trên cơ sở tồn bộ chi phí liên quan đến việc
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, gồm: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp,
chi phí máy thi cơng, chi phí SXC, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

ng

Giá thành tiêu thụ được tính theo cơng thức:


ườ

Giá thành tồn
Bộ của sản

=

xuất của sản
phẩm

Chi phí quản
+

lý doanh

Chi phí
+

bán hàng

nghiệp

Tr

Phẩm

Giá thành sản

1.1.3.Mối quan hệ giữ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Theo TS.Huỳnh lợi, 2009, Kế toán chi phí, nhà xuất bản thống kê:

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

7


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Chúng
có cùng bản chất kinh tế là hao phí lao động sống và lao động vật hóa hay phí tổn
nguồn lực kinh tế mà doanh nghiệp bỏ ra trong hoạt động sản xuất nhưng khác nhau về
thười kỳ, phạm vi và giới hạn

uế

Nhưng, do bộ phận CPSX giữa các kỳ không đều nhau nên CPSX và giá thành
sản phẩm lại khác nhau trên 2 phương diện:

tế
H

Về mặt phạm vi: CPSX gắn với 1 thời lỳ nhất định, còn giá thành sản phẩm gắn
với khối lượng sản phẩm, cơng việc và lao vụ đã hồn thành.

Về mặt lượng: CPSX và giá thành sản phẩm khác nhau khi có CPSX dở dang.

=


dở dang đầu

CPSX

+

phát sinh

kỳ

CPSX dở
-

dang cuối

trong kỳ

kỳ

họ

sản phẩm

Tổng CPSX

cK

Tổng giá thành


in

h

Mối quan hệ giữa CPSX và giá thành sản phẩm được thể hiện qua công thức:

Trong trường hợp đặc biệt: Dở dang đầu kỳ = Dở dang cuối kỳ hoặc khơng có

Đ
ại

sản phẩm dở dang thì Tổng giá thành sản phẩm bằng CPSX trong kỳ.
Giữa CPSX và giá thành sản phẩm có mối quan hệ mật thiết với nhau, CPSX là
đầu vào, là nguyên nhân dẫn đến kết quả đầu ra là giá thành sản phẩm. Mặt khác, số

ng

liệu của kế tốn tập hợp chi phí là cơ sở để tính giá thành sản phẩm. Vì vậy, tiết kiệm
được chi phí sẽ hạ được giá thành, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cho doanh

ườ

nghiêp.

Tr

1.1.4.Nhiệm vụ của kế tốn tâp hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Để tổ chức tốt công tác kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm, đáp ứng đầy

đủ, thiết thực, kịp thời yêu cầu quản lý CPSX, giá thành sản phẩm, kế toán cần thực

hiện tốt các nhiệm vụ sau:
Cần nhận thức đúng đắn vị trí kế tốn chi phí, tính giá thành sản phẩm trong hệ
thống kế toán doanh nghiệp, mối quan hệ với các bộ phận kế toán liên quan.
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

8


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

Xác định đúng đắn đối tượng kế toán CPSX, lựa chọn phương pháp tập hợp
CPSX theo các phương án phù hợp với điều kiện của doanh nghiệp.
Xác định đúng đắn đối tượng tính giá thành và phương pháp tính phù hợp, khoa
học.

uế

Thực hiện tổ chức chứng từ, hạch toán ban đầu, hệ thống tài khoản, sổ kế toán
phù hợp với nguyên tắc, chuẩn mực, chế độ kế toán, đảm bảo đáp ứng được yêu cầu

tế
H

thu nhận – xử lý – hệ thống hóa thơng tin về chi phí, giá thành của doanh nghiệp.

Thường xun kiểm tra thơng tin về kế tốn chi phí, giá thành sản phẩm của các
bộ phận kế tốn liên quan và bộ phận kế tốn chi phí và giá thành chi phí.


h

Tổ chức lập và phân tích các báo cáo về chi phí, giá thành sản phẩm, cung cấp

in

những thơng tin cần thiết về chi phí, giá thành sản phẩm giúp cho các nhà quản trị

cK

doanh nghiệp ra được các quyết định một cách nhanh chóng, phù hợp với quá trình sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm.

doanh nghiệp

họ

1.2.Nội dung cơng tác tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
1.2.1.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất

Đ
ại

Theo TS. Huỳnh Lợi, 2009, Kế tốn chi phí, Nhà xuất bản thống kê:
“Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi
phí sản xuất. Thực chất của xác định đối tượng tập hợp chi phí là xác định nơi phát

ng

sinh chi phí ( Phân xưởng, bộ phận hay quy trình sản xuất…) và nơi chịu chi phí( sản

phẩm A, sản phẩm B..)”

ườ

Theo Đỗ Minh Thành, 2004, Kế toán xây dựng cơ bản, Đại học thương mại, Nhà Xuất

Tr

bản thống kê:
Việc xác định đối tượng tập hợp chi phí thực chất là việc xác định giới hạn tập

hợp chi phí phát sinh và đối tượng chịu chi phí. Khi xác định đối tượng tập hợp chi phí
phát sinh và đối tượng chịu chi phí. Khi xác định đối tượng tập hợp CPSX, trước hết là
phải căn cứ vào mục đích sử dụng, sau đó là căn cứ vào địa điểm phát sinh chi phí.

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

9


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

Xác định đối tượng tập hợp chi phí phù hợp với yêu cầu quản lý doanh nghiệp,
có ý nghĩa rất quan trọng trong việc tổ chức kê toán tập hợp CPSX từ việc tổ chức
hạch toán ban đầu đến việc tập hợp số liệu ghi chép trên tài khoản, sổ chi tiết.
1.2.2.Phương pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất

uế


Theo TS. Huỳnh Lợi, 2009, Kế tốn chi phí, nhà xuất bản thống kê:

tế
H

“Phương pháp tập hợp chi phí là cách thức, kỹ thuật xác định, tập hợp chi phí cho
từng đối tượng tập hợp chi phí”

Có hai phương pháp chủ yếu để tập hợp chi phí sản xuất theo các đối tượng tập
hợp chi phí đó là: Phương pháp tập hợp trực tiếp và phương pháp phân bổ gián tiếp.

h

1.2.2.1.Phương pháp tập hợp trực tiếp

in

Phương pháp này áp dụng trong trường hợp các chi phí sản xuất có quan hệ trực

cK

tiếp với từng đối tượng tập hợp chi phí

Phương pháp tập hợp trực tiếp đòi hỏi việc ghi chép ban đầu theo từng đối tượng,
trên cơ sở đó, kế tốn tập hợp số liệu từ các chứng từ gốc theo từng đối tượng liên

họ

quan, ghi trực tiếp vào các tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc chi tiết theo từng đối tượng.

Phương pháp tập hợp trực tiếp đảm bảo việc tập hợp chi phí sản xuất theo đúng

Đ
ại

đối tượng chi phí với mức độ chính xác cao.
1.2.2.2.Phương pháp phân bổ gián tiếp

Theo Võ Văn Nhị, 2010, Kế toán Doanh nghiệp, Nhà Xuất bản giao thông vận

ng

tải:

Phương pháp này được áp dụng khi một loại chi phí có liên quan đến nhiều đối

ườ

tượng kế tốn tập hợp CPSX, khơng thể tập hợp trực tiếp cho từng đối tượng. Vì vậy,
cần thực hiện việc phân bổ chi phí cho từng đối tượng liên quan. Việc phân bổ trải qua

Tr

2 bước:

Bước 1: Tính hệ số phân bổ (H)
C
H

=

T

Trong đó:
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

10


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

C: Tổng chi phí đã tập hợp phân bổ
T: Tổng tiêu chuẩn dùng để phân bổ
Bước 2: Phân bổ chi phí cho từng đối tượng liên quan
Ci = Ti x H

uế

Trong đó:

Ti: Tiêu chuẩn phân bổ của đối tượng i
1.2.3.Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
1.2.3.1.Khái niệm

tế
H

Ci: chi phí phân bổ cho đối tượng thứ i


h

Theo Đỗ Minh Thành, 2004, Kế toán xây dựng cơ bản, Đại học thương mại, Nhà

in

Xuất bản thống kê:

cK

Trong tổng chi phí sản phẩm xây lắp thì chi phí ngun vật liệu chính chiếm một
tỷ trọng lớn. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là chi phí của những loại nguyên vật liệu
cấu thành thực thể sản phẩm, có giá trị lớn và có thể xác định một cách tách biệt rõ

họ

11ang cụ thể từng sản phẩm.

“Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là tồn bộ chi phí ngun vật liệu chính, vật

Đ
ại

liệu phụ, nhiên liệu sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất sản phẩm.”
Chi phí nguyên vật liệu được tính theo giá thực tế khi xuất dung cịn có cả chi phí
thu mua , vận chuyển từ nơi mua về nơi nhập kho hoặc xuất thẳng đến cơng trình.

ng

Chi phí NVTT sử dụng để sản xuất sản phẩm thường được tập hợp trực tiếp cho

từng đối tượng liên quan, căn cứ vào chứng từ xuất kho vật liệu và báo cáo sử dụng vật

ườ

liệu nơi sản xuất. Đối với những khoản CPNVLTT có liên quan đến nhiều đối tượng
thì phải tiến hành phân bổ theo phương pháp gián tiếp. tiêu thức thường được chọn

Tr

phân bổ đó là phân bổ theo mức tiêu ha, theo trọng lượng hay khối lượng sản phẩm…
1.2.3.2.Chứng từ sử dụng

Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn GTGT
Phiếu xuất kho,…

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

11


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

1.2.3.3.Tài khoản sử dụng

Kế tốn sử dụng tài khoản 621: “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” để theo dõi
tình hình tập hợp và kết chuyển hoặc phân bổ chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
trong quán trình sản xuất với nội dung kinh tế.


uế

TK 621 khơng có số dư cuối kỳ, được mở chi tiết cho từng cơng trình, hạng mục
cơng trình.

tế
H

1.2.3.4.Phương pháp hạch tốn

Theo Đỗ Minh Thành, 2004, Kế toán xây dựng cơ bản, Đại học thương mại, Nhà Xuất

TK 621

cho sản xuất

họ

TK 111, 112, 131

Giá trị NVL mua giao thẳng

Đ
ại

cho sản xuất

nhập lại kho


vào CPSX kinh doanh dở dang
TK 632
Chi phí NVL trực tiếp
vượt trên mức bình thường

ng

được khấu trừ

TK 154

Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp

TK 133

Thuế GTGT

TK 152

Giá trị NVL sử dụng không hết

cK

Giá trị NVL thực tế xuất

in

TK 152

h


bản thống kê:

ườ

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp

1.2.4.Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp

Tr

1.2.4.1.Khái niệm

Theo Đỗ Minh Thành, 2004, Kế toán xây dựng cơ bản, Đại học thương mại, Nhà

Xuất bản thống kê:
“Chi phí nhân cơng trực tiếp là các khoản chi phí về tiền lương chính, phụ cấp
lương cho cơng nhân trực tiếp tham gia xây lắp cơng trình bao gồm cả các khoản phải

SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

12


Khóa Luận Tốt Nghiệp

GVHD: ThS. Phan Thị Hải Hà

trả cho người lao động thuộc doanh nghiệp quản lý và cho lao động th ngồi theo
từng loại cơng việc.”

1.2.4.2.Chứng từ sử dụng

Bảng chấm cơng

uế

Bảng thanh tốn tiền lương
Hợp đồng th ngồi

tế
H

Phiếu chi…
1.2.4.3.Tài khoản sử dụng

Để hạch tốn khoản mục chi phí nhân cơng trực tiếp kế tốn sử dụng TK 622:

hoạt động trong doanh nghiệp xây lắp.

h

“Chi phí nhân cơng trực tiếp”. Tài khoản này phải được mở chi tiết để theo dõi từng

in

Một trong điểm khác trong hạch toán CPNCTT trong các doanh nghiệp xây lắp

cK

là chi phí nhân cơng trực tiếp khơng bao gồm các khoản trích theo lương(BHXH,

BHYT,..) của cơng nhân.

TK 622 khơng có số dư cuối kỳ, được mở chi tiết cho từng cơng trình, hạng mục

họ

cơng trình.

1.2.4.4.Phương pháp hạch tốn

Đ
ại

Theo Đỗ Minh Thành, 2004, Kế tốn xây dựng cơ bản, Đại học thương mại, Nhà
Xuất bản thống kê:

ng

TK 334, 338

(1)

TK 622

TK 154
(3)

ườ

TK 335


TK 632
(4)

Tr

(2)

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch tốn chi phí nhân cơng trực tiếp
Chú thích:
(1) Lương và các khoản trích theo lương của cơng nhân trực tiếp sản xuất
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Huyền

13


×