Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Cau hoi Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu hỏi toán gồm có 10 câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A B. C. D. a 3 a 2 3a 3 2. Kết quả khác. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyến AM . Biết AB = 3a và AH là phân giác c ủa góc BA M. Khi đó AH bằng:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. ( x  2) 2 2  x. B. ( x  2) 2  x  2. C. ( x  1) 2 x  1. D. ( x  3) 2 x  3. Với x > –1 , biến đổi nào sau đâ y là sai ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. A. 900 <  < . B. B. 900 <  < . C. C.  <  < 900. D. D.  <  < 900. Gọi ,  lầ n lư ợ t l à góc tạo bở i các đườn g thẳng y = -3x + 1 và y = -5x + 2 với trục Ox. Khi đó :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. A. 1. B. B. 4. C. C. 3. D. D. 7. Ch o h à m s ố y = mx – 2m + 5 . Nế u đ ồ t h ị hàm số đ i qu a h a i đi ể m A ( 1 ; 2) và B(x B ; 8 ) th ì x bằng: B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. 1. B. 2. C. 3. D. . Nếu một tam giác vuông cân có độ dài đường cao tương ứng với cạnh h uyền là  cm thì độ dài cạn h góc vuông là … cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nếu biểu thức A. 1. B. -2. C. -3. D. -6. 3 1 P  3 2. 3 1 3 2. được viết dưới dạng a b (a , b  Z ) thì giá trị của biểu thức a + b bằng :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A. B. C. D. 1 60 19 60 13 Kết quả khác. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(12; 5). Khoảng cách từ điểm A đến gốc tọa độ O là :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B. AB.AC BC AB.AH = AC.BC. C. AC2 = BC.BH. D. BC.AH = AB2 + AC2. A. AH . Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức nào đúng ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. >. B. <. C. =. D. . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng y = –x + 9 và trục Ox. Kết quả so sánh của góc  và 900 là  … 900.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giá trị rút gọn của biểu thức A. 2. B. 1. C D. 2 3  5  13  48 6 2 2. Kết quả khác. là:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chúc các bạn học giỏi!.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×