Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đến sử dụng đất và kinh tế nông hộ ở huyện mỹ hào tỉnh hưng yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21 MB, 240 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

TẠ TUYẾT THÁI

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CHUYỂN ĐỔI
ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT CÔNG NGHIỆP
ĐẾN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ KINH TẾ NÔNG HỘ
Ở HUYỆN MỸ HÀO, TỈNH HƯNG YÊN

Chuyên ngành:

Quản lý đất đai

Mã Số:

62 85 01 03

Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành
2. TS. Nguyễn Đình Bồng

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NƠNG NGHIỆP - 2016


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng
dùng để bảo vệ ở bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được
cảm ơn, các thơng tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.


Hà Nội, ngày

tháng

năm 2016

Tác giả luận án

Tạ Tuyết Thái

i


LỜI CẢM ƠN

Để hồn thành luận án này, tơi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các
tập thể, cá nhân:
- PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành, Học viện Nơng nghiệp Việt Nam; TS. Nguyễn
Đình Bồng, Hội Khoa học Đất Việt Nam đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi thực hiện
hồn thành luận án này;
- Ban Giám đốc Học viện, Ban Quản lý đào tạo - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
và các thầy cô giáo Khoa Quản lý đất đai, Khoa Môi trường và Bộ môn Trắc địa bản đồ
đã góp ý kiến và tạo điều kiện giúp đỡ trong suốt thời gian tôi thực hiện và hoàn thành
luận án này;
- Lãnh đạo Sở Tài nguyên & Mơi trường, các phịng chức năng UBND tỉnh Hưng
n. Lãnh đạo UBND, các phòng ban chức năng huyện Mỹ Hào và các nông hộ, trang
trại trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho
tơi trong q trình nghiên cứu, thực hiện luận án tại địa phương;
- Chồng con và gia đình đã đầu tư, hỗ trợ, gánh vác các công việc cho tôi trong
suốt 5 năm học tập và thực hiện luận án;

- Cơ quan và các đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ, cổ vũ động viên tôi
trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày

tháng

năm 2016

Tác giả luận án

Tạ Tuyết Thái

ii


MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii
Mục lục ........................................................................................................................... iii
Danh mục chữ viết tắt ..................................................................................................... vii
Danh mục bảng ..............................................................................................................viii
Danh mục hình ................................................................................................................. xi
Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii
Thesis abstract................................................................................................................ xiv
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1
1.1.


Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1

1.2.

Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 2

1.3.

Phạm vi nghiên cứu............................................................................................... 3

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3
1.3.2. Thời gian và khơng gian nghiên cứu..................................................................... 3
1.4.

Những đóng góp mới của đề tài ............................................................................ 3

1.5.

Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .............................................................. 4

1.5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 4
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 4
Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 5
2.1.

Cơ sở lý luận về chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp .................... 5

2.1.1. Đất và sử dụng đất ................................................................................................ 5
2.1.2. Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp ............................................................ 7
2.1.3. Cơ sở lý luận về chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp .................. 14

2.2.

Cơ sở lý luận về kinh tế nông hộ ........................................................................ 17

2.2.1. Khái niệm nông hộ .............................................................................................. 17
2.2.2. Kinh tế nông hộ ................................................................................................... 18
2.2.3. Lao động và việc làm .......................................................................................... 20
2.3.

Chính sách chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp của một số
nước trong khu vực và các tổ chức quốc tế......................................................... 22

iii


2.3.1. Chính sách chuyển đổi đất nơng nghiệp sang đất công nghiệp của một số
nước trong khu vực .............................................................................................. 22
2.3.2. Chính sách chuyển đổi đất nơng nghiệp sang đất cơng nghiệp của các tổ
chức quốc tế ......................................................................................................... 27
2.3.3. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam............................................................... 28
2.4.

Chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp ở Việt Nam ......................... 29

2.4.1. Tình hình chuyển đổi đất nơng nghiệp sang đất cơng nghiệp ở Việt Nam ................ 29
2.4.2. Ảnh hưởng của việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp
đến kinh tế, xã hội, mơi trường ........................................................................... 31
2.5.

Tình hình nghiên cứu về chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp

trên thế giới và ở Việt Nam ................................................................................. 35

2.5.1. Tình hình nghiên cứu về chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất cơng
nghiệp trên thế giới .............................................................................................. 35
2.5.2. Các cơng trình nghiên cứu về chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công
nghiệp ở Việt Nam .............................................................................................. 35
2.6.

Định hướng nghiên cứu ....................................................................................... 37

Phần 3. Vật liệu và Phương pháp nghiên cứu ........................................................... 39
3.1.

Địa điểm nghiên cứu ........................................................................................... 39

3.2.

Thời gian nghiên cứu ........................................................................................... 39

3.3.

Đối tượng/vật liệu nghiên cứu ............................................................................. 39

3.4.

Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 39

3.4.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội huyện Mỹ Hào .......................... 39
3.4.2. Thực trạng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp ở huyện
Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2005 - 2012 .................................................. 39

3.4.3. Ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đến kinh
tế xã hội và môi trường tại 4 xã nghiên cứu ........................................................ 40
3.4.4. Ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đến sử dụng
đất nông nghiệp huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2005 - 2012................. 40
3.4.5. Đề xuất giải pháp phát triển sản xuất nơng nghiệp và bình ổn kinh tế
nơng hộ sau chuyển đổi một phần diện tích đất nơng nghiệp sang đất
công nghiệp ......................................................................................................... 41
3.5.

iv

Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 41


3.5.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp ................................................................. 41
3.5.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu ................................................................... 41
3.5.3. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp................................................................... 42
3.5.4. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp.................................. 43
3.5.5. Phương pháp xử lý số liệu................................................................................... 46
3.5.6. Phương pháp so sánh .......................................................................................... 47
3.5.7. Phương pháp đánh giá ảnh hưởng....................................................................... 47
Phần 4. Kết quả và Thảo luận ..................................................................................... 48
4.1.

Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội huyện Mỹ Hào.......................... 48

4.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Mỹ Hào ...................................................................... 48
4.1.2. Điều kiện kinh tế và xã hội huyện Mỹ Hào ........................................................ 54
4.2.


Thực trạng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp ở huyện Mỹ
Hào tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2005 - 2012 ........................................................ 60

4.2.1. Biến động diện tích đất đai huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ................... 60
4.2.2. Biến động diện tích đất cơng nghiệp huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012........... 61
4.2.3. Biến động diện tích đất nơng nghiệp huyện Mỹ Hào giai đoạn 2005 - 2012 ............ 63
4.2.4. Thực trạng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp huyện Mỹ
Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ................................................................................. 64
4.2.5. Ảnh hưởng của chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đến cơ
cấu lao động theo các ngành ở huyện Mỹ Hào giai đoạn 2005 - 2012 ............... 67
4.3.

Ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đến kinh tế
xã hội và môi trường tại 4 xã nghiên cứu ........................................................... 69

4.3.1. Cơ cấu kinh tế và lao động của 4 xã nghiên cứu ................................................ 69
4.3.2. Phương thức sử dụng nguồn tiền bồi thường, hỗ trợ từ thu hồi đất nông
nghiệp chuyển sang đất cơng nghiệp .................................................................. 69
4.3.3. So sánh bình qn diện tích đất nơng nghiệp và mức độ đầu tư vốn vào
sản xuất nông nghiệp của nông hộ tại địa bàn nghiên cứu.................................. 71
4.3.4. Đầu tư cho đào tạo nghề và chuyển đổi nghề nghiệp của nông hộ bị thu
hồi đất nông nghiệp chuyển sang đất công nghiệp ............................................. 73
4.3.5. Đánh giá của nông hộ về kinh tế - xã hội và cảnh quan môi trường sau
chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp ở huyện Mỹ Hào
năm 2012.............................................................................................................. 76

v


4.4.


Ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đến sử dụng
đất nông nghiệp huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2005 - 2012 ............ 79

4.4.1. Biến động diện tích các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp huyện Mỹ
Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ................................................................................. 79
4.4.2. Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ........... 82
4.4.3. Đánh giá hiệu quả các mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp để đề xuất cho
huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên ........................................................................... 94
4.4.4. Đề xuất mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp trong tương lai ở huyện Mỹ Hào ...... 109
4.5.

Đề xuất giải pháp phát triển sản xuất nơng nghiệp và bình ổn kinh tế nông hộ
sau chuyển đổi một phần diện tích đất nơng nghiệp sang đất cơng nghiệp ........... 113

4.5.1. Giải pháp chuyển hướng nghề nghiệp và đào tạo nghề ..................................... 113
4.5.2. Giải pháp tập trung thâm canh sản xuất các sản phẩm hàng hóa ...................... 116
4.5.3. Giải pháp ưu tiên đầu tư vốn cho sản xuất nông nghiệp ................................... 117
4.5.4. Giải pháp khoa học kỹ thuật .............................................................................. 118
4.5.5. Giải pháp về quản lý đất đai .............................................................................. 120
Phần 5. Kết luận và Kiến nghị ................................................................................... 121
5.1.

Kết luận ............................................................................................................. 121

5.2.

Kiến nghị ........................................................................................................... 121

Danh mục các cơng trình cơng bố có liên quan đến luận án ......................................... 123

Tài liệu tham khảo ......................................................................................................... 124
Phụ lục ........................................................................................................................... 130

vi


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

CCN

Cụm công nghiệp

CN

Cơng nghiệp

CNH

Cơng nghiệp hóa

CNH - HĐH

Cơng nghiệp hóa - Hiện đại hóa

CPTG


Chi phí trung gian

FAO

Tổ chức Nơng Lương thế giới
(Food and Agriculture Organization)

FDI

Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment)

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo

GDP

Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)

GTGT

Giá trị gia tăng

GTSX

Giá trị sản xuất

HQĐV

Hiệu quả đồng vốn


IDB

Ngân hàng phát triển liên Mỹ (Inter American Development Bank)

ILO

Tổ Chức Lao Động Quốc Tế (International Labor Organization)

KCN

Khu công nghiệp

KCX

Khu chế xuất

KDC

Khu dân cư

LĐTB-XH

Lao động Thương Binh và Xã hội

LUT

Loại hình sử dụng đất (Land Use Types)

NN


Nơng nghiệp

NN&PTNT

Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn

QL

Quốc lộ

SXNN

Sản xuất nông nghiệp

TP

Thành phố

TTCN

Tiểu thủ công nghiệp

UBND

Ủy ban nhân dân

vii



DANH MỤC BẢNG

TT
3.1

Tên bảng

Trang

Phân bổ phiếu điều tra theo tỷ lệ % diện tích và số hộ bị thu hồi đất nông
nghiệp chuyển sang đất công nghiệp tại 4 xã nghiên cứu ................................. 42

3.2

Phân cấp chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế ...................................................... 45

3.3

Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả xã hội ................................................. 46

3.4

Phân cấp các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi trường......................................... 46

3.5

Các chỉ tiêu phân tích đất .................................................................................. 44

4.1


Thời tiết khí hậu huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng n ............................................. 50

4.2

Nhóm đất chính ở huyện Mỹ Hào ..................................................................... 51

4.3

Cơ cấu GDP huyện Mỹ Hào giai đoạn 2005 - 2012 ......................................... 55

4.4

Một số chỉ tiêu bình quân về kinh tế, xã hội của huyện Mỹ Hào ..................... 56

4.5

Diện tích và dân số của huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên năm 2012 ................. 58

4.6

Biến động đất đai ở huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ............................. 61

4.7

Biến động đất cơng nghiệp trong nhóm đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp ở huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012............................................... 62

4.8

Biến động diện tích đất các khu công nghiệp huyện Mỹ Hào, giai đoạn

2005 -2012 ........................................................................................................ 62

4.9

Biến động diện tích đất nơng nghiệp huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ......... 64

4.10

Diện tích đất nơng nghiệp chuyển sang đất công nghiệp trên địa bàn
huyện Mỹ Hào giai đoạn 2005 - 2012............................................................... 65

4.11

Số hộ bị thu hồi đất nông nghiệp chuyển sang đất công nghiệp trên địa
bàn toàn huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ............................................... 66

4.12

Tổng số lao động theo các ngành ở huyện Mỹ Hào, giai đoạn 2005 – 2012 .......... 68

4.13

Đặc điểm kinh tế, xã hội của 4 xã nghiên cứu năm 2012 ................................. 69

4.14

Phương thức sử dụng tiền bồi thường, hỗ trợ từ thu hồi đất nông nghiệp
chuyển sang đất công nghiệp ............................................................................ 70

4.15


So sánh bình qn diện tích đất nơng nghiệp theo 3 nhóm nơng hộ................. 71

4.16

Đánh giá của nơng hộ về mức độ đầu tư vốn vào sản xuất nông nghiệp tại
địa bàn nghiên cứu ............................................................................................ 72

viii


4.17

So sánh mức độ đầu tư cho đào tạo nghề của nông hộ trước và sau khi
thu hồi đất nông nghiệp chuyển sang đất công nghiệp ..................................... 74

4.18

Đánh giá của người dân về cơ hội tìm việc làm trước và sau chuyển đất
nông nghiệp sang đất công nghiệp ................................................................... 74

4.19

Tỷ lệ chuyển đổi nghề nghiệp, việc làm sau khi chuyển diện tích đất nơng
nghiệp sang đất cơng nghiệp ............................................................................ 75

4.20

Kết quả đào tạo nghề và giải quyết việc làm ở huyện Mỹ Hào, giai đoạn
2005 - 2012 ....................................................................................................... 76


4.21

So sánh tỷ lệ thu nhập của nông hộ từ các ngành nghề trước và sau
chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp tại địa bàn nghiên cứu ...... 77

4.22

Đánh giá của nông hộ về mức sống trước và sau khi chuyển đổi đất nông
nghiệp sang đất công nghiệp ............................................................................ 77

4.23

Đánh giá của nông hộ về cơ sở hạ tầng, xã hội, môi trường sau khi chuyển đổi
đất nông nghiệp sang đất công nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Hào ....................... 78

4.24

Biến động diện tích các loại hình sử dụng đất nông nghiệp huyện Mỹ
Hào năm 2005 và 2012 ..................................................................................... 80

4.25

So sánh diện tích các loại hình và kiểu sử dụng đất nông nghiệp huyện
Mỹ Hào năm 2005 và 2012 .............................................................................. 81

4.26

Giá trị sản xuất của một số cây trồng chính ở huyện Mỹ Hào năm 2005,
2012 (giá thành được quy về cùng thời điểm năm 2010) ................................. 83


4.27

Hiệu quả kinh tế và xã hội của các kiểu sử dụng đất huyện Mỹ Hào năm 2005 .... 84

4.28

Hiệu quả kinh tế và xã hội của các kiểu sử dụng đất huyện Mỹ Hào năm 2012 .... 85

4.29

So sánh hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp
huyện Mỹ Hào năm 2005 và 2012.................................................................... 86

4.30

Hiệu quả xã hội của các loại hình sử dụng đất huyện Mỹ Hào năm 2005
và 2012 ............................................................................................................. 88

4.31

Hiệu quả môi trường của các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp huyện
Mỹ Hào năm 2005 và 2012 .............................................................................. 91

4.32

Tổng hợp hiệu quả theo loại hình sử dụng đất nơng nghiệp huyện Mỹ
Hào năm 2005 ................................................................................................... 93

4.33


Tổng hợp hiệu quả theo loại hình sử dụng đất nông nghiệp huyện Mỹ
Hào năm 2012 ................................................................................................... 93

ix


4.34

Tính chất nơng hóa đất của mơ hình thử nghiệm .............................................. 95

4.35

Khái quát lý lịch 5 nông hộ được lựa chọn của mơ hình 1 ............................... 96

4.36

Năng suất thực thu của mơ hình 1: Lúa xn - lúa mùa - bắp cải ..................... 96

4.37

Khái quát lý lịch 5 nông hộ được lựa chọn của mơ hình 2 ............................... 97

4.38

Năng suất thực thu của mơ hình 2: Hành - cải xanh - bắp cải .......................... 98

4.39

Khái quát lý lịch 5 nông hộ được lựa chọn của mơ hình 3 ............................... 98


4.40

Năng suất thực thu của mơ hình 3: Nhãn, ổi, xồi, chuối ................................. 99

4.41

Khái quát lý lịch 5 nông hộ được lựa chọn của mơ hình 4 ............................. 100

4.42

Năng suất thực thu của mơ hình 4: Cây ăn quả - Cá - Vịt .............................. 101

4.43

Khái quát lý lịch 5 nông hộ được lựa chọn của mơ hình 5 ............................. 101

4.44

Năng suất thực thu của mơ hình chun cá..................................................... 102

4.45

Hiệu quả mơi trường của 5 mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp ....................... 106

4.46

Kết quả phân tích mơi trường nước của mơ hình Cây ăn quả - Cá - Vịt ....... 107

4.47


Kết quả phân tích mơi trường nước của mơ hình chun cá .......................... 107

4.48

Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của 5 mơ hình theo dõi .................................. 108

x


DANH MỤC HÌNH

TT

Tên hình

Trang

4.1

Sơ đồ hành chính huyện Mỹ Hào ..................................................................... 48

4.2

Thực trạng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp ở huyện
Mỹ Hào, giai đoạn 2005 - 2012 ........................................................................ 65

4.3

Hiệu quả kinh tế của 5 mơ hình ...................................................................... 103


4.4

Hiệu quả đồng vốn trung bình của 5 mơ hình ................................................ 103

4.5

Số cơng lao động của 5 mơ hình..................................................................... 104

4.6

Giá trị ngày cơng lao động của 5 mơ hình ...................................................... 105

xi


TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
Tên tác giả: Tạ Tuyết Thái
Tên luận án: “Nghiên cứu ảnh hưởng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công
nghiệp đến sử dụng đất và kinh tế nông hộ ở huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên”.
Chuyên ngành: Quản lý đất đai

Mã số: 62.85.01.03

Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nơng nghiệp Việt Nam
1. Mục đích nghiên cứu
Đóng góp vào cơ sở khoa học về việc sử dụng đất nông nghiệp hợp lý,
hiệu quả, ổn định và phát triển kinh tế nông hộ bị thu hồi đất nông nghiệp của
q trình cơng nghiệp hóa nơng nghiệp, nơng thơn.
Giúp nhà quản lý hoạch định chính sách hỗ trợ người nơng dân bị thu hồi

đất nơng nghiệp nhanh chóng ổn định kinh tế hộ, giải quyết lao động, việc làm và
khai thác diện tích đất hợp lý, lựa chọn mơ hình sử dụng đất thích hợp, hiệu quả
sau khi chuyển đổi một phần diện tích đất nơng nghiệp sang đất công nghiệp.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Nội dung nghiên cứu: Thực trạng chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất
công nghiệp; Ảnh hưởng của việc chuyển đổi đến sử dụng đất nơng nghiệp và
kinh tế hộ sản xuất nơng nghiệp có đất bị thu hồi; Đề xuất giải pháp nâng cao
hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và phát triển kinh tế nơng hộ sau chuyển đổi
một phần diện tích đất nông nghiệp sang đất công nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên.
- Vật liệu nghiên cứu: Đất nông nghiệp chuyển sang đất cơng nghiệp, diện
tích đất nơng nghiệp còn lại sau khi đã chuyển đổi một phần đất nông nghiệp
sang đất công nghiệp giai đoạn 2005 - 2012; lao động, việc làm, thu nhập… của
nơng hộ có đất bị thu hồi; Các loại cây trồng, vật nuôi.
- Phương pháp nghiên cứu:
+ Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp.
+ Phương pháp chọn điểm nghiên cứu.
+ Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp.
+ Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp.

xii


+ Phương pháp xử lý số liệu.
+ Phương pháp so sánh.
+ Phương pháp đánh giá ảnh hưởng.
3. Kết quả chính và kết luận
Kết quả nghiên cứu cho thấy:
- Việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đã làm thay đổi cơ
cấu lao động, đầu tư cho đào tạo nghề để chuyển đổi nghề nghiệp, sử dụng

nguồn bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất vào đổi mới sản xuất, tăng quy
mơ diện tích đất để phát triển mơ hình trang trại, đổi mới phương thức sản
xuất trong nông nghiệp (đầu tư khoa học kỹ thuật và công nghệ) để ổn định và
phát triển kinh tế nông hộ bị thu hồi một phần diện tích đất nơng nghiệp chuyển
sang đất công nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
- Việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công nghiệp đã làm thay đổi
cơ cấu diện tích của các loại hình sử dụng đất, cơ cấu cây trồng (tăng 6 kiểu sử
dụng đất); tăng hệ số sử dụng đất nông nghiệp; tăng hiệu quả kinh tế sử dụng đất
trên một đơn vị diện tích; đồng thời tăng vốn đầu tư và ứng dụng thành tựu khoa
học công nghệ vào sản xuất nông nghiệp theo hướng hàng hóa đáp ứng nhu cầu
thị trường và hiệu quả kinh tế.
- Luận án đã đề xuất 5 giải pháp để giảm áp lực của việc chuyển đổi đất
nông nghiệp sang đất công nghiệp cho nông hộ trong tương lai và 5 mơ hình sử
dụng đất nơng nghiệp (Lúa xn - Lúa mùa - Bắp cải; Hành - Cải xanh - Bắp cải;
Nhãn, ổi, xoài, chuối; Cây ăn quả - Cá - Vịt; Chuyên cá) có hiệu quả, phù hợp
với điều kiện tự nhiên và xu hướng phát triển kinh tế của vùng nghiên cứu để
phát triển kinh tế hộ. Khuyến cáo hộ nơng dân lựa chọn mơ hình thích hợp dựa
trên năng lực sản xuất và khả năng về vốn để đem lại hiệu quả sử dụng đất cao.
Đưa ra định hướng sử dụng đất nông nghiệp hợp lý cho các vùng khác thuộc khu
vực đồng bằng Sơng Hồng có điều kiện tương đồng.

xiii


THESIS ABSTRACT
Author name: Ta Tuyet Thai
Thesis title: “The effect of changing the agricultural land into industrial land on
land use and farm household economy in My Hao district, Hung Yen province”
Scientific Branch: Land Management


Code number: 62.85.01.03

Name of Training Institution: Vietnam National University of Agriculture
1. Research objectives
To contribute to the scientific basis on the appropriate, effective,
sustainable use of the agricultural land, the development of the farm household
economy affected by land acquisition during the process of the industrialization
of agriculture and rural area.
To help policy makers in supporting farmers affected by land acquisition
to quickly stabilize farm household economy, to solve labor problem, to generate
job and to properly utilize land area, to choose suitable, effective land use
patterns after part of their land being changed from agricultural production into
industrial one.
2. Research Methodology
- Research content: Current status of changing the agricultural land into
industrial land; The effect of changing the agricultural land into industrial land
on agricultural land use and farm household economy affected by land
acquisition; Recommending solutions to enhance the agricultural land use
effectiveness after part of their land being changed from agricultural production
into industrial one in My Hao district, Hung Yen province.
- Research materials: Agricultural land changed to industrial one, the
remaining agricultural land area after changing one part of agricultural land into
industrial one in the period of 2005 – 2012; labor force, job, income… of farm
household affected by land acquisition; crops, raised animals.
- Research Method:
+ Method of primary data collection.
+ Method of research site selection.
+ Method of secondary data collection.

xiv



+ Method of evaluation of agricultural land use effectiveness.
+ Method of data processing.
+ Method of comparison.
+ Method of effect evaluation.
3. Major Results and Conclusions
Research results showed that:
- The change of agricultural land into industrial one has made changing the
labor force structure, Invest in vocational training to change careers,
use compensation and support sources when the stage retrieve land to innovate
the production, increase the area size to develop the farm model, innovate the
production methods in agriculture (invest in science and technology) in order to
stabilize and develop farm household economy whose part of their land has been
changed into industrial land in My Hao district, Hung Yen province.
- The change of agricultural land into industrial one has made changing the
area structure of land use types, cropping patterns (increase of 6 land use types);
increase of the agricultural land use coefficient; increase of the land use
economic efficiency per one area unit; simultaneously, increase of the investment
fund and the application of scientific and technological achievements into
agricultural commodity production to meet the market demand and to increase
the economic efficiency.
- The thesis has recommended 5 solutions in order to reduce the pressure of
the change of the agricultural land into the industrial one affecting the future farm
households; Five (5) agricultural land use models have been recommended (Spring
rice-Summer rice-Cabbage; Onion-Brassica-Cabbage; Longan, Guava, Mango,
Banana; Fish-Duck-Fruit tree; Fish) which are effective, suitable for natural
conditions and the trend of economic development of the studied area. Farm
households were recommended to select suitable models based on their production
capacity and funding availability in order to get high efficiency in land use. The

thesis also proposed the direction of appropriate land use for other areas having
similar conditions in the Red River Delta.

xv



PHẦN 1. MỞ ĐẦU

1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Đất đai là tài sản quốc gia vô cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là
thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống, là địa bàn phân bố khu dân
cư và các hoạt động kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng.
Nghị quyết của Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI đã chỉ rõ "Mục tiêu
phát triển đất nước Việt Nam đến năm 2020 cơ bản trở thành một nước công
nghiệp theo hướng hiện đại". Nhằm đạt được mục tiêu trên, các địa phương trên
cả nước đã và đang đẩy mạnh thực hiện Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa (CNH HĐH), đặc biệt sự phát triển các khu công nghiệp (KCN) trong thời gian qua đã
góp phần đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng cơng nghiệp hố,
nhất là đối với các tỉnh thuần nông. Tuy nhiên, việc phát triển các KCN đã gây
áp lực rất lớn cho nông nghiệp nông thôn, nhất là việc chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nơng nghiệp nói chung và đất cơng nghiệp nói riêng đã kéo theo một
loạt vấn đề nảy sinh về kinh tế, lao động, việc làm, môi trường và an ninh xã hội.
Tính đến tháng 7/2014, cả nước có 295 KCN với tổng diện tích đất tự
nhiên 83.626 ha, trong đó diện tích đất cơng nghiệp có thể cho th đạt 55.691
ha, chiếm khoảng 66,6% tổng diện tích đất tự nhiên. Trong đó, 207 KCN đã đi
vào hoạt động với tổng diện tích đất tự nhiên 61.601 ha và 88 KCN đang trong
giai đoạn đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng cơ bản với tổng diện tích đất
tự nhiên 22.025 ha. Tổng diện tích đất cơng nghiệp đã cho thuê của các KCN đạt
25.370 ha, tỷ lệ lấp đầy các KCN đạt 47%, riêng các KCN đã đi vào hoạt động,
tỷ lệ lấp đầy đạt trên 65% (Ngọc Ánh, 2014).

Tỉnh Hưng Yên với lợi thế là huyết mạch kết nối vùng kinh tế trọng điểm
trong khu vực đồng bằng sơng Hồng, có vị trí giao thơng thuận lợi, ngay sau khi
tái lập tỉnh, tỉnh đã tập trung cho chiến lược phát triển công nghiệp. Từ việc chủ
yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, đến nay sản xuất công nghiệp trở thành
“xương sống” nền kinh tế. Trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đã xuất hiện nhiều khu
cụm công nghiệp có quy mơ lớn, tiêu biểu như: Cụm cơng nghiệp Như Quỳnh
(huyện Văn Lâm); KCN Phố Nối A, KCN Phố Nối B, KCN Minh Đức (huyện
Mỹ Hào); Khu sản xuất phi nông nghiệp thành phố Hưng Yên... Sự xuất hiện
1


nhiều KCN có quy mơ lớn, hàng năm đóng góp lớn nguồn thu ngân sách tỉnh và
nâng chỉ số GDP tồn tỉnh đứng ở vị trí cao của miền Bắc. Trong giai đoạn 2006
- 2010, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân của tỉnh Hưng Yên đạt gần 12%; thu
nhập bình quân trên 20 triệu đồng/người/năm. Đặc biệt, tỷ lệ hộ nghèo giảm từ
13% năm 2006 xuống còn 3% năm 2010.
Tuy nhiên trong khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm 2010, Hưng Yên đã
phải dành gần 6.000ha đất nông nghiệp cho việc phát triển kinh tế trên các lĩnh
vực được coi là thế mạnh. Sau khi khơng cịn đất canh tác, nhiều người dân chưa
tìm được cơng việc mới phù hợp với sức lao động và trình độ. Gần 2.000 nông
dân bị rơi vào cảnh thiếu việc làm, nhất là những lao động có độ tuổi trên 35
(Nguyễn Văn Chiến, 2010).
Huyện Mỹ Hào là cửa ngõ của tỉnh Hưng Yên, nằm trên ngã ba giữa Quốc
lộ 39A với Quốc lộ 5, là trục giao thông huyết mạch nối Hưng Yên với Thủ đô
Hà Nội và thành phố cảng Hải Phịng, Hải Dương, Thái Bình, Hà Nam.
Mỹ Hào là một trong những huyện có q trình cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa
nhanh. Trên địa bàn huyện đã hình thành các KCN lớn như: KCN Phố Nối A,
KCN Phố Nối B, KCN Minh Đức… Đến hết tháng 6 năm 2010, trên địa bàn
huyện có 160 dự án có quyết định thu hồi đất, trong đó có 110 dự án đi vào hoạt
động, thu hút 16.500 lao động vào làm việc, trong đó có 60% lao động là người

địa phương (Minh Tuấn, 2010).
Cùng với việc phát triển các khu công nghiệp, việc chuyển đổi đất nông
nghiệp sang đất xây dựng KCN ở huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên đã tác động
không nhỏ tới tình hình sử dụng đất nơng nghiệp và kinh tế nông hộ bị thu hồi
đất nông nghiệp. Giải quyết vấn đề “hậu thu hồi đất”, nhất là ổn định và phát
triển đời sống người nông dân là một bài tốn khó đặt ra, khơng chỉ ở huyện Mỹ
Hào, mà còn rất nhiều các địa phương khác trên cả nước.
Để đánh giá mức độ chuyển đổi diện tích đất nông nghiệp sang đất công
nghiệp và ảnh hưởng của việc chuyển đổi này đến hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp còn lại, nhằm đề xuất giải pháp sử dụng đất nông nghiệp cho hiệu quả
cao, ổn định và phát triển kinh tế nông hộ bị thu hồi đất nông nghiệp trên địa bàn
huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên trong quá trình cơng nghiệp hóa nơng nghiệp
nơng thơn là rất cần thiết và cấp bách hiện nay.
1.2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
- Đánh giá ảnh hưởng của việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất công

2


nghiệp đến sử dụng đất nông nghiệp và kinh tế hộ sản xuất nơng nghiệp có đất bị
thu hồi ở huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên;
- Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và phát
triển kinh tế nông hộ sau chuyển đổi một phần diện tích đất nơng nghiệp sang đất
cơng nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất cơng nghiệp, diện tích đất nơng nghiệp
cịn lại sau khi đã chuyển đổi một phần đất nông nghiệp sang đất công nghiệp
trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2005 - 2012;
- Nông hộ và các vấn đề liên quan đến việc chuyển diện tích đất nông

nghiệp sang đất công nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên giai
đoạn 2005 - 2012;
- Loại hình sử dụng đất nông nghiệp trước và sau chuyển đổi đất nông
nghiệp sang đất công nghiệp, giai đoạn 2005 - 2012 và một số mơ hình sử dụng
đất nơng nghiệp được lựa chọn trên địa bàn huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
1.3.2. Thời gian và không gian nghiên cứu
- Diện tích đất nơng nghiệp chuyển sang đất cơng nghiệp, hiệu quả sử
dụng đất nông nghiệp và lao động, việc làm, kinh tế nông hộ bị thu hồi đất nông
nghiệp để chuyển sang đất công nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Hào, giai đoạn
2005 - 2012;
- Theo dõi, đánh giá hiệu quả mơ hình sử dụng nơng nghiệp tại các nơng
hộ thuộc 4 xã có diện tích chuyển đổi nhiều nhất, nóng nhất nằm cạnh trục đường
quốc lộ 5A của huyện Mỹ Hào, đó là xã: Bạch Sam, Minh Đức, Phùng Chí Kiên,
Dị Sử trong 2 năm 2012 và 2013.
1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI
- Đã chỉ ra được ảnh hưởng của việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất
công nghiệp đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi, diện tích của các kiểu sử dụng đất
trong cùng một loại hình sử dụng đất và giữa các loại hình sử dụng đất nông
nghiệp với nhau (tăng 6 kiểu sử dụng đất); Đầu tư cho đào tạo nghề để chuyển đổi
nghề nghiệp, sử dụng nguồn bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất vào đổi
mới sản xuất; Tăng quy mơ diện tích đất để phát triển mơ hình trang trại, đổi mới
phương thức sản xuất trong nông nghiệp (đầu tư khoa học kỹ thuật và công nghệ)
3


để ổn định và phát triển kinh tế nông hộ bị thu hồi một phần diện tích nơng nghiệp
chuyển sang đất công nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Hào.
- Đề xuất được 5 mơ hình sử dụng đất nơng nghiệp cho hiệu quả cao cả về
kinh tế, xã hội và môi trường phù hợp với điều kiện của huyện Mỹ Hào, tỉnh
Hưng n (các mơ hình: Lúa xn - Lúa mùa - Bắp cải; Hành - Cải xanh - Bắp

cải; Nhãn, ổi, xoài, chuối; Cây ăn quả - Cá - Vịt; Chuyên cá). Đây là nghiên cứu
đề xuất phương thức sử dụng đất nơng nghiệp phù hợp với hồn cảnh cụ thể của
địa bàn nghiên cứu và có thể áp dụng cho các vùng có điều kiện tương tự. Kết
quả này có giá trị đóng góp tốt để giải quyết bài toán hậu thu hồi đất ở các địa
phương thuần nông.
1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.5.1. Ý nghĩa khoa học
Đóng góp vào cơ sở khoa học về việc sử dụng đất nông nghiệp hợp lý,
hiệu quả, ổn định và phát triển kinh tế nông hộ bị thu hồi đất nơng nghiệp của
q trình cơng nghiệp hóa nơng nghiệp, nơng thơn.
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn
Giúp nhà quản lý hoạch định chính sách hỗ trợ người nơng dân bị thu hồi
đất nơng nghiệp nhanh chóng ổn định kinh tế hộ, giải quyết lao động, việc làm và
khai thác diện tích đất nơng nghiệp hợp lý, lựa chọn mơ hình sử dụng đất thích
hợp, hiệu quả sau khi chuyển đổi một phần diện tích đất nơng nghiệp sang đất
công nghiệp.

4


PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU

2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHUYỂN ĐỔI ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG
ĐẤT CÔNG NGHIỆP
2.1.1. Đất và sử dụng đất
2.1.1.1. Đất đai
Trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học tự nhiên, đối tượng nghiên cứu về đất
đai là đất tự nhiên, còn gọi là thổ nhưỡng. Trong lĩnh vực kinh tế, đối tượng
nghiên cứu là đất đai. Về mặt thuật ngữ, có rất nhiều “khái niệm hay quan điểm”
về tài nguyên đất.

a) Thổ nhưỡng
Năm 1883, nhà bác học người Nga V.V.Docuchaev cho rằng đất được
hình thành do sự tác động tổng hợp của 5 yếu tố: Ðá mẹ và mẫu chất, sinh vật,
khí hậu, địa hình và thời gian. Sự tác động của các yếu tố trên quyết định và chi
phối các quá trình hình thành và biến đổi diễn ra trong đất để hình thành nên các
loại đất khác nhau (Trần Văn Chính và cs., 2000).
Dokuchaev cho rằng: “Đất như là một thực thể tự nhiên có nguồn gốc và
lịch sử phát triển riêng, là thực thể với những quá trình phức tạp và đa dạng diễn
ra trong nó. Đất được coi là khác biệt với đá. Đá trở thành đất dưới ảnh hưởng
của một loạt các yếu tố tạo thành đất như khí hậu, cây cỏ, khu vực, địa hình và
tuổi” (dẫn theo Nguyễn Ngọc Bình, 2007).
Đất đai với nghĩa tổng qt đó là lớp phủ bề mặt của vỏ trái đất mà đặc tính
của nó được xem như bao gồm những đặc tính tự nhiên quyết định đến khả năng
khai thác được hay không và ở mức độ nào của vùng đất đó. Đất đai là một thực thể
sống hình thành trong thời gian dài, là một trong những thành phần quan trọng làm
nhiệm vụ nuôi sống tất cả các sinh vật trên trái đất (Tơn Thất Chiểu và cs., 1999).
Theo Vi-li-am thì đất là một lớp vật thể tơi xốp trên bề mặt của hành tinh
chúng ta, mà thực vật có thể sinh trưởng được; đồng thời các tác giả cũng đều
cho rằng đất là một thể tự nhiên, được hình thành lâu đời, do các kết quả tác động
tổng hợp của 5 yếu tố: đá mẹ, sinh vật, khí hậu, địa hình và thời gian (tuổi) (dẫn
theo Nguyễn Ngọc Bình, 2007).

5


Nhìn từ góc độ thổ nhưỡng học, nguồn gốc ban đầu của đất (soil) là từ các
loại đá mẹ nằm trong thiên nhiên lâu đời bị phá hủy dần dần dưới tác động của
các yếu tố lý học, hóa học và sinh học (Nguyễn Mười và cs., 2000).
Về quan điểm sinh thái và môi trường, đất là một vật thể sống, một vật
mang của các hệ sinh thái tồn tại trên trái đất, con người tác động vào đất cũng

chính là tác động vào các hệ sinh thái mà đất “mang” trên mình nó (Lê Văn
Khoa, 2000).
Cùng quan điểm, Vũ Thị Bình (2003) cho rằng đất là tài ngun khơng tái
tạo, là vật mang của hệ sinh thái. Đất là thành phần của môi trường thiên nhiên,
của sinh quyển và có mối quan hệ mật thiết với các tài nguyên thiên nhiên khác
(như nước, thực vật,…).
b) Đất đai
Đất đai là một vùng đất có ranh giới, có vị trí cụ thể và có các thuộc tính
tổng hợp của các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội như thổ nhưỡng, khí hậu, địa
hình, địa mạo, địa chất, thủy văn, thực vật, động vật và hoạt động sản xuất của
con người (Vũ Thị Bình, 2003).
Đất đai cịn được định nghĩa rõ hơn, đó là vùng hay thửa đất xác định về
mặt địa lý, là một phần diện tích cụ thể của bề mặt trái đất bao gồm các yếu tố
cấu thành môi trường sinh thái ngay trên và dưới bề mặt như là: khí hậu, thổ
nhưỡng, điều kiện địa chất, thủy văn, giới động vật, thực vật và những tác động
của con người trong q khứ và hiện tại (Đồn Cơng Quỳ và cs., 2006).
“Đất đai mà chúng ta có được hôm nay không chỉ là “tài nguyên thiên
nhiên cho không con người” (Các Mác) mà cũng là thành quả lao động của nhiều
thế hệ trước ta để lại, ca dao Việt Nam có câu: “Cố cơng sống lấy nghìn năm để
xem thửa ruộng mấy trăm người cày”. Một số dân tộc khác trên thế giới cũng cho
rằng “Đất đai là tài sản vay mượn của con cháu”, chính vì vậy mà Mác đã viết
rằng: “... Toàn thể một xã hội, một nước và thậm chí tất thảy các xã hội cùng
sống trong một thời đại hợp lại, cũng đều không phải là kẻ sở hữu đất đai. Họ chỉ
là người có đất đai ấy, họ chỉ được phép sử dụng đất đai ấy và phải truyền lại cho
các thế hệ tương lai sau khi đó làm cho đất đai ấy tốt hơn lên như những người
cha hiền vậy...” (Tôn Gia Hun, 2009).
Đất đai có vị trí cố định, tính chất hữu hạn của diện tích, tính năng bền lâu,
chất lượng khác nhau (Viện Nghiên cứu phổ biến trí thức Bách Khoa, 1998).
Đặc tính tự nhiên của đất đai là sự cố định về vị trí, khơng thể di chuyển.
6



Sự hữu hạn về diện tích (số lượng), khơng thể tái sinh; sự không đồng nhất về
chất lượng và giá trị sử dụng; có thể sử dụng lâu dài mà khơng phải “khấu hao”
(Đỗ Hậu và Nguyễn Đình Bồng, 2012).
Về quan điểm sinh thái và môi trường, đất là một vật thể sống, một vật
mang của các hệ sinh thái tồn tại trên trái đất, con người tác động vào đất cũng
chính là tác động vào các hệ sinh thái mà đất “mang” trên mình nó (Lê Văn
Khoa, 2000; Vũ Thị Bình, 2003).
Từ những nhận định nêu trên có thể khẳng định: Đất đai là tài nguyên
không tái tạo, là một trong những yếu tố cấu thành của hệ sinh thái trái đất, là
“vật mang” của nhiều hệ sinh thái khác, “ngôi nhà chung” của mọi sinh vật sinh
sống và có mối quan hệ mật thiết với các tài nguyên thiên nhiên khác, không chỉ
là tư liệu sản xuất nông lâm nghiệp chủ yếu mà còn là địa bàn lãnh thổ để phân
bố các ngành kinh tế quốc dân, nơi cư trú, sinh hoạt của con người, góp phần duy
trì và làm cho sự sống của con người thêm thịnh vượng.
2.1.1.2. Sử dụng đất
Sử dụng đất là quá trình khai thác thuộc tính sinh học của đất bằng những
thao tác cơ bản nhằm đáp ứng mục đích của con người. Meyer and Turner
(1996), Moser (1996) cũng cho rằng “Sử dụng đất là cách con người khai thác
đất và các tài nguyên gắn liền với đất phục vụ cho các lợi ích của mình”. Sử dụng
đất biểu thị việc làm của con người với đất, đối với lớp phủ bề mặt (Skole, 1994).
Theo FAO (1995) định nghĩa sử dụng đất là các hoạt động của con người
trực tiếp liên quan đến đất, sử dụng nguồn tài nguyên gắn liền với đất hoặc tác
động vào đất.
Quan điểm sử dụng đất cũng như cách thức sử dụng đất ở các trình độ, các
thời điểm khác nhau là khác nhau (William et al., 2005). Clawson (1982) và
Wolman (1987) cũng có quan điểm rằng giữa các chuyên gia nông nghiệp và các
nhà quy hoạch đô thị cũng có những nhận thức khác nhau về sử dụng đất.
2.1.2. Cơ sở lý luận về sử dụng đất nông nghiệp

2.1.2.1. Sản xuất nông nghiệp
a) Khái niệm
Đất đai là yếu tố không thể thiếu của sản xuất nông nghiệp. Từ cấu tạo
chữ "nông" của Trung Quốc cổ đại là do chữ "điền" (là đất ruộng) bên trên là chữ
"thần" (hoặc thìn - chỉ một khúc gỗ cong làm nơng cụ) ở dưới. Ý nói nghề nơng
tức là trồng cây. Trước đây trong sách "Hán thư - Thực hố chí" nói là "Cuốc đất
7


trồng cây tức là nơng" đó là mở mang đất đai canh tác để trồng ngũ cốc. Nông
nghiệp trong tiếng Anh là Agriculture có gốc Latin từ chữ Agri (đất đai) và
Culture (canh tác trồng trọt) hợp lại. Nông nghiệp trong tiếng Đức là
Landwirtschaft, do hai chữ Land (đất đai) và Wirtschaft (kinh doanh hoặc canh
tác) hợp lại với ý là canh tác trên đất đai. Theo quan điểm hiện đại về nông
nghiệp, đất canh tác trồng ngũ cốc chẳng qua là nói về thực vật trực tiếp hấp thụ
màu mỡ của đất để sinh trưởng, còn dùng thực vật để làm thức ăn cho động vật
thì sử dụng đất vào sản xuất một cách gián tiếp. Cho nên, nói theo nghĩa rộng,
nông nghiệp là một ngành sản xuất mà lồi người sử dụng đất để có sản phẩm
động vật và thực vật (Nhan Ái Tĩnh, 1999).
Đó là hành vi tạo ra lợi ích từ sản xuất nơng nghiệp thơng qua việc sử
dụng đất đai, lao động và vốn, đó tức là việc sử dụng đất đai nông nghiệp. Thông
thường khi nói đến nơng nghiệp là đề cập đến cả 4 lĩnh vực: nông, lâm, ngư
(nghề cá), súc (chăn nuôi) (Trương Đức T, 1999).
b) Đặc tính của sản xuất nơng nghiệp
- Là một q trình sản xuất mang tính sinh học
- Chịu nhiều hạn chế của điều kiện tự nhiên
- Khó khống chế chất lượng nơng sản phẩm
- Nhiều rủi ro kinh tế trong quản lý kinh doanh
- Tác dụng của quy luật thu lợi thấp dần rất rõ ràng.
2.1.2.2. Sử dụng đất nông nghiệp

- Sử dụng đất nông nghiệp là hành vi lấy đất kết hợp với sức lao động,
vốn, để sản xuất nơng nghiệp tạo ra lợi ích, tuỳ vào mức độ phát triển kinh tế, xã
hội, ý thức của lồi người về mơi trường sinh thái được nâng cao, phạm vi sử
dụng đất nông nghiệp được mở rộng ra các mặt sản xuất, sinh hoạt, sinh thái.
- Đặc điểm sử dụng đất nông nghiệp: đặc biệt coi trọng bảo vệ độ phì
nhiêu của đất; khác nhau theo vùng; hiệu quả kinh tế không lớn (Trương Đức
Tuý, 1999).
2.1.2.3. Sử dụng đất nông nghiệp bền vững
a) Khái niệm
Khái niệm bền vững được nhiều nhà khoa học trên thế giới và trong nước
nêu ra hướng vào 3 yêu cầu sau:
8


×