Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

DE ON HK1SO 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.65 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 SỐ 3 Câu 1. Giải các phương trình sau 2 a) 2sin x  3cosx  3 0 ; b) √ 3 cos 3 x +sin 3 x=2 cos x 2 2 2 2 2 2 c) 4sin x  5sin x cos x  cos x 1 ; d) sin x  sin 2 x cos 3x  cos 4 x Câu 2. Một đội văn nghệ có 20 người, trong đó có 10 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người sao cho: a) Có đúng 2 nam trong 5 người đó. b) Có ít nhất 2 nam và ít nhất 1nữ trong 5 người đó . 12. 9 3 x  3y Câu 3. 1) Tìm hệ số của số hạng chứa x y trong khai triển của  . n. n 2. 3  81 x  2 trong khai triển  5  bằng 5 . Tìm n và hệ số chứa x trong khai. 2) Biết hệ số của x triển trên. Câu 4. Giải phương trình và bất phương trình sau : a). n. 2.  5  Cn4  2Cn3 2A3n. .. ;. b). 2Cn2  An3 12  n  1. Câu 5. Một nhóm gồm 20 học sinh, trong đó 10 học sinh thích môn Toán, 12 học sinh thích môn Lý và 7 học sinh thích cả 2 môn Toán, Lý.Gọi ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để: a) Học sinh đó thích ít nhất một trong hai môn Toán hay Lý. b) Học sinh đó không thích môn nào trong 2 môn. Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho.  C  : x2  y2 . 4 x  8 y  11 0. A   4; 7 . đường thẳng d : 2 x  5 y  12 0 và đường tròn. .. 1) Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ.  v  1;  4 . 2) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm. I  2;  3. 3) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm. I  2;  3. , tỉ số , tỉ số. k . 1 2.. k . 1 2.. Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Trên AC và AD lấy hai điểm M,N sao cho MN không song song với CD. Gọi O là điểm bên trong tam giác BCD. a) Tìm giao tuyến của (OMN ) và (BCD ) b) Tìm giao điểm của BC với (OMN) c) Tìm giao điểm của BD với (OMN) Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là một điểm trên cạnh SB sao cho SN = 4NB. 1) Tìm giao tuyến của mp(OMN) và mp(ABCD) 2) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(OMN). Câu 9. Giải các phương trình sau 2. 3.  1  cos x    1  cos x  4  1  sin x  b). 2.  tan 2 x sin x . 1  1  sin x   tan 2 x 2. a) 4 cos x  3 2 sin 2 x 8cos x ; 3 3 2 c) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 ; d) cos x  4sin x  3cos x sin x  sin x 0 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×