Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.99 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
<b> Vỏ Trai có hình dạng nh thế nào ?</b>
<b> Vỏ Trai có cấu tạo nh thế nào</b>?
- Gồm hai mảnh gắn với nhau
nhê b¶n lỊ ë phÝa l ng
+ Gåm 3 líp
- Ngồi: Lớp sừng
- Giữa: Lớp đá vơi
<b>2.Cơ thể trai</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
1. Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể
phải làm nh thế nào? Trai chết thì mở vỏ,
tại sao?
2. Mài mằt ngoài vỏ trai ngưi thÊy cã mïi
khÐt? V× sao?
<b>1. §Ĩ më vá trai quan sát bên trong cơ </b>
<b>thể phải làm nh thÕ nµo? Trai chết thì </b>
<b>mở vỏ, tại sao?</b>
<i><b>Tr li: m vỏ trai quan sát bên trong </b></i>
<b>2.Cơ thể trai</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
<b>2. Mài mằt ngoài vá trai ngöi thÊy cã </b>
<b>mïi khÐt? V× sao?</b>
<i><b>Trả lời: Mài mặt ngồi vỏ thấy có mùi </b></i>
<i>khét vì phía ngồi là lớp sừng có thành </i>
<i>phần giống tổ chức sừng ở các động vật </i>
<i>khác nên khi mài nóng cháy, chúng có </i>
<i>mùi khét.</i>
<i><b>Trả lời: - Trai tự vệ bằng cách co chân </b></i>
<i>khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và hai cơ khép </i>
<i>vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể tách </i>
<i>vỏ ra để ăn phần mềm của chúng.</i>
<b>3. Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc </b>
<b>điểm cấu tạo của trai phù hợp cách tự vệ </b>
<b>đó?</b>
<b>C¬ thĨ trai cã cÊu tạo nh thế nào ?</b>
-Cú 2 mnh v ỏ vơi che chở bên
ngồi.
- Cã 3 líp:
+ Lớp ngoài: áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thoát n íc.
<b>Ii. Di chuyển</b>
<b>2.Cơ thể trai</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
<b>Quan sát hình, giải thích cơ chế giúp trai di </b>
<b>chuyển đ ợc trong bùn theo chiều mũi tªn ?</b>
- Trai thị chân và v ơn dài trong bùn về h ớng
muốn đi tới để mở đ ờng, sau đó trai co chân đồng
thời với việc khép vỏ lại, tạo ra lực đẩy do n ớc
phụt ra ở rãnh phía sau, làm trai tiến về phía tr ớc.
-Chân trai hình l ỡi rìu thò ra thụt
<b>Ii. Di chuyển</b>
<b>2.Cơ thể trai</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
<b>IiI. Dinh D ìNG</b>
<b> Th¶o ln và trả lời các câu hỏi d ới đây.</b>
<b>1. N ớc qua ống hút vào khoang áo đem gì </b>
<b>đến cho miệng và mang trai?</b>
<b>2. Trai lấy mồi ( th ờng là vụn hữu cơ, động vật </b>
<b>nguyên sinh ) và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ n </b>
<b>ớc hút vào, vậy đó là kiểu dinh d ỡng gì ( chủ </b>
<b>động hay thụ động ) ?</b>
<b>Ii. Di chun</b>
<b>2.C¬ thể trai</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
<b>IiI. Dinh D ỡNG</b>
<b>1. N ớc qua ống hút vào khoang áo đem gì đến </b>
<b>cho miệng và mang trai?</b>
<i><b>Trả lời: - Đem thức ăn đến miệng trai và ô xi đến </b></i>
<i>mang.</i>
<i><b>Trả lời: - Dinh d ỡng thụ động.</b></i>
<b>2. Trai lấy mồi ( th ờng là vụn hữu cơ, động vật </b>
<b>nguyên sinh ) và ô xi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ </b>
<b>n ớc hút vào, vậy đó là kiểu dinh d ỡng gì ( chủ </b>
<b>động hay thụ động ) ?</b><i><b>Trả lời: - Trai dinh d ỡng theo kiểu hút n ớc để lọc </b></i>
<i>lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động </i>
<i>vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch mơi tr ờng n ớc vì </i>
<i>cơ thể trai giống nh những chiếc máy lọc sống.</i>
<b>3. C¸ch dinh d ìng cđa trai cã ý nghÜa nh thế </b>
<b>nào với môi tr ờng n ớc?</b>
- Thc ăn là động vật nguyên sinh
và vụn hữu cơ.
<b>iV. Sinh s¶n</b>
<b>Ii. Di chuyển</b>
<b>2.Cơ thể trai</b>
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>
<b>IiI. Dinh D ỡNG</b>
<b> Thảo luận và trả lời các câu hỏi d ới đây.</b>
<b>1. ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển </b>
<b>thành ấu trùng trong mang trai mẹ?</b>
2
Tr li:- <i> bo v trứng và ấu trùng khỏi bị động </i>
<i>vật khác ăn mất. Thêm nữa ở đây rất giàu d ỡng </i>
<i>khí và thức ăn.</i>
<i>- ở giai đoạn tr ởng thành, trai ít di chuyển. Vì thế </i>
<i>ấu trùng có tập tính bám vào mang da cá để di </i>
<i>chuyển đến nơi xa. Đây là một hình thức thích </i>
<i>nghi phát tán nịi giống.</i>
- Trai ph©n tÝnh
- Trứng phát triển qua giai đoạn
ấu trùng
<b>Củng cố - Kiểm tra đánh giá:</b>
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Con trai sơng có lối sống:
a. Nổi trên mặt n ớc nh động vật nguyên sinh.
b. Sống ở đáy ao, hồ, ẩn nửa mình trong bùn cát
c. Sống ở biển
Bµi 2: Sư dơng đoạn câu d ới đây trả lời cho câu 1,2
Cơ thĨ trai cã vá cøng b»ng chÊt ....(A)....gåm cã....(B)....m¶nh.
1/ (A)lµ:
a: Đá vôi b: Kitin c: Cuticun d: Dịch nhờn
2/ (B) là:
a: 1 b: 2 c: 3 d: 4
Bài 3 : Điểm giống nhau giữa giun đất và trai sông là:
a: Cơ thể đối xứng hai bên.
b: Đều sống trong môi tr ờng n ớc.
c: Đều sống trong đất ẩm.
<b>Hướng dẫn học bài ở nhà:</b>
- Học bài ,trả lời câu hỏi1,2,3 SGK
- Đọc mục Em có biết