Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 18 Trai song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.99 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SÔNG</b>


<b>GIÁO VIÊN: PHAN THỊ TRANG</b>



<b>TỔ :SINH- HÓA-NHẠC</b>



<b>TRƯỜNG THCS TÂN PHÚ TÂY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SƠNG</b>


KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



KIỂM TRA BÀI CŨ



Câu 1: Nêu vai trò của Giáp



Câu 1: Nêu vai trò của Giáp



Xác? Cho ví dụ?



Xác? Cho ví dụ?



Câu 2: Nêu vai trò của nghề



Câu 2: Nêu vai trò của nghề



ni tơm ở nước ta?




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SƠNG</b>


Đáp án:



• Câu 1: Vai trò của Giáp Xác:



• Đa số giáp xác có lợi: là nguồn thức ăn của cá


(chân kiếm tự do, rận nước), là nguồn thực phẩm


có giá trị của con người (tom, cua), có nguồn lợi


xuất khẩu (tơm, cua, ghẹ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SÔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NGNH THấN MM</b>


<b>TIấT 19: TRAI SễNG</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>


Các nhóm thảo luận



<b> Vỏ Trai có hình dạng nh thế nào ?</b>
<b> Vỏ Trai có cấu tạo nh thế nào</b>?
- Gồm hai mảnh gắn với nhau


nhê b¶n lỊ ë phÝa l ng
+ Gåm 3 líp



- Ngồi: Lớp sừng
- Giữa: Lớp đá vơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NGNH THấN MM</b>


<b>TIấT 19: TRAI SễNG</b>


<b>2.Cơ thể trai</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>


1. Để mở vỏ trai quan sát bên trong cơ thể
phải làm nh thế nào? Trai chết thì mở vỏ,
tại sao?


Các nhóm thảo luận các câu hỏi d


ới đây.



2. Mài mằt ngoài vỏ trai ngưi thÊy cã mïi
khÐt? V× sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SƠNG</b>


<b>1. §Ĩ më vá trai quan sát bên trong cơ </b>
<b>thể phải làm nh thÕ nµo? Trai chết thì </b>
<b>mở vỏ, tại sao?</b>


<i><b>Tr li: m vỏ trai quan sát bên trong </b></i>


<i>phải luồn l ỡi dao vào qua khe vỏ cắt cơ </i>
<i>khép vỏ tr ớc và cơ khép vỏ sau ở trai. Cơ </i>
<i>khép vỏ bị cắt, lập tức vỏ trai sẽ mở ra. </i>
<i>Điều ấy chứng tỏ sự mở ra là do tính tự </i>
<i>động của trai (do dây chằng bản lề trai </i>
<i>có tính đàn hồi cao). Chính vì thế khi trai </i>
<i>cht, v th ng m ra.</i>


<b>2.Cơ thể trai</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>


<b>2. Mài mằt ngoài vá trai ngöi thÊy cã </b>
<b>mïi khÐt? V× sao?</b>


<i><b>Trả lời: Mài mặt ngồi vỏ thấy có mùi </b></i>
<i>khét vì phía ngồi là lớp sừng có thành </i>
<i>phần giống tổ chức sừng ở các động vật </i>
<i>khác nên khi mài nóng cháy, chúng có </i>
<i>mùi khét.</i>


<i><b>Trả lời: - Trai tự vệ bằng cách co chân </b></i>
<i>khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và hai cơ khép </i>
<i>vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể tách </i>
<i>vỏ ra để ăn phần mềm của chúng.</i>


<b>3. Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc </b>
<b>điểm cấu tạo của trai phù hợp cách tự vệ </b>
<b>đó?</b>



<b>C¬ thĨ trai cã cÊu tạo nh thế nào ?</b>


-Cú 2 mnh v ỏ vơi che chở bên
ngồi.


- Cã 3 líp:


+ Lớp ngoài: áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và ống
thoát n íc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SÔNG</b>


<b>Ii. Di chuyển</b>
<b>2.Cơ thể trai</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>


<b>Quan sát hình, giải thích cơ chế giúp trai di </b>
<b>chuyển đ ợc trong bùn theo chiều mũi tªn ?</b>


- Trai thị chân và v ơn dài trong bùn về h ớng
muốn đi tới để mở đ ờng, sau đó trai co chân đồng
thời với việc khép vỏ lại, tạo ra lực đẩy do n ớc
phụt ra ở rãnh phía sau, làm trai tiến về phía tr ớc.
-Chân trai hình l ỡi rìu thò ra thụt



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SễNG</b>


<b>Ii. Di chuyển</b>
<b>2.Cơ thể trai</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>


<b>IiI. Dinh D ìNG</b>


<b> Th¶o ln và trả lời các câu hỏi d ới đây.</b>


<b>1. N ớc qua ống hút vào khoang áo đem gì </b>
<b>đến cho miệng và mang trai?</b>


<b>2. Trai lấy mồi ( th ờng là vụn hữu cơ, động vật </b>
<b>nguyên sinh ) và ôxi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ n </b>
<b>ớc hút vào, vậy đó là kiểu dinh d ỡng gì ( chủ </b>
<b>động hay thụ động ) ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SƠNG</b>


<b>Ii. Di chun</b>
<b>2.C¬ thể trai</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>



<b>IiI. Dinh D ỡNG</b>


<b>1. N ớc qua ống hút vào khoang áo đem gì đến </b>
<b>cho miệng và mang trai?</b>


<i><b>Trả lời: - Đem thức ăn đến miệng trai và ô xi đến </b></i>
<i>mang.</i>


<i><b>Trả lời: - Dinh d ỡng thụ động.</b></i>


<b>2. Trai lấy mồi ( th ờng là vụn hữu cơ, động vật </b>
<b>nguyên sinh ) và ô xi chỉ nhờ vào cơ chế lọc từ </b>
<b>n ớc hút vào, vậy đó là kiểu dinh d ỡng gì ( chủ </b>
<b>động hay thụ động ) ?</b><i><b>Trả lời: - Trai dinh d ỡng theo kiểu hút n ớc để lọc </b></i>


<i>lấy vụn hữu cơ, động vật nguyên sinh, các động </i>
<i>vật nhỏ khác, góp phần lọc sạch mơi tr ờng n ớc vì </i>
<i>cơ thể trai giống nh những chiếc máy lọc sống.</i>


<b>3. C¸ch dinh d ìng cđa trai cã ý nghÜa nh thế </b>
<b>nào với môi tr ờng n ớc?</b>


- Thc ăn là động vật nguyên sinh
và vụn hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SƠNG</b>


<b>iV. Sinh s¶n</b>
<b>Ii. Di chuyển</b>



<b>2.Cơ thể trai</b>


<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<b>1.Vỏ trai</b>


<b>IiI. Dinh D ỡNG</b>


<b> Thảo luận và trả lời các câu hỏi d ới đây.</b>


<b>1. ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển </b>
<b>thành ấu trùng trong mang trai mẹ?</b>


2

.

ý nghĩa của giai đoạn ấu trùng bám vào mang
da cá?


Tr li:- <i> bo v trứng và ấu trùng khỏi bị động </i>
<i>vật khác ăn mất. Thêm nữa ở đây rất giàu d ỡng </i>
<i>khí và thức ăn.</i>


<i>- ở giai đoạn tr ởng thành, trai ít di chuyển. Vì thế </i>
<i>ấu trùng có tập tính bám vào mang da cá để di </i>
<i>chuyển đến nơi xa. Đây là một hình thức thích </i>
<i>nghi phát tán nịi giống.</i>


- Trai ph©n tÝnh


- Trứng phát triển qua giai đoạn
ấu trùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SÔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SÔNG</b>


<b>Củng cố - Kiểm tra đánh giá:</b>


Bài 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Con trai sơng có lối sống:


a. Nổi trên mặt n ớc nh động vật nguyên sinh.
b. Sống ở đáy ao, hồ, ẩn nửa mình trong bùn cát
c. Sống ở biển


Bµi 2: Sư dơng đoạn câu d ới đây trả lời cho câu 1,2


Cơ thĨ trai cã vá cøng b»ng chÊt ....(A)....gåm cã....(B)....m¶nh.
1/ (A)lµ:


a: Đá vôi b: Kitin c: Cuticun d: Dịch nhờn
2/ (B) là:


a: 1 b: 2 c: 3 d: 4
Bài 3 : Điểm giống nhau giữa giun đất và trai sông là:


a: Cơ thể đối xứng hai bên.


b: Đều sống trong môi tr ờng n ớc.
c: Đều sống trong đất ẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>NGÀNH THÊN MỀM</b>


<b>TIÊT 19: TRAI SÔNG</b>


<b>Hướng dẫn học bài ở nhà:</b>


- Học bài ,trả lời câu hỏi1,2,3 SGK
- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×