Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.8 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trực ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2011 Định - 2012 Họ và MÔN: VẬT LÝ 7 tên:............................... Thời gian làm bài: 45 phút . Lớp:............... §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn. Nội dung Tiêt. BµI. Teen baif -Đo độ dài. 1. 1+2. 2. 3. -Đo thể tích chất lỏng. 3. 4. -Đo thể tích chất rắn không thấm nước. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7 8 9. 8. 10. 10. 11. 9. 11. 12. 11. 13. 12. 14 15 16 17. 13 14 15. -Khối lượng. Đo khối lượng. I. Đơn vị đo độ dài: Học sinh tự ôn tập. Câu hỏi từ C1 đến C10: Chuyển một số thành bài tập về nhà.) Mục I. Đơn vị đo thể tích: Học sinh tự ôn tập. ( Mục II. Đo khối lượng:Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van.). -Lực. Hai lực cân bằng -Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực -Trọng lực. Đơn vị lực -Kiểm tra -Lực đàn hồi -Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng -Khối lượng riêng – Bài tập.. -Trọng lượng riêng – Bài tập.. -Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi -Máy cơ đơn giản -Mặt phẳng nghiêng -Đòn bẩy Ôn tập. Khối lượng riêng - bài tập.lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập) (lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tậpMục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất: Không dạy.).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18. -Kiểm tra học kỳ I HỌC KÌ II 18 tuần – 18 tiết. Chương I. CƠ HỌC Tiết. baif. Nội dung. 19 16 -Ròng rọc 20 17 -Tổng kết chương 1 : Cơ học Chương II. NHIỆT HỌC Tuần Tiết Nội dung 21 18 -Sự nở vì nhiệt của nhất rắn 22 19 -Sự nở vì nhiệt của nhất lỏng -Sự nở vì nhiệt của nhất khí 23 20 -Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. 24. 21. 25 26 27. 22 23. -Nhiệt kế. Nhiệt giai -Thực hành: Đo nhiệt độ Kiểm tra. 28. 24. -Sự nóng chảy và sự đông đặc. 29. 25. -Sự nóng chảy và sự đông đặc. 30. 26. 31. 27. 32. 28. 33 34 35. 29 30. Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64): Không yêu cầu học sinh trả lời. Thí nghiệm hình 21.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn. Mục 2b, mục 3 (tr.70): Đọc thêm. Thí nghiệm hình 24.1: Không thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1. Mục c-Thí nghiệm kiểm tra: Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì học sinh có thể thực hiện ở nhà.. -Sự bay hơi và sự ngưng tụ -Sự bay hơi và sự ngưng tụ -Sự sôi. Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.. -Sự sôi Ôn tập trước kiểm tra học kì Kiểm tra học kỳ II LỚP 7 HỌC KÌ I 19 TUẦN 19 TIẾT CHƯƠNG I : QUANG HỌC. Tuần 1 2 3 4 5 6. Tiết 1 2 3 4 5 6. Nội dung - Bài 1: Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng - Bài 2 : Sự truyền ánh sáng - Bài 3 : Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng - Bài 4 : Định luật phản xạ ánh sáng - Bài 5 : Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng - Bài 6 :TH& luyện tập: Quan sát và vẽ Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy ảnh của một vật tạo bởi g.phẳng của gương phẳng : không làm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 7 8 9 10. 7 8 9. - Bài 7 : Gương cầu lồi - Bài 8 : Gương cầu lõm - Bài 9 : Tổng kết chương I: Quang học - - Kiểm tra 1 tiết. câu hỏi 7 không yêu cầu HS trả lời. CHƯƠNG II ÂM HỌC. Tuần. Tiết - Bài 10: Nguồn âm .. 11 12. 10 11. 13 14. 12 13. 15 16 18 19 20. 14 15 19 20. Tuần 21 22 23. 24 25. 26. 27. - Bài 11: Độ cao của âm - Bài 12: Độ to của âm - Bài 13: Môi trường truyền âm - Bài 14: Phản xạ âm – Tiếng vang. - Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn - Bài 16: Tổng kết chương 2 Ôn tập HK I - Kiểm tra học kì I HỌC KỲ II 18 tuần 18 tiết Chương III. ĐIỆN HỌC Tiết Nội dung - Bài 17: Sự nhiễm 21 điện do cọ xát - Bài 18: Hai loại điện 22 tích - Bài 19: Dòng điện 23 Nguồn điện - Bài 20: Chất dẫn điện – Chất cách điện – Dòng điện trong kim 24 loại - Bài 21: Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng 25 điện - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện ( phần tìm hiểu chuông 26 điện: đọc thêm) Bài23: Tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí của dòng 27 điện. Câu hỏi C8, C9 trang 29 : Không yêu cầu HS trả lời Câu hỏi C5, C7 trang 36: Không yêu cầu HS trả lời Thí nghiệm hình 14.2: không làm.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 28 29. 28 29. 30 31. 30 31. 32. 32. 33. 33. 34. 34. 35. 35. 36 37. 36 37. - Ôn tập - Kiểm tra 1 tiết - Bài 24: Cường độ dòng điện - Bài 25: Hiệu điện thế - Bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dung điện - Bài 27: TH: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp - Bài 28: Thực hành: Đo HĐT và CĐDĐ đối với đoạn mạch song song - Bài 29: An toàn khi sử dụng điện - Bài 30: Ôn tập HK II(lí thuyết) - Kiểm tra HK II LỚP 8 Học kỳ I 19 tuần x 1 tiết = 19 tiết Chương I: Cơ học. Tuần. Tiết. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4 5. 4 5. 6. 7 8. 7 8. Nội dung -Bài 1 : Chuyển động cơ học -Bài 2 : Vận tốc -Bài 3Chuyển động đều - chuyển động không đều(Thí nghiệm hình 3.1. Không bắt buộc làm thí) -Bài tập -Biểu diễn lực -Sự cân bằng lực – quán tính(Thí nghiệm hình 5.3. Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.) -Lực ma sát -Ôn tập.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9 10 11 12. 9 10 11 12. 13. 13. 14. 14. 15. 15. 16 17 18 19. 16 17 18 19. -Kiểm tra -Áp suất -Áp suất chất lỏng -Bình thông nhau -Áp suất khí quyển(. Không dạy “Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển’’ . Câu hỏi C10, C11 (tr.34). Không yêu cầu học sinh trả lời) -Lực đẩy Acsimét(Thí nghiệm hình 10.3. Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38). Không yêu cầu học sinh trả lời) -Thực hành: Nghiệm lại lực đểy Acsimet -Sự nổi -Ôn tập(lí thuyết ) -Ôn tập(bài tập) -Kiểm tra HKI Học kỳ II 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết Chương I: Cơ học. Tuần 20 21 22 23. Tiết 20 21 22 23. Tuần 24. Tiết 24. 25. 25. 26. 26. 27. 27. Nội dung -Công cơ học -Định luật về công -Công suất -Cơ năng: Thế năng, động năng (Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năngđọc thêm) Chương II: Nhiệt học Nội dung -Tổng kết chương I : cơ học -Các chất được cấu tạo như thế nào -Nguyên tử,phân tử chuyển động hay đứng yên -Nhiệt năng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 28 29 30 31. 28 29 30 31. 32. 32. 33. 33. 34 35. 34 35. 36. 36. 37. 37. -Dẫn nhiệt -Ôn tập -Kiểm tra -Đối lưu – Bức xạ nhiệt -Công thức tính nhiệt lượng (Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3. Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng). (Đọc thêm: Năng suất toả nhiệt của nhiên -Phương trình cân bằng nhiệt. (Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt. Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn). (Đọc thêm: Động cơ nhiệt) -Bài tập -Ôn tập tống kết chương II: Nhiệt học -Ôn tập tống kết chương II: Nhiệt học -Kiểm tra HKII NĂM HỌC 2011- 2012 LỚP 9 HỌC KỲ I 19 tuần x 2tiết = 38 tiết Chương I. ĐIỆN HỌC. Tuần. Tiết. 1 1 2. Nội dung Nội dung -Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn -Điện trở của dây.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2 3 4 3. 5. 6 4 7 8 5 9 10 6. 11. 12 7 13 14 8. 15 16. 9 17 18. dẫn – Định luật ôm -Thực hành: Xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế -Đoạn mạch nối tiếp -Đoạn mạch song song -Bài tập vận dụng định luật ôm cho đoạn mạch nối tiếp – song song -Bài tập vận dụng định luật ôm cho đoạn mạch hỗn hợp -Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn -Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn (Câu hỏi C5, C6 không yêu cầu hs trả lời). -Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn -Bài tập về sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn -Biến trở – Điện trở dùng trong kỹ thuật -Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức điện trở của dây dẫn -Công suất điện -Điện năng – công của dòng điện -Bài tập về điện năng và công của dòng điện -Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện(Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện bỏ không thực hành) -Ôn tập.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10. 19 20. 11 21 22 12. 23 24. Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC Tuần Tiết 13. 25 26. 14. 27 28. 15 29. 15 30 31. 16. 32 17. 33. 34 18 35 19. 36 37. -Ôn tâp -Kiểm tra -Định luật Jun – Lenxơ (Thí nghiệm hình 16.1không bắt buộc) -Bài tập vận dụng định luật Jun – Lenxơ -Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng -Tổng kết chương I Nội dung Nội dung -Nam châm vĩnh cửu -Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường -Từ phổ – Đường sức từ -Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua -Sự nhiễm từ của sắt thép – Nam châm điện -Ứng dụng của Nam châm (Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động không dạy.) -Lực điện từ -Động cơ điện một chiều (Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kt không dạy) -Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay traí -Hiện tượng cảm ứng điện từ -Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng -Ôn tập phần điện điện học (lí thuyết) -Ôn tập phần điện.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> học (bài tập áp dụng) 38 -Kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC Tuần Tiết Nội dung Nội dung -Dòng điện xoay 20 39 chiều -Máy phát điện xoay chiều (thí nghiệm biểu diễn vận hành máy phát 40 điện ) -Các tác dụng của dòng điện xoay 21 41 chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều -Truyền tải điện 42 năng đi xa -Máy biến thế (thí nghiệm biểu diễn 22 vận hành máy máy 43 biến thế) -Tổng kết chương II : Điện từ học (lí 44 thuyết) Chương III. QUANG HỌC Tuần Tiết Nội dung -Tổng kết chương II : Điện từ học(bài 23 45 tập) -Hiện tượng khúc xạ ánh sáng(đọc bài quan hệ giữa góc tới 46 và góc khúc xạ) -Thấu kính hội tụ 24 47 (Câu hỏi C4 bỏ). -Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội 48 tụ 25 49 -Bài tập 50 -Thấu kính phân kỳ -Ảnh của một vật 26 tạo bởi thấu kính 51 phân kỳ 52 -Bài tập 27 53 -Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> tụ -Sự tạo ảnh trên 54 phim trong máy ảnh 28 55 -Bài tập 56 -Ôn tập 29 57 -Kiểm tra 1 tiết 58 -Mắt -Mắt cận thị và mắt 30 59 lão 60 -Kính lúp -Bài tập quang hình 31 61 học 62 -Bài tập quang hình -Ánh sáng trắng và 32 63 ánh sáng màu -Sự phân tích ánh 64 sáng trắng -Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu 33 (đọc thêm Bài 54. Sự -trộn các ánh 65 sáng màu) -Các tác dụng của 66 ánh sáng -Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn 34 67 sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD -Tổng kết chương 68 III : Quang học Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Tuần Tiết Nội dung Nội dung -Tổng kết chương 35 69 III: Quang học -Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng ( đọc thêm Bài 61. Sản xuất điện năng. Nhiệt 70 điện và thuỷ điện ) -Định luật bảo toàn năng lượng (Thí nghiệm hình 60.2 36 bỏ) (đọc thêm Bài 62. Điện gió. Điện mặt trời. Điện hạt 71 nhân) 72 -Ôn tập (lí thuyết) 37 73 -Ôn tập (vận dụng).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 74. -Kiểm tra học kỳ II. I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) Đơn vị độ to của âm là: A. Giây (s) B. đêxiben (dB) C. Héc (Hz) D. mét trên giây (m/s) 2) Chọn câu đúng: A. Âm không thể truyền qua nước B. Âm không thể phản xạ C. Âm truyền nhanh hơn ánh sáng D. Âm không thể truyền trong chân không 3) Tiếng vang là: A. âm phản xạ B. âm phản xạ đến cùng một lúc với âm phát ra C. âm phản xạ truyền đi mọi hướng không nhất thiết phải truyền đến tai D. âm phản xạ nghe được cách biệt với âm phát ra 4) Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt A. phẳng và sáng C. nhẵn và cứng B. gồ ghề và mềm D. mấp mô và cứng 5) Khi biên độ dao động càng lớn thì A. âm phát ra càng to B. âm phát ra càng nhỏ C. âm phát ra càng bổng D. âm phát ra càng trầm 6) Một con lắc thực hiện được 50 dao động trong một thời gian 5 giây. Tần số dao động của con lắc là: A. 25Hz B. 250s C. 10Hz D. 5s 7) Ta nghe được âm to và rõ hơn khi A. âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra. B. âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra. C. âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai. D. âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai. 8) Chiếu một tia tới đến gương phẳng. Nếu tia tới hợp với mặt gương góc 300 thì góc phản xạ bằng: A. 600 B. 300 C. 900 D. 1800 II - TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Hai con lắc a và b dao động trong cùng điều kiện, con lắc a trong 10 giây thực hiện 100 dao động, con lắc b trong 5 giây thực hiện 60 dao động. Hỏi : a) Tần số dao động của hai con lắc a và b là bao nhiêu ? b) Con lắc nào dao động nhanh hơn ? c) Con l¾c nµo cã chiÒu dµi cña d©y dµi h¬n ? Câu 2: Một ngời nhìn thấy tia chớp trớc khi nghe thấy tiếng sấm là 4s. Hỏi ngời đó đứng c¸ch n¬i x¶y ra tiÕng sÊm bao xa ? Coi ¸nh s¸ng truyÒn ®i tøc thêi. Câu 3: Nếu nhà em ở gần chợ, em có thể làm gì để làm giảm tiếng ồn? Bài làm ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Trường THCS Trực Định ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên: ........................................ MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Lớp: 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn. I – TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Hạt giống khi đem giao phải đảm bảo mấy tiêu chí sau : A/ 3 tiêu chí B/ 4 tiêu chí C/ 5 tiêu chí D/ 6 tiêu chí Câu 2: Trong các loại phân sau loại phân nào là phân hữu cơ ? A/ Cây điền thanh; Supe lân; Phân bắc B/ Nitragin; Phân bò; Khô dầu dừa C/ Phân trâu; Khô dầu dừa; Phân xanh D/ DAP; Cây muồng muồng; phân gà.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 3: Cây đỗ thu hoạch quả bằng phương pháp nào ? A/ Hái bằng tay B/ Nhổ bằng tay C/ Đào bằng cuốc D/ Cắt bằng kéo Câu 4: Tác dụng của tăng vụ góp phần tăng thêm: A/ Điều hòa dinh dưỡng B/ Độ phì nhiêu C/ Tăng vụ D/ Sản phẩm thu hoạch Câu 5: Có mấy phương pháp tưới nước cho cây trồng: A/ 3 Phương pháp B/ 4 phương pháp C/ 5 phương pháp D/ phương pháp Câu 6: (0,5 đ) Đất chua có độ pH là: A. pH > 7,5 B. 6,6 => 7,5 C. pH từ 1 => 3 D. pH < 6,5 II – TỰ LUẬN (7đ) Câu 5: (2 đ) Căn cứ vào đâu để xác định thời vụ ? Trong đó yếu tố nào là quan trọng nhất? Vì sao? Câu 6: (3 đ) Em hãy trình bày các phương pháp chọn lọc giống vật nuôi? Nêu ưu và nhược điểm của từng phương pháp? Em hãy cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi ở nước ta hiện nay? Câu 7: (1,5 đ) Em hãy nêu điều kiện để được công nhận là một giống vât nuôi? Bài làm ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. Trường THCS Trực Định ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: ........................................ MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Lớp: 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn. A. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Vắc xin: A. Được chế tử chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng. B. Là chế phẩm sinh học và để phòng bệnh truyền nhiễm. C. Được sử dụng để phòng bệnh quáng gà. D, Cả 2 câu a&b. Câu 2: Bệnh nào sau đây là bệnh không truyền nhiễm:.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Bệnh gà trụi lông, sưng gan. B. Bệnh gà trụi lông, toi gà. C. Bệnh dịch tả lợn, gà thiếu sinh tố A. D. Bệnh toi gà, dịch tả lợn. Câu 3: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về: A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi. B. Độ ẩm từ 60-70% C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc. D. Cả 3 câu A,B,C. II. Hoàn thành sơ đồ: 1. 2. Phòng bệnh cho vật nuôi 3. 4. B. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 1: Cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? (2đ) Câu 2: Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì? (2đ) Câu 3: Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì? (2đ) Bài làm ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Trường THCS Trực Định Họ và tên:................................ Lớp:............... §iÓm. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: VẬT LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Lêi phª cña gi¸o viªn. Phần I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoặc mệnh đề mà em chọn.. Cõu 1: Điền vào chỗ trống cho đúng : a/ Cã ...(1).....lo¹i ®iÖn tÝch lµ ....(2)....C¸c vËt nhiÔm ®iÖn cïng lo¹i th× ...(3)......., Kh¸c lo¹i th× ......(4).............. b/ ChiÒu dßng ®iÖn lµ chiÒu tõ ......(5)............... Câu 2 Chọn câu đúng. Sơ đồ mạch điện cho biết: A. Công dụng của các bộ phận của mạch điện. B. Cách mắc các bộ phận của mạch điện. C. Dây tóc bóng đèn bị đứt. D. Chiều của dòng điện trong mạch. Câu 3: Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt thì cuộn dây này có thể hút: A. Các vụn nhôm. B. Các vụn đồng. C. Các vụn sắt. D. Các vụn giấy viết. Câu 4: Tác dụng hoá học của dòng điện đợc ứng dụng trong những trờng hợp nào sau ®©y ? A. N¹p ®iÖn cho ¾c qui hoÆc xi m¹ . B. ChÕ t¹o chu«ng ®iÖn. C. ChÕ t¹o bµn ñi . D. S¶n xuÊt m¸y gÆt..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 5: Một bóng đèn mắc vào mạch điện, bóng đèn không sáng, điều nào kể sau là nguyên nhân? A. Nguồn điện bị hết. B. Chưa đóng công tắc của mạch. C. Dây tóc bị đứt. D.Bất kì điều nào ở A, B, C.. Câu 6: Chọn câu đúng. Nếu ta chạm vào dây dẫn có dòng điện (dây dẫn trần) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, thậm chí chết người là do: A. Tác dụng nhiệt của dòng điện. B. Tác dụng từ của dòng điện. C. Tác dụng hoá học của dòng điện. D. Tác dụng sinh lý của dòng điện. C©u 7: Dßng ®iÖn cã t¸c dông ph¸t s¸ng khi ch¹y qua bé phËn hay dông cô ®iÖn nµo dới đây khi chúng đang hoạt động bình thờng : A. Ruét Êm ®iÖn . B. §Ìn b¸o cña tivi . C. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình . D. Công tắc . Phần II: Tự luận. Hoàn thành các bài tập sau : Bài 1. Dùng mảnh vải khô cọ xát với thanh nhựa sẫm sau khi cọ xát xong rồi lấy mảnh vải đó đưa lại gần thanh nhựa sẫm thì chúng đẩy nhau. Biết thanh nhựa sẫm mang điện tích âm. Vậy mảnh vải mang điện tích gi? Vì sao chúng đẩy nhau biết rằng điện tích của thanh nhựa sẫm là do mảnh vải đó cọ xát mà có được ? Bài 2. Hãy giải thích vì sao dùng khăn bông lau trên mặt kính hoặc đồ vật nhắn bóng mà vẫn không hết bụi bông ? Bài 3 : Cho sơ đồ mạch điện nh hình vẽ . Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi : a/ K1 và K2 đều đóng . + - K1 b/ K1 đóng, K2 mở . c/ K2 đóng, K1 mở . d/ K1 và K2 đều mở . §1 K2 §2. §3 ………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Trực Định ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Họ và tên: ........................................ MÔN : CÔNG NGHỆ 7 Lớp: 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) I. Chọn câu trả lời đúng: C âu 1. Những lĩnh vực nào sau đây được ứng dụng để phát triển toàn diện ngành nuôi thủy sản: A. Sản xuất thức ăn. B. Bảo vệ môi trường, phòng trừ dịch bệnh. C. Sản xuất giống, thức ăn, bảo vệ môi trường, phòng trừ dịch bệnh. D. Phòng trừ sâu bệnh, sản xuất giống. C âu 2. Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước: A. Có nhiều sinh vật phù du. B. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du. C. Có khả năng hấp thụ, phản xạ ánh sáng, có nhiều sinh vật phù du và chất mùn. D. Phản xạ ánh sáng. C âu 3. Thức ăn nhân tạo gồm các loại thức ăn nào sau đây: A. Thức ăn tinh. B. Thức ăn thô. C. Thức ăn thô, tinh, hỗn hợp. D. Thức ăn thô, tinh. C âu 4. Loại khí hòa tan trong nước nào sau đây ảnh hưởng đến tôm, cá: A. Ôxi, nitơ. B. Cacbônic, mêtan. C. Ôxi, cacbônic. D. Mêtan, sunfuahiđrô. II. Hoàn thành các sơ đồ sau: 1. Quan hệ về thức ăn của tôm, cá. (1). (2) Thực vật đáy Động vật phù du. (3). (4). Tôm, cá. 2. Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm của nước nuôi thủy sản. (1đ) Câu 2: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? (1đ) Câu 3: Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên. (3) (1) (2) ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Nhiệm vụ chính của ................................................................................................................................................... nuôi thủy sản ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Trường THCS Trực Định ĐỀ THI KIỂM H ỌC K Ỳ II Họ và tên: ........................................ MÔN : VẬT LÍ 7 Lớp: 7............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> §iÓm. Lêi phª cña gi¸o viªn. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng Câu 1: Vôn là đơn vị đo của đaị lượng nào sau đây? A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ. D. Lực Câu 2: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ. D. Lực Câu 3: Chất nào sau đây là chất cách điện? A. Đồng B. Nhôm C. Bạc D. Nhựa Câu 4: Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau: A. 1,28A = 1280 mA B. 425 mA = 4,25A C. 0,35A = 350 mA. D. 32mA = 0,032 A Câu 5: Tác hại của dòng điện đối với cơ thể người là gì ? A. Làm cơ co giật B. Làm tổn thương tim C. Làm thần kinh bị tê liệt. D. Cả A,B,C. Câu 6: Khi mạch điện bị đoản mạch thì xảy ra điều gì ? A. Hiệu điện thế tăng vọt B. Hiệu điện thế không đổi C. Cường độ dòng điện tăng vọt. D. Cường độ dòng điện không đổi Câu 7: Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả đo là 3,25V. Người ta dùng vôn kế có GHĐ VÀ ĐCNN là bao nhiêu ? A. 3,5V và 0,01V. B. 3V và 0,01V. C. 3,5V và 0,1V. D. 3V và 0,2V. Câu 8: Giá trị nào sau đây được chọn là mốc nguy hiểm với người ? A. U = 60V; I = 30mA. B. U = 40V; I = 70mA. C. U = 30V; I = 60mA. D. U = 70V; I = 40mA. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 2(2 điểm):Cho mạch điện như hình vẽ: A a) Biết I1 = 0,3A ; I2 = 0,2A. Tính số chỉ của Ampe kế? b) Biết Vôn kế V chỉ 9V vôn kế V1 chỉ 3V. Tính UAB ? Câu 3(1,5điểm): Hầu hết trên các dụng cụ điện trong gia đình có A ghi 220V. a) Khi các dụng cụ này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu mỗi dụng cụ là bao nhiêu? b) Các dụng cụ này mắc nối tiếp hay song song vào mạng điện? Biết hiệu điện thế mạng điện là 220V.. V I1 I C. B I2 V1.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ THCS ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC (theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) NĂM HỌC 2011 -2012 Lớp 6. HỌC KÌ I 19 tuần – 19 tiết Chương I. CƠ HỌC Nội dung Tuần. Tiêt. 1. 1. 2 3. 2 3. 4. 4. 5 6 7 8 9 10 11. 5 6 7 8 9 10 11. 12. 12. 13. 13. 14 15 16 17 18 19. 14 15 16 17 18 19. Tuần. Tiết. -Đo độ dài (Gộp bài 1 và bài 2.Mục I. Đơn vị đo độ dài: Học sinh tự ôn tập. Câu hỏi từ C1 đến C10: Chuyển một số thành bài tập về nhà.) -Đo thể tích chất lỏng( Mục I. Đơn vị đo thể tích: Học sinh tự ôn tập.) -Đo thể tích chất rắn không thấm nước -Khối lượng. Đo khối lượng ( Mục II. Đo khối lượng:Có thể dùng cân đồng hồ để thay cho cân Rô-béc-van.) -Lực. Hai lực cân bằng -Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực -Trọng lực. Đơn vị lực -Ôn tập -Kiểm tra -Lực đàn hồi -Lực kế. Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng -Khối lượng riêng – Bài tập.(Tiết 1: Khối lượng riêng - bài tập.lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tập) -Trọng lượng riêng – Bài tập. (lựa chọn một số bài tập phù hợp trong sách bài tập để dạy phần bài tậpMục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất: Không dạy.) -Thực hành: Xác định khối lượng riêng của sỏi -Máy cơ đơn giản -Mặt phẳng nghiêng -Đòn bẩy -Ôn tập -Kiểm tra học kỳ I HỌC KÌ II 18 tuần – 18 tiết Chương I. CƠ HỌC Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 20 21. 20 21. Tuần 22 23. Tiết 22 23. 24. 24. 25. 25. 26 27 28 29. 26 27 28 29. 30. 30. 31. 31. 32. 32. 33. 33. 34. 34. 35 36 37. 35 36 37. -Ròng rọc -Tổng kết chương 1 : Cơ học Chương II. NHIỆT HỌC Nội dung -Sự nở vì nhiệt của nhất rắn -Sự nở vì nhiệt của nhất lỏng -Sự nở vì nhiệt của nhất khí ( Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64): Không yêu cầu học sinh trả lời.) -Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt ( Thí nghiệm hình 21.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.) -Nhiệt kế. Nhiệt giai ( Mục 2b, mục 3 (tr.70): Đọc thêm.) -Thực hành: Đo nhiệt độ Ôn tập Kiểm tra -Sự nóng chảy và sự đông đặc ( Thí nghiệm hình 24.1: Không thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1.) -Sự nóng chảy và sự đông đặc -Sự bay hơi và sự ngưng tụ ( Mục c-Thí nghiệm kiểm tra: Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì học sinh có thể thực hiện ở nhà.) -Sự bay hơi và sự ngưng tụ -Sự sôi ( Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.) -Sự sôi Ôn tập trước kiểm tra học kì Kiểm tra học kỳ II. Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ THCS ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC (theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) NĂM HỌC 2011- 2012 LỚP 7 HỌC KÌ I. 19 TUẦN 19 TIẾT CHƯƠNG I : QUANG HỌC. Tuần. Tiết. Nội dung.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 2 3 4 5. 1 2 3 4 5. 6 7 8 9 10 11. 6 7 8 9 10 11. - Bài 1: Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng - Bài 2 : Sự truyền ánh sáng - Bài 3 : Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng - Bài 4 : Định luật phản xạ ánh sáng - Bài 5 : Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng - Bài 6 :TH& luyện tập: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi g.phẳng (Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng : không làm) - Bài 7 : Gương cầu lồi - Bài 8 : Gương cầu lõm - Bài 9 : Tổng kết chương I: Quang học ( câu hỏi 7 không yêu cầu HS trả lời) - Bài tập - - Kiểm tra 1 tiết CHƯƠNG II ÂM HỌC. Tuần. Tiết. 12 13. 12 13. 14 15. 14 15. 16 17 18 19 20. 16 17 18 19 20. Tuần 21 22 23 24 25. Tiết 21 22 23 24 25. 26 27 28 29 30 31 32 33. 26 27 28 29 30 31 32 33. - Bài 10: Nguồn âm . (Câu hỏi C8, C9 trang 29 : Không yêu cầu HS trả lời) - Bài 11: Độ cao của âm - Bài 12: Độ to của âm (Câu hỏi C5, C7 trang 36: Không yêu cầu HS trả lời) - Bài 13: Môi trường truyền âm - Bài 14: Phản xạ âm – Tiếng vang. ( Thí nghiệm hình 14.2: không làm) - Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn - Bài 16: Tổng kết chương 2 Ôn tập HK I - Kiểm tra học kì I HỌC KỲ II 18 tuần 18 tiết Chương III. ĐIỆN HỌC Nội dung - Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát - Bài 18: Hai loại điện tích - Bài 19: Dòng điện - Nguồn điện - Bài 20: Chất dẫn điện – Chất cách điện – Dòng điện trong kim loại - Bài 21: Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện - Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện ( phần tìm hiểu chuông điện: đọc thêm) Bài23: Tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí của dòng điện - Ôn tập - Kiểm tra 1 tiết - Bài 24: Cường độ dòng điện - Bài 25: Hiệu điện thế - Bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dung điện - Bài 27: TH: Đo CĐDĐ và HĐT đối với đoạn mạch nối tiếp.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> 34 35 36 37. 34 35 36 37. - Bài 28: Thực hành: Đo HĐT và CĐDĐ đối với đoạn mạch song song - Bài 29: An toàn khi sử dụng điện - Bài 30: Ôn tập HK II(lí thuyết) - Kiểm tra HK II.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ THCS ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC (theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) NĂM HỌC 2011- 2012 LỚP 8 Học kỳ I 19 tuần x 1 tiết = 19 tiết Chương I: Cơ học. Tuần 1 2. Tiết 1 2. 3. 3. 4 5. 4 5. 6. 6. 7 8 9 10 11 12. 7 8 9 10 11 12. 13. 13. 14. 14. 15 16 17 18 19. 15 16 17 18 19. Nội dung -Bài 1 : Chuyển động cơ học -Bài 2 : Vận tốc -Bài 3Chuyển động đều - chuyển động không đều(Thí nghiệm hình 3.1. Không bắt buộc làm thí) -Bài tập -Biểu diễn lực -Sự cân bằng lực – quán tính(Thí nghiệm hình 5.3. Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.) -Lực ma sát -Ôn tập -Kiểm tra -Áp suất -Áp suất chất lỏng -Bình thông nhau -Áp suất khí quyển(. Không dạy “Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển’’ . Câu hỏi C10, C11 (tr.34). Không yêu cầu học sinh trả lời) -Lực đẩy Acsimét(Thí nghiệm hình 10.3. Chỉ yêu cầu học sinh mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38). Không yêu cầu học sinh trả lời) -Thực hành: Nghiệm lại lực đểy Acsimet -Sự nổi -Ôn tập(lí thuyết ) -Ôn tập(bài tập) -Kiểm tra HKI Học kỳ II 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết Chương I: Cơ học. Tuần 20 21. Tiết 20 21. Nội dung -Công cơ học -Định luật về công.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 22 23. 22 23. -Công suất -Cơ năng: Thế năng, động năng (Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năngđọc thêm) Chương II: Nhiệt học. Tuần 24 25 26 27 28 29 30 31 32. Tiết 24 25 26 27 28 29 30 31 32. 33. 33. 34 35 36 37. 34 35 36 37. Nội dung -Tổng kết chương I : cơ học -Các chất được cấu tạo như thế nào -Nguyên tử,phân tử chuyển động hay đứng yên -Nhiệt năng -Dẫn nhiệt -Ôn tập -Kiểm tra -Đối lưu – Bức xạ nhiệt -Công thức tính nhiệt lượng (Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3. Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng). (Đọc thêm: Năng suất toả nhiệt của nhiên -Phương trình cân bằng nhiệt. (Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt. Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn). (Đọc thêm: Động cơ nhiệt) -Bài tập -Ôn tập tống kết chương II: Nhiệt học -Ôn tập tống kết chương II: Nhiệt học -Kiểm tra HKII. Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÝ THCS ĐÃ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC (theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ) NĂM HỌC 2011- 2012 LỚP 9 HỌC KỲ I 19 tuần x 2tiết = 38 tiết Chương I. ĐIỆN HỌC.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12. Tiết 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24. Nội dung Nội dung -Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn -Điện trở của dây dẫn – Định luật ôm -Thực hành: Xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế -Đoạn mạch nối tiếp -Đoạn mạch song song -Bài tập vận dụng định luật ôm cho đoạn mạch nối tiếp – song song -Bài tập vận dụng định luật ôm cho đoạn mạch hỗn hợp -Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn -Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn (Câu hỏi C5, C6 không yêu cầu hs trả lời). -Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn -Bài tập về sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây dẫn -Biến trở – Điện trở dùng trong kỹ thuật -Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức điện trở của dây dẫn -Công suất điện -Điện năng – công của dòng điện -Bài tập về điện năng và công của dòng điện -Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện(Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện bỏ không thực hành) -Ôn tập -Ôn tâp -Kiểm tra -Định luật Jun – Lenxơ (Thí nghiệm hình 16.1không bắt buộc) -Bài tập vận dụng định luật Jun – Lenxơ -Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng -Tổng kết chương I Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC. Tuần 13 14 15 15 16 17 18 19. Tiết 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38. Nội dung Nội dung -Nam châm vĩnh cửu -Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường -Từ phổ – Đường sức từ -Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua -Sự nhiễm từ của sắt thép – Nam châm điện -Ứng dụng của Nam châm (Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động không dạy.) -Lực điện từ -Động cơ điện một chiều (Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kt không dạy) -Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay traí -Hiện tượng cảm ứng điện từ -Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng -Ôn tập phần điện điện học (lí thuyết) -Ôn tập phần điện học (bài tập áp dụng) -Kiểm tra học kỳ I.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> HỌC KỲ II 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC Tuần 20 21 22. Tiết 39 40 41 42 43 44. Nội dung Nội dung -Dòng điện xoay chiều -Máy phát điện xoay chiều (thí nghiệm biểu diễn vận hành máy phát điện ) -Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều -Truyền tải điện năng đi xa -Máy biến thế (thí nghiệm biểu diễn vận hành máy máy biến thế) -Tổng kết chương II : Điện từ học (lí thuyết) Chương III. QUANG HỌC. Tuần 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33. 34. Tiết 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68. Nội dung -Tổng kết chương II : Điện từ học(bài tập) -Hiện tượng khúc xạ ánh sáng(đọc bài quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ) -Thấu kính hội tụ (Câu hỏi C4 bỏ). -Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ -Bài tập -Thấu kính phân kỳ -Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ -Bài tập -Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ -Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh -Bài tập -Ôn tập -Kiểm tra 1 tiết -Mắt -Mắt cận thị và mắt lão -Kính lúp -Bài tập quang hình học -Bài tập quang hình -Ánh sáng trắng và ánh sáng màu -Sự phân tích ánh sáng trắng -Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu (đọc thêm Bài 54. Sự -trộn các ánh sáng màu) -Các tác dụng của ánh sáng -Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD -Tổng kết chương III : Quang học Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tuần 35. 36 37. Tiết 69. Nội dung Nội dung -Tổng kết chương III: Quang học -Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng ( đọc thêm Bài 61. Sản xuất điện năng. Nhiệt điện và 70 thuỷ điện ) -Định luật bảo toàn năng lượng (Thí nghiệm hình 60.2 bỏ) (đọc thêm Bài 62. Điện gió. Điện 71 mặt trời. Điện hạt nhân) 72 -Ôn tập (lí thuyết) 73 -Ôn tập (vận dụng) 74 -Kiểm tra học kỳ II DUYỆT CỦA BGH An thạnh 3, ngày 26/09/2011 Tổ trưởng. Nguyễn Ngọc Hồng.
<span class='text_page_counter'>(30)</span>