Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra li 8 45 phut lan 1 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.25 KB, 2 trang )

H v Tờn: Kim Tra 45 phỳt (Bài số 1)
Lp: . SBD: .. Mụn: Vật lí 8
Bài
PhầnI: Trắc nghiệm(4,5 đ)
Câu1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Chuyển động không đều là chuyển động có:
A. Quỹ đạo là một đờng tròn, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian.
B. Quỹ đạo là một đờng thẳng, độ lớn vận tốc không thay đổi theo thời gian.
C. Độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian.
D. Hớng của chuyển động luôn luôn thay đổi theo thời gian.
2. Lực là nguyên nhân làm:
A. Thay đổi vận tốc của vật. C. Thay đổi dạng quỹ đạo của vật
B. Vật bị biến dạng. D. Các tác dụng A, B, C.
3. Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cờng độ và chiều ngợc nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cờng độ và chiều ngợc nhau và có phơng nằm trên hai đờng thẳng
khác nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cờng độ, có phơng nằm trên cùng một đờng thẳng, chiều
ngợc nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cờng độ, có phơng nằm trên cùng một đờng thẳng và có chiều ngợc
nhau.
4.Ngời lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nớc thì:
A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc B.Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc
C. Ngời lái đò đứng yên so với bờ D.Ngời lái đò chuyển động so với thuyền
5. Vật sẽ nh thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoăc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
D. Cả A, B, C đều sai
6. Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc B. Đột ngột tăng vận tốc


C. Đột ngột rẽ sang trái D. Đột ngột rẽ sang phải
7. Lực nào xuất hiện sau đây không phải là lực ma sát:
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trợt trên mặt đờng lúc phanh gấp
B.Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn khi bị nghiêng
C.Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt bàn
8.Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dới đây:
A.36 m/s B. 36000m/s C. 100 m/s D. 10 m/s
Câu 2: Điền vào (......) để đợc khẳng định đúng:
1. Độ lớn của vận tốc cho biết sự (1)........................................................của chuyển động
2. Khi có(2)......................................, mọi vật không thể thayđổi .
(3)................................................. .............................. vì có quán tính
3. Lực(4).............................................................giữ cho vật không trợt khi vật bị tác dụng của lực khác
4. Chuyển động và đứng yên (5)..............................................................tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm
mốc. Ngời ta thờng chọn những vật gắn với mặt đất (6)...............................
Câu3: Điền đúng(Đ) , Sai (S) vào ô trống :
Nội dung khẳng định Đúng Sai
A, Chuyển động của đầu kim đồng hồ là chuyển động tròn
B, Lực ma sát chỉ có hại.
C. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn của vật tốc thay đổi theo thời gian
D, Hai lực cân bằng là hai lực có cờng độ bằng nhau, phơng cùng nằm trên một đờng
thẳng, chiều ngợc nhau
Phần II- Tự luận(5,5 đ)
Bài 1(1 đ): Biểu diễn các vectơ lực sau:
a. Trọng lực của một vật là 15000N ( Theo tỉ lệ 1cm ứng với 500N)
b. Lực kéo một sà lan là 2000N theo phơng nằm ngang, chiều từ trái sang phải tỉ lệ xích 1cm ứng với
400 N
Bài 2(1,5 đ): Một đầu tàu khi khởi hành cần một lực kéo 10000N nhng khi đã chuyển động thẳng đều trên
đờng ray thì chỉ cần một lực kéo là 5000N.
a)Tính độ lớn của lực ma sát khi bánh xe lăn đều trên đờng ray?

b)Tính độ lớn của hợp lực làm cho tàu chạy nhanh dần lên khi khởi hành?
Bài 3(2 đ): Một ngời đi xe đạp đi quãng đờng từ A đến B dài 45km hết 2giờ 15phút, và tiếp tục đi quãng đ-
ờng từ B đến C dài 30km hết 24phút, sau đó đi tiếp quãng đờng từ C đến D dài 10km hết giờ. Tính vận
tốc trung bình của ngời đó trên mỗi quãng đờng, và trên cả ba quãng đờng trên?
Bài 4(1 đ): Khi bút tắc mực, ta vẩy mạnh, bút lại có thể viết tiếp đợc. Giải thích tại sao?

×