Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 14 dia hinh be mat trai dat tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.82 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đỉnh núi 1. Sư. ờn 2 núi. 3. Chân núi. Núi là một dạng địa hình như thế nào? Núi có mấy bộ phận chính?. (1)(2)(3) tương ứng với những bộ phận nào của núi?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Núi trẻ. Loại núi Đặc điểm hình thái. Thời gian hình thành ( tuổi). Núi già. Núi trẻ. Núi già. - Độ cao lớn - Có các đỉnh cao nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.. - Độ cao thấp - Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng rộng.. - Cách đây vài chục triệu - Cách đây hàng trăm triệu năm. năm, còn nâng lên..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 14:. ĐỊA ĐỊA HÌNHHÌNH BỀ MẶT TRÁITRÁI ĐẤTĐẤT (tiếp theo) BỀ MẶT. Núi. Cao nguyên. Bình nguyên ( đồng bằng ). Đồi.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). Trò chơi hỏi đáp Luật chơi: lớp chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu 1 nội dung Nhóm 1 : bình nguyên Nhóm 2 : cao nguyên Nhóm 3 : đồi. Nhóm11dựa dựavào vàonội nộidung dungcủa củanhóm nhóm 22 Nhóm đặtcâu câuhỏi hỏicho chonhóm nhóm 22(ít (ítnhất nhất33câu câuhỏi) hỏi) đặt Nhóm22dựa dựavào vàonội nộidung dungcủa củanhóm nhóm 33 Nhóm đặtcâu câuhỏi hỏicho chonhóm nhóm 33(ít (ítnhất nhất33câu câuhỏi) hỏi) đặt Nhóm33dựa dựavào vàonội nộidung dungcủa củanhóm nhóm 11 Nhóm đặtcâu câuhỏi hỏicho chonhóm nhóm 11(ít (ítnhất nhất33câu câuhỏi) hỏi) đặt Thời gian 2 phút cho các nhóm đặt câu hỏi. Thời gian 5 phút cho các nhóm trả lời..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 1) Bình nguyên (đồng bằng):.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 1) Bình nguyên (đồng bằng):.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). Hãy tìm trên bản đồ thế giới đồng bằng của sông Nin ( Châu Phi), sông Hoàng Hà ( Trung Quốc), sông Cửu Long ( Việt Nam)?. S.Hoàng Hà ĐB.Sông Nin. Sông Nin. Bài 14:. ĐB.Hoa Bắc. S.Cửu Long ĐB.Sông Cửu Long. BẢN ĐỒ THẾ GiỚI.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). ĐB. Tây-Xibia ĐB. Đông Âu. §B s«ng Nin. ĐB. Amadon. §B Hoa B¾c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • Dựa vào kiến thức tìm được + Quan sát hình ảnh cho biết: Đây là loại đồng bằng (bình nguyên) nào?. Bình nguyên bồi tụ (đồng bằng châu thổ, đồng bằng cửa sông, tam giác châu): Đồng bằng sông Cửu Long (Việt Nam).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Là vùng nông nghiệp trù phú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 1) Bình nguyên (đồng bằng):. Dân cư tập trung đông đúc..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 1) Bình nguyên (đồng bằng):. Trồng cây lương thực. Trồng cây thực phẩm. Chăn nuôi gia súc. Chăn nuôi gia cầm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 2) Cao nguyên. Tại sao người ta lại xếp cao nguyên thuộc địa bàn miền núi?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 2) Cao nguyên. Nằm ở độ cao trung bình 4200m so với mực nước biển. Cao nguyên Tây Tạng (Trung Quốc).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 2) Cao nguyên Dựa kiến thức đã học + bản đồ tự nhiên Việt Nam:. Các bình nguyên thường tô màu gì? Các cao nguyên thường tô màu gì? Xác định vị trí một số đồng bằng và cao nguyên của nước ta.. Cánh đồng BiênNAM) CAO NGUYÊN LÂM Điện VIÊN (ViỆT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). Hãy tìm trên bản đồ thế giới một số cao nguyên mà em biết ?. BẢN ĐỒ THẾ GiỚI.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 14: 3) Đồi. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 3) Đồi. Đồi Phú Thọ (Có dạng bát úp). Đồi Lạng Sơn (Có dạng đỉnh bằng sườn lõm).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 14: 3) Đồi. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 14: 3) Đồi. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HẠN HÁN. LŨ LỤT. LŨ QUÉT. SẠT LỞ ĐẤT. Xói mòn đất.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). Nguyên nhân - Môi trường bị ô nhiễm - Sự biến đổi của khí hậu -Chặt phá Rừng bừa bãi ……. Khó khăn - Lũ lụt - Hạn hán - Lũ quét - Sạt lở đất …... Giải pháp - Làm tốt công tác thủy lợi. - Đắp đê, xây đập ngăn lũ. - Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc - Xây dựng mô hình: nông – lâm kết hợp..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). Dự án 135: Trồng mới 5 triệu ha rừng ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). Dự án 135: Trồng mới 5 triệu ha rừng ở Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo) ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT. Bình nguyên. Đồi. Cao nguyên. Núi. ( Dưới 200m, hoặc gần 500m). ( Không quá 200m). ( Trên 500m). (Trên 500m). Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia súc gia cầm. Dân tập chung đông.. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, chăn nuôi gia súc.. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn.. Lâm nghiệp, du lịch..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 14:. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp theo). 1) Bình nguyên (đồng bằng): 2) Cao nguyên 3) Đồi. Đọc phần ghi nhớ trong sách giáo khoa.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> BÀI TẬP Nối nội dung kiến thức ở cột A với cột B sao cho phù hợp: A. CÁC DẠNG ĐIA HÌNH. B. GIÁ TRỊ KINH TẾ. 1. Núi. a. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn. 2. Cao nguyên. b. Lâm nghiệp, du lịch. 3. Đồi. c.Tưới tiêu, gieo trồng cây lương_thực phẩm, chăn nuôi. Dân tập chung đông. 4. Đồng bằng. d. Trồng cây công nghiệp, cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Về học bài trả lời câu hỏi và bài tập - Chuẩn bị bài 15: Các mỏ khoáng sản..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 10. 10. 10 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chọn ý đúng nhất. Các khu vực thường xảy ra nhiều bão nhất châu Á là :. a. Trung á ; Đông á và Đông nam á. b. Đông á ; Đông nam á và Nam á. c. Nam á ; Tây nam á và Trung á. d. Đông nam á ; Nam á và Bắc á.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CỦNG CỐ Với từ khóa sau “ ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT” em hãy dựa vào nội dung bài vừa học để xây dựng một bản đồ tư duy ..

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hướng dẫn học bài ở nhà - Trả lời câu hỏi cuối sách giáo khoa -Ôn tập nội dung các bài từ bài 1 đến bài 14.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×