Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài thu hoạch diễn án Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.07 KB, 19 trang )

HỌC VIỆN TƯ PHÁP
CƠ SỞ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHUNG NGUỒN THẨM PHÁN, KIỂM SÁT VIÊN, LUẬT SƯ

BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN
Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hố
Ngun đơn: Cơng ty CP thép và thương mại Hà Nội
Bị đơn: Công ty CP xây dựng số 2
Hồ sơ: ĐTC 04/DS-KDTM

TP. HCM, ngày 28 tháng 06 năm 2020



I. TÊN VỤ ÁN: Tranh chấp hợp đồng mua bán hàng hố giữa Cơng ty cổ phần
thép và thương mại Hà Nội và Công ty cổ phần xây dựng số 2.
II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HỒ SƠ VỤ ÁN
2.1 Nội dung sự việc:
Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội đã ký kết với Chi nhánh Công
ty cổ phần xây dựng số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108 các hợp đồng kinh tế như sau:
- Hợp đồng kinh tế số 022012/HĐKT/TM-CT2 ngày 09/02/2012, hai bên
cùng thực hiện mua bán theo Hoá đơn số 0002412; Hoá đơn số 0002603; Hoá đơn
số 0002786; Hoá đơn số 0002916; Hoá đơn số 0004885; Hoá đơn số 0000427.
- Hợp đồng kinh tế số 182012/HĐKT/TM-CT2 ngày 09/02/2012, hai bên
cùng thực hiện mua bán theo Hoá đơn số 0003655.
- Hợp đồng kinh tế số 192012/HĐKT/TM-CT2 ngày 21/11/2012, hai bên
cùng thực hiện mua bán theo Hố đơn số 0004581; Hố đơn số 0004685.
Qúa trình thực hiện hợp đồng, đều có lập biên bản đối chiếu cơng nợ; xác
nhận đơn hàng có xác nhận của hai công ty.
Đến ngày 10/3/2016, Chi nhánh Công ty Cổ phần xây dựng số 2 – Xí nghiệp
xây dựng 108 đã mua hàng với tổng số tiền là 7.645.763.884 đồng, đã thanh tốn là


6.652.056.445 đồng, cịn nợ là 993.707.439 đồng.
Trong q trình mua bán và thanh tốn, Chi nhánh Cơng ty Cổ phần xây
dựng số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108 khơng thanh tốn đúng hạn theo Hợp đồng,
cam kết trong Biên bản đối chiếu công nợ hoặc đơn đặt hàng. Do vậy, Công ty Cổ
phần xây dựng số 2 phải chịu lãi xuất phát sinh của số tiền chậm trả theo Hợp đồng
mua bán đã ký kết với lãi xuất là 0,1%/ngày theo Hợp đồng đã ký kết.
Công ty đã nhiều lần nhắc nhở và đòi nợ qua điện thoại, bằng công văn, đến trực
tiếp trụ sở Công ty Cổ phần xây dựng số 2 và Chi nhánh Công ty cổ phần xây dựng
số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108 nhưng Công ty cổ phần xây dựng số 02 vẫn khơng
thanh tốn số tiền nợ trên.
Vì vậy, Cơng ty đề nghị TAND quận Bắc Từ Liêm buộc Công ty cổ phần xây
dựng số 2 phải trả ngay cho Công ty số tiền nợ gốc và nợ lãi chậm trả tạm tính đến
ngày 22/7/2016 là 2.220.391.291 đồng (gồm tiền gốc 993.707.439 đồng và lãi chậm
trả là 1.226.683.852 đồng).


Công ty xây dựng số 2 xác nhận việc Chi nhánh Cơng ty Cổ phần xây dựng
số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108 cịn nợ Cơng ty cổ phần Thép và thương mại Hà Nội
số tiền 993.707.443 đồng.
Do công trình nhà ở để bán NO-VP4 Linh Đàm vẫn chưa quyết tốn được
nên Chi nhánh Cơng ty Cổ phần xây dựng số 02 – Xí nghiệp xây dựng 108 gặp rất
nhiều khó khăn về vốn để thanh tốn cho các đơn vị cấp vật tư, trong đó có Cơng ty
cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội nên chưa thanh tốn được nợ gốc và nợ lãi
cho Cơng ty cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội.
2.2. Quan hệ pháp luật tranh chấp
Khoản 1 Điều 30 BLTTDS 2015: “Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh
doanh, thương mại giữa cá nhân, tổ chức có đăng ký kinh doanh với nhau và đều có
mục đích lợi nhuận.” Do đó, quan hệ tranh chấp trong vụ án trên là tranh chấp về
kinh doanh thương mại.
2.3. Đương sự

Căn cứ khoản 1 Điều 68 Bộ luật Tố tụng Dân sự 2015: “Đương sự trong vụ
án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có
quyền lợi, nghĩa vụ liên quan”. Do đó, thành phần đương sự trong vụ án này như
sau:
- Nguyên đơn: Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội
Trụ sở: thôn Cố Thổ, xã Hồ Sơn, huyện Lương Sơn, Hồ Bình
Đại diện theo pháp luật: Ông Đào Quang Tiến – Giám đốc
Đại diện theo uỷ quyền: Ông Nguyễn Văn Khang (theo văn bản uỷ quyền số
126/VBUQ-GĐ)
- Bị đơn: Công ty Cổ phần xây dựng số 2
Trụ sở: Tầng 3, Toà nhà N03, T8 khu Đoàn Ngoại giao, Xuân Tảo, Bắc Từ
Liêm, Hà Nội.
Đại diện theo pháp luật: Ơng Nguyễn Hồng Qn – Tổng giám đốc
Đại diện theo uỷ quyền: Ông Lê Văn Vương Lăng (theo Giấy uỷ quyền số
ngày 31/8/2016).


2.4 Thời hiệu
Thứ nhất, căn cứ Điều 319 Luật Thương mại 2005 “Thời hiệu khởi kiện áp
dụng đối với các tranh chấp thương mại là hai năm, kể từ thời điểm quyền và lợi ích
hợp pháp bị xâm phạm…”.
Thứ hai, căn cứ Biên bản đối chiếu công nợ ngày 31/12/2014 để xác nhận
công nợ giữa Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội và Công ty Cổ phần
xây dựng số 2 là văn bản sau cùng. Kể từ ngày đối chiếu công nợ, Công ty Cổ phần
xây dựng số 2 khơng thanh tốn cho Cơng ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội,
do đó, quyền và lợi ích của Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội bị xâm
phạm.
Từ những căn cứ trên, thời hiệu khởi kiện là từ ngày 31/12/2014 đến hết
ngày 31/12/2016. Như vậy, ngày 25/10/2015 Công ty Cổ phần Thép và Thương mại
Hà Nội khởi kiện Công ty Cổ phần xây dựng số 2 là vẫn nằm trong thời hiệu khởi

kiện.
2.5. Thẩm quyền của Tòa án
Theo quy định tại Khoản 1, Điều 30, Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 thì quan hệ
tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa tổ chức có đăng
ký kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận thuộc thẩm quyền giải quyết
của Tòa án. Theo theo qui định tại điểm b, khoản 1, Điều 35, Bộ luật Tố tụng dân
sự 2015 thì những tranh chấp thuộc Khoản 1, Điều 30, Bộ luật Tố tụng dân sự 2015
thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa án nhân dân cấp huyện. Theo quy định tại
điểm a, Khoản 1, Điều 39, Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 thì trường hợp bị đơn là tổ
chức thì Tịa án nơi bị đơn có trụ sở có thẩm quyền giải quyết tranh chấp.
Căn cứ theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101518648 đăng ký
lần đầu ngày 16/01/2004, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 22/7/2016 thì bị đơn có
trụ sở tại Tầng 3 toà nhà N03-t8 Khu Đoàn Ngoại Giao, phường Xuân Tảo, quận
Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Do đó, Tịa án nhân dân quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội nơi bị đơn đặt
trụ sở chính có thẩm quyền giải quyết tranh chấp này theo quy định của pháp luật.
2.6. Hòa Giải
Luật Thương mại 2005 và Bộ luật Tố tụng dân sự 2015 khơng có quy định về
việc hịa giải cơ sở trước khi nộp đơn khởi kiện ra Tòa án đối với vụ án kinh doanh
thương mại do đó việc hịa giả cơ sở là khơng bắt buộc đối với quan hệ pháp luật


tranh chấp này. Nguyên đơn có quyền nộp đơn khởi kiện ra Tịa án mà khơng cần
tiến hành hịa giải cơ sở.
2.7. Văn bản pháp luật
* Pháp luật điều chỉnh về nội dung:
- Bộ luật Dân sự 2005;
- Luật Thương mại 2005;
- Luật Các tổ chức tín dụng 2010 (sửa đổi, bổ sung một số điều năm 2017);
- Luật Doanh nghiệp 2005 (trong trường hợp có đề cập về việc góp vốn, tư

cách thành viên góp vốn trong cơng ty).
* Pháp luật điều chỉnh về tố tụng:
- Bộ luật Tố tụng dân sự 2015.




II. CÂU HỎI DỰ KIẾN TẠI PHIÊN TÒA
1.

Kế hoạch hỏi ngun đơn

- Tại phiên tồ ngày hơm này, ngun đơn có thay đổi, bổ sung, rút một phần
yêu cầu khởi kiện hay không?
- Lần cấp hàng cuối cùng của nguyên đơn cho bị đơn?
- Bị đơn không trả nợ nữa kể từ thời điểm nào?
- Các bên đã làm biên bản thanh lý hợp đồng chưa?
- Các bên thoả thuận lãi xuất chậm thanh toán như thế nào?
- Nguyên đơn yêu cầu bị đơn thanh toán tiền lãi chậm thanh tốn đến thời
gian nào?
- Biên bản đối chiếu cơng nợ gần đây nhất là ngày nào?
- Nguyên đơn yêu cầu bị đơn thanh toán lãi chậm thanh toán đến thời gian
nào?
- Tại sao trong Biên bản đối chiếu công nợ ngày 31/12.2013 có chữa viết
tay ghi lãi xuất 9%/năm và ký nháy của ông Lê Văn Vương Lăng?
- Bị đơn ghi lãi xuất 9%/năm, ngun đơn có phản hồi gì khơng?
- Thời điểm tính lãi và cách tính lãi như thế nào?
- Có tài liệu chứng minh việc nguyên đơn đã phản hồi lại không?
- Nguyên đơn nhận biên bản như thế nào?
- Nguyên đơn cho biết, hiện tại Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà

Nội còn nợ Ngun đơn bao nhiêu tiền?
- Hạn thanh tốn tồn bộ số tiền nợ này là khi nào?
- Căn cứ vào đâu mà nguyên đơn cho rằng bị đơn còn nợ nguyên đơn số
tiền vừa trình bày?
- Biên bản đối chiếu cơng nợ mà ngun đơn vừa đề cập có được ký bởi
người đại diện theo pháp luật của bị đơn khơng?
- Ngun đơn đã gửi u cầu thanh tốn cùng các giấy tờ theo quy định
trong hợp đồng cho bị đơn chưa?
- Nguyên đơn có chứng cứ chứng minh việc đã gửi không?


- Trong hợp đồng nguyên tắc các bên ký ngày 02/01/2015 và các phiếu
nhập kho do nguyên đơn lập đều khơng có giá tiền. Vậy căn cứ nào ngun đơn
xác định số tiền tại biên bản đối chiếu công nợ?
- Những tài sản mà bị đơn liệt kê trong hồ sơ vụ án thuộc quyền sở hữu của
bị đơn đúng không?
2.

Kế hoạch hỏi bị đơn

- Năm 2012, bị đơn đã ký các Hợp đồng kinh tế số 022012/HĐKT/TM-CT2
ngày 09/02/2012, Hợp đồng kinh tế số 182012/HĐKT/TM-CT2 ngày 09/02/2012,
Hợp đồng kinh tế số 192012/HĐKT/TM-CT2 ngày 21/11/2012 với Công ty Cổ
phần Thép và Thương mại Hà Nội đúng không?
- Bị đơn đã xuất được các hoá đơn Hoá đơn số 0002412; Hoá đơn số
0002603; Hoá đơn số 0002786; Hoá đơn số 0002916; Hoá đơn số 0004885; Hoá
đơn số 0000427, Hoá đơn số 0003655 Hố đơn số 0004581; Hố đơn số 0004685
đúng khơng?
- Tại Điều 4 của Hợp đồng có thoả thuận lãi chậm thanh tốn là 0,1%/ngày
là do anh ký đúng khơng? Giao kết hợp đồng có tự nguyện khơng?

- Bị đơn có đồng ý với nội dung biên bản đối chiếu công nợ ngày
31/12/2014 ký không?
- Biên bản đối chiếu công nợ ngày 31/12/2014 xác nhận nợ gốc và thoả
thuận lãi xuất chậm thanh toán như thế nào?
- Theo Hợp đồng kinh tế số 022012/HĐKT/TM-CT2 ngày 09/02/2012, Hợp
đồng kinh tế số 182012/HĐKT/TM-CT2 ngày 09/02/2012, Hợp đồng kinh tế số
192012/HĐKT/TM-CT2 ngày 21/11/2012, bị đơn phát sinh nghĩa vụ thanh toán
khi nào?
- Bị đơn có nhận được các hồ sơ u cầu thanh tốn của ngun đơn khơng?
- Bị đơn tính lãi xuất chậm thanh tốn như thế nào?
- Tại sao lại tính lãi chậm từ ngày 02/6/2013?
- Các bên có thỏa thuận với nhau về việc kéo dài thời hạn của các Hợp đồng
kinh tế không?


III. BẢN LUẬN CỨ BẢO VỆ CHO NGUYÊN ĐƠN
BẢN LUẬN CỨ
Kính thưa HĐXX,
Thưa vị đại diện VKS nhân dân quận Bắc Từ Liêm,
Thưa quý Luật sư đồng nghiệp,
Tôi là Luật sư …………………………thuộc Đoàn Luật sư………………..
Theo yêu cầu của nguyên đơn, Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội, đại
diện theo pháp luật Ông Đào Quang Tiến – Giám đốc và được sự đồng ý của Q
Tịa qua giấy: “Chấp nhận người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp” số 31/CV-TA
ngày 15/8/2016. Tơi tham gia phiên tịa với tư cách là người bảo vệ quyền và lợi
ích hợp pháp của Nguyên đơn trong vụ án “Tranh chấp Hợp đồng mua bán hàng
hố”. Tơi xin được thực hiện việc bảo vệ quyền lợi của thân chủ tôi với các quan
điểm và luận cứ sau:
Qua nghiên cứu hồ sơ vụ án, các buổi làm việc, hòa giải và căn cứ vào lời
khai của các đương sự tại phiên toà ngày hơm nay, tơi có đầy đủ cơ sở để cho rằng

yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn là có căn cứ và hoàn toàn hợp pháp.
Thứ nhất, bị đơn chưa thực hiện nghĩa vụ thanh toán cho nguyên đơn,
bởi các lý do sau:
Căn cứ vào các Hợp đồng kinh tế số 022012/HĐKT/TM-CT2 ngày
09/02/2012, Hợp đồng kinh tế số 182012/HĐKT/TM-CT2 ngày 09/02/2012, Hợp
đồng kinh tế số 192012/HĐKT/TM-CT2 ngày 21/11/2012, các Hoá đơn số
0002412; Hoá đơn số 0002603; Hoá đơn số 0002786; Hoá đơn số 0002916; Hoá
đơn số 0004885; Hoá đơn số 0000427, Hoá đơn số 0003655 Hoá đơn số 0004581;
Hoá đơn số 0004685 và các biên bản đối chiếu công nợ. Qúa trình thực hiện hợp
đồng, đều có xác nhận đơn hàng có xác nhận của hai cơng ty. Đến ngày
10/3/2016, Chi nhánh Công ty Cổ phần xây dựng số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108
đã mua hàng với tổng số tiền là 7.645.763.884 đồng, đã thanh toán là
6.652.056.445 đồng, cịn nợ là 993.707.439 đồng. Cơng ty Cổ phần xây dựng số 2
không phản đối. Căn cứ theo Điều 92 Bộ Luật Tố tụng dân sự 2015 thì những tình
tiết, sự việc nêu trên hoàn toàn là sự thật.
Hai là, đối với yêu cầu Công ty cổ phần xây dựng số 2 phải trả số tiền
nợ gốc tạm tính đến ngày 10/3/2016 là 993.707.439 đồng.


Điều 4 của các Hợp đồng Hợp đồng kinh tế số 022012/HĐKT/TM-CT2,
182012/HĐKT/TM-CT2 và 192012/HĐKT/TM-CT2 giữa nguyên đơn và bị đơn
quy định như sau:
“Thời hạn thanh toán:
+ Thanh toán dứt điểm 100% giá trị tiền hàng trong vòng 75 ngày (bảy
mươi lăm ngày) kể từ ngày giao nhận hàng có Bảo lãnh của ngân hàng. (Với bất
kỳ mọi lý do thì bên B vẫn phải thanh tốn tồn bộ giá trị tiền hàng cho bên A
trước khi hết hiệu lực bảo lãnh ngân hàng 03 ngày.)
+ Lấy lô hàng sau phải thanh tốn dứt điểm giá trị lơ hàng trước.
+Nếu số dư nợ tiền hàng của bên B vượt quá quy định của bên A, mà bên B
có nhu cầu mua hàng hàng tiếp thì bên B phải chuyển sang cơ chế thanh toán tiền

ngay cho bên A, bên A mới tiếp tục cấp hàng cho bên B”.
Khoản 1, 2 Điều 50 Luật Thương mại 2005 quy định “Bên mua có nghĩa
vụ thanh toán tiền mua hàng và nhận hàng theo thoả thuận. Bên mua phải tuân
thủ các phương thức thanh tốn, thực hiện việc thanh tốn theo trình tự, thủ tục
đã thỏa thuận”.
Trong q trình mua bán và thanh tốn, Chi nhánh Công ty Cổ phần xây
dựng số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108 khơng thanh tốn đúng hạn theo Hợp đồng,
cam kết trong Biên bản đối chiếu công nợ hoặc đơn đặt hàng. Công ty đã nhiều
lần nhắc nhở và địi nợ qua điện thoại, bằng cơng văn, đến trực tiếp trụ sở Công ty
Cổ phần xây dựng số 2 và Chi nhánh Công ty cổ phần xây dựng số 2 – Xí nghiệp
xây dựng 108 nhưng Cơng ty cổ phần xây dựng số 02 vẫn không thanh tốn số
tiền nợ trên.
Do vậy, Cơng ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội yêu cầu Công ty cổ
phần xây dựng số 2 phải trả số tiền nợ gốc tạm tính đến ngày 10/3/2016 là
993.707.439 đồng. Kính đề nghị HĐXX chấp nhận.
Ba là, số tiền lãi chậm thanh toán Cơng ty Cổ phần xây dựng số 2 phải
trả tính đến ngày 10/3/2016.
Điều 4 của các Hợp đồng Hợp đồng kinh tế số 022012/HĐKT/TM-CT2,
182012/HĐKT/TM-CT2 và 192012/HĐKT/TM-CT2 giữa nguyên đơn và bị đơn
quy định như sau:
“Nếu đến hạn thanh toán mà bên B chưa thanh toán dứt điểm giá trị tiền
hàng cho bên A là vi phạm hợp đồng và phải chịu lãi xuất 0,1%/ngày trên số tiền
quá hạn trong suốt thời gian quá hạn thanh toán. Đồng thời bên A có quyền đơn


phương ngừng cấp hàng, đình chỉ việc tiếp tục thực hiện Hợp đồng mà bên B
không được khiếu kiện”.
Theo biên bản đối chiếu: Tất cả các biên bản phải thống nhất nội dung:
“Bên mua cam kết thanh toán cho bên bán số nợ trên theo đúng thời hạn nêu trên,
hoặc theo hợp đồng hoặc theo văn bản hai bên đã xác nhận. Nếu sai Bên mua xin

chịu lãi suất theo hợp đồng là 0,1%/1 ngày trên số tiền quá hạn trong suốt thời
gian q hạn thanh tốn” (theo Bản trình bày trang 135-136).
Trong q trình mua bán và thanh tốn, Chi nhánh Công ty Cổ phần xây
dựng số 2 – Xí nghiệp xây dựng 108 khơng thanh tốn đúng hạn theo Hợp đồng,
cam kết trong Biên bản đối chiếu công nợ hoặc đơn đặt hàng. Vì vậy, căn cứ Điều
306 Luật Thương mại kính mong HĐXX chấp nhận Cơng ty Cổ phần xây dựng số
2 phải chịu lãi xuất phát sinh của số tiền chậm trả theo Hợp đồng mua bán đã ký
kết với lãi xuất là 0,1%/1 ngày là phù hợp với thoả thuận của các bên và phù hợp
quy định của pháp luật.
Căn cứ đề nghị Thanh toán nợ gốc và lãi chậm trả tính đến ngày
07/9/2016; các Hoá đơn số 0002412; 0002603; 0002786; 0002916; 0004885;
0003655; 0004581; 0004685 và giấy báo có tài khoản Ngân hàng đầu tư và phát
triển Việt Nam thì tổng số tiền lãi chậm thanh tốn tính từ ngày 06/4/2012 đến
ngày 31/12/2014 với lãi xuất 0,1%/ngày là 661.264.320 đồng, cụ thể:
Hoá đơn số 0002412: tiền chậm thanh toán là 3.150.857 đồng.
Hoá đơn số 0002603: tiền chậm thanh toán là 2.923.227 đồng.
Hoá đơn số 0002786: tiền chậm thanh toán là 5.395.655 đồng.
Hoá đơn số 0002916: tiền chậm thanh toán là 25.259.988 đồng.
Hoá đơn số 0003655: tiền chậm thanh toán là 14.348.472 đồng.
Hoá đơn số 0004581: tiền chậm thanh toán là 1.028.429 đồng.
Hoá đơn số 0004685: tiền chậm thanh toán là 1.566.525 đồng.
Hoá đơn số 0004885: tiền chậm thanh toán là 34.221.975 đồng.
Đối với hoá đơn số 000427 hạn thanh toán là từ ngày 19/3/2013 đến ngày
02/6/2013. Nhưng kể từ ngày 02/6/2013, Công ty cổ phần xây dựng số 2 đã dừng
thanh toán tiền nên từ ngày 02/6/2013 đến ngày 31/12/2013 tiền lãi chậm thanh
toán được tính trên số gốc cịn nơ 09 hố đơn là 993.707.439 đồng. Tiền chậm
thanh toán là 573.369.192 đồng.
Căn cứ Biên bản đối chiếu công nợ ngày 31/12/2014 với lãi xuất 9%/năm
x 150% = 13,5%, tiền lãi chậm thanh toán tạm tính từ ngày 31/12/2014 đến ngày



10/3/2016 thì tổng số tiền lãi chậm thanh tốn tạm tính đến ngày 10/3/2016 là
1.093.527.055 đồng.
Từ các lý do vừa trình bày, tơi cho rằng ở thời điểm hiện tại, Công ty cổ
phần xây dựng số 2 phải Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội số tiền nợ
gốc là 993.707.439 đồng số tiền lãi 1.093.527.055 đồng, tổng hai khoản là
2.087.234.494 đồng liên quan đến các Hợp đồng mua bán.
Từ những lập luận nêu trên, tơi kính đề nghị Hội đồng xét xử xem xét và
chấp nhận các yêu cầu sau:
1) Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của Công ty Cổ phần Thép và Thương mại
Hà Nội đối với Công ty cổ phần xây dựng số 2; buộc Công ty cổ phần xây dựng
số 2 phải trả Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội số tiền nợ gốc là
993.707.439 đồng (chín trăm chín mươi ba triệu, bảy trăm linh bảy nghìn đồng,
bốn trăm ba mươi chín đồng);
2) Buộc Cơng ty cổ phần xây dựng số 2 phải trả Công ty Cổ phần Thép và
Thương mại Hà Nội số tiền lãi tính đến ngày thi hành án xong.
Trên đây là phần trình bày bản luận cứ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
nguyên đơn Cơng ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội.
Kính mong Hội đồng xét xử xem xét giải quyết theo quy định của pháp luật,
nhằm có phán quyết cơng minh.
Cảm ơn Hội đồng xét xử, Đại diện Viện kiểm sát, quý Luật sư đồng nghiệp
đã chú ý lắng nghe!
Mời HĐXX tiếp tục làm việc.


IV/. NHẬN XÉT DIỄN ÁN
A. Nhận xét về nhóm diễn án
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
B.Nhận xét về vai diễn ( hình thức, nội dung )
1. Thẩm phán
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Hội thẩm nhân dân
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................



...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Thư kí phiên tịa
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Kiểm sát viên
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
5. Ngun đơn
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
6. Bị đơn
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


7. Luật sư nguyên đơn
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
8. Luật sư bị đơn

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


9. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Những người tham gia tố tụng khác
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
B. Nhận xét chung về buổi diễn án
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................



×