Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet chuong I dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.11 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>*** MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 *** Cấp độ Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ. TL. Tỉ lệ thức. Tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ. Biết tính soá haïng ng tæ. cộng, trừ , nhaân, chia soá hữu tỉ.Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Số câu Số điểm Tỉ lệ. Biết cộng trừ số hữu tỉ biết tìm x. 1 0,5 đ 5%. TL. 2. 1,0đ 10%. Vận dụng Cấp độ Cấp độ cao thấp TNK TL TNKQ TL Q Vận dụng. 1 1,0đ 10%. 3 1.0đ 10%. Cộng. 3 2,5đ 25%. 5 4,0đ 40%. 3.0đ 30% Hiểu nhaân 2 lũy thừa cuøng cô soá 1 0,5đ 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. TNKQ. 1. Lũy thừa của số hữu tỉ. Soá voâ tæ, khaùi nieäm caên baäc hai, số thực. Thông hiểu. Biết mối qh giữa số hữu tỉ, số voâ tỉ, số thực 1 0,5đ 5% 4 2,0đ 20%. Hiểu tìm 1 số khi bieát caên baäc hai cuûa noù, caùc pheùp tính CBH 1 1 0,5đ 1,0đ 5% 10% 3 2 2 3,0đ 1,0đ 2,0đ 30% 10% 20%. vaän duïng t/c cuûa lũy thừa giải tim x. 1 2 1,0đ 1,5đ 10% 15% (lớp71). 3 1 1,0 đ 10%. 2,0đ 20% 1 13 1,0đ 10,0đ 10% 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Họ và tên : ………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT chương I MÔN : ĐẠI SỐ 7 (Năm học 2012 – 2013 ). Lớp : 7 ....... Điểm :. Lời phê của giáo viên. A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)Chọn câu trả lời đúng 1) a) Q I=Q b) Q I=I 2)Keát quaû cuûa pheùp tính − 30. a) 23. x −3 = 4 5. 3) Cho tỉ lệ thức a). x=. b). x=. 5 12. 4) x = 81 thì x baèng: a) x = 9 b) x = –9 5) Keát quaû cuûa pheùp tính 6,25 + 5,75 laø: a) –1 b) 2. ( 13 ). 6) Cho x :. =. I. c). −3 23. c). x=. I= φ 3. d) 23. 4. ( 13 ). −12 5. 12. d) x= 5. c) x = 3. d) x = –3. c) 12. d) 11. thì x baèng : 6. 1. 1 a) x= 3 b) x= c) 3 B. TỰ LUẬN: (7đ) 1/ Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ). (). 2. a/ 2,5 . (– 0,18) . 4. d) Q. thì x baèng :. −5 12. 2. c) R. 4 −5 2 + + 3 2 5 laø: − 23 b) 30. b/ 3. 2. . 9 , 98 + 3. 1 3. 8. (). x=. . 2,02 – 15. d) x =. c/. 1 9. 25  49  16 = ?. 2/ Tìm x, y bieát : (2ñ) x y  a/ 5 2 và x + y = 14 x. x. b/ 2x –. 1 3. 2011. 1 = 3 3. c/ 8 : 2 = 16 ( cho lớp 7/1) 3/ Tính số bi của hai bạn Hòa và Lân, biết số bi của 2 bạn lần lượt tỉ lệ với 4 ; 5 và số bi của bạn Hòa ít hơn bạn Lân là 5 viên. (2ñ) Baøi laøm :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Bài 1. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 1d ; 2b ; 3c ; 4a ; 5c ; 6b a/ 2,5 . (– 0,18) . 4 = (2,5 . 4 ) . (– 0,18 ) = = 10 . (– 0,18 ) = -1,8 2. b/ 3. 2. . 9 , 98 + 3. 2. . 2,02 – 15 = 3 =. c/ Bài 2. 2 3. .( 9,98 + 2,02 ) - 15. .12 – 15 = 8 – 15 = –7. √ 25+ √ 49 − √ 16 = 5 + 7 – 4 = 8. x y  a/ 5 2 và x – y = 12 x y x − y 12 = = = =4 5 2 5− 2 3 ⇒ x = 5 . 4 = 20 và. Vậy : x = 20, y = 8 1. = 3 3. 2x =. 11 1 + 3 3. b/ 2x - 3. y= 4.2=8. 1đ. 0,5đ. 0,5đ. =4. 0,5đ ( cho lớp 7/1). Gọi x, y lần lượt là số bi của 2 bạn Hòa, Lân tỉ lệ với 4; 5. ⇒. 0,5đ. 2. c/ 8x : 2x = 162011 23x: 2x = ( 24)2011 22x = 2 8044 ⇒ 2x = 8044 x = 8044 : 2 = 4022. Theo đề bài ta có :. 0,5đ. 0,5đ. x = 4 :2 = 2. Bài 3. 3đ 0,5đ/ câu 0,5đ 0,5đ. x y = và y – x = 5 4 5 x y y− x = = =5 4 5 5−4. x = 4.5 = 20 , y= 5 . 5 = 25 , Vậy : Số bi của Hòa và Lân là 20viên, 25 viên. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×