Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an GDCD 6 tuan 1 va 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17/8/2012
Ngày dạy: 20/8/2012


<b>Bài 1 (1tiết): tự chăm sóc, rèn luyện thân thể</b>


<b>I.Mục tiêu bài học</b>


1.Về kiến thức


- Giúp häc sinh hiĨu biÕt nh÷ng biĨu hiƯn cđa viƯc tù chăm sóc sức khoẻ, rèn
luyện thân thể.


- ý ngha ca việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luyện thân thể.
<b> 2. Thái độ</b>


Cã ý thøc thêng xuyªn tù rÌn lun thân thể.
3. Kĩ năng


- Biết tự chăm sóc và tù rÌn lun th©n thĨ.


- Biết vận động mọi ngời cùng tham gia và hởng ứng phong trào thể dục, th
thao (TDTT).


<b>II.Tài liệu, ph ơng tiện</b>


Tranh nh bi 6 trong bộ tranh GDCD do công ti Thiết bị Giáo dục I sản xuất,
giấy khổ Ao, bút dạ , tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ và chăm sóc sức khoẻ.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra:</b>



<b>3. Bµi míi.</b>


Chăm sóc sức khỏe là việc làm thờng xuyên. Nó có ý nghĩa vô cùng quan
trọng trong cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên, tự chăm sóc súc khỏe thế nào
cho đúng cách thì khơng phải ai cũng làm đợc tốt…..


<i><b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài học (10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Gv: Cho học sinh đọc truyện “<i>Mùa hè kì diệu</i>”
HS: Trả lời các câu hỏi sau:


a. Điều kì diệu nào đã đến với Minh trong
mùa hè vừa qua?


b. Vì sao Minh có đợc điều kì diệu ấy?


c. Søc kh cã cần cho mỗi ngời không? Vì
sao?


GV: Tổ chức cho học sinh tự liên hệ bản thân...
HS: Cá nhân tự giới thiệu hình thức tự chăm sóc,
giữ gìn sức khoẻ và rèn luyện thân thể.


<i><b>Hot ng 2: Tho lun nhóm về ý nghĩa của</b></i>
<i><b>việc tự chăm sóc sức khoẻ, rèn luện thân thể.</b></i>
<i><b>(13</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


<i>Nhóm 1</i>: Chủ đề “sức khoẻ đối với học tập”



<i>Nhóm 2</i>: Chủ đề “Sức khoẻ đối với lao động”


<i>Nhóm 3</i>: Chủ đề “Sức khoẻ với vui chơi, giải trí”
HS: sau khi các nhóm thảo luận xong , cử đại
diện của nhóm mình lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung ý kiến (nếu có)


GV chèt l¹i


GV: Híng dÉn häc sinh bỉ sung ý kiÕn vỊ hậu
quả của việc không rèn luyện tốt sức khoẻ.


Ghi chú: Phần này nếu có điều kiện thì có thể
cho häc sinh s¾m vai


<b>1.Tìm hiểu bài (truyện đọc)</b>
- Mùa hè này Minh đợc đi tập
bơi và <i><b>biết bơi</b></i><b>.</b>


- Minh đợc thầy giáo Quân
h-ớng dẫn cách tập luyện TT
- Con ngời có sức khoẻ thì mới
tham gia tốt các hoạt động nh:
học tập, lao động, vui chơi, giải
trí...


<b>2.ý nghÜa cđa viƯc chăm sóc</b>
<b>sức khoẻ, tự rÌn lun th©n</b>
<b>thĨ.</b>



<b> a.</b><i><b>ý nghĩa:</b></i> <i><b>1</b></i>


- <i>Sức khoẻ là vốn quý của con</i>
<i>ngời.</i>


<i>- sức khoẻ tốt giúp cho chúng ta</i>
<i>học tập tốt, lao động có hiệu</i>
<i>quả, năng suất cao, cuộc sống</i>
<i>lạc quan vui vẻ, thoải mái yêu</i>
<i>đời. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách thức rèn luyện sức</b></i>
<i><b>khoẻ.(10</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Cho häc sinh lµm bµi tËp sau:


Học sinh đánh dấu X vào ý kiến đúng.
ăn uống điều độ đủ dinh dỡng.


ăn uống kiên khem để giảm cân.


ăn thức ăn có chứa các loại khoáng chất... thì
chiều cao phát triển.


Nên ăn cơm ít, ăn vặt nhiều.
Hằng ngày luyện tập TDTT.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh


Vệ sinh cá nhân không liên quan đến sc
kho.



Hút thuốc lá có hại cho søc kh.


Khi mắc bệnh tích cực chữa bệnh triệt để


GV: Sau khi häc sinh lµm bµi tập xong, gv chốt
lại nội dung kiến thức lên bảng:


<i><b>Hot động 4: Luyện tập (7</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Híng dÉn häc sinh lµm bài tập1 và 2 trong
sách giáo khoa.


Cú th cho học sinh làm bài tập theo nhóm đã
đ-ợc phân cụng.


<b>b. </b><i><b>Rèn luyện sức khoẻ nh thế</b></i>
<i><b>nào:</b></i>


<i>- n uống điều độ đủ chất dinh</i>
<i>dỡng...(chú ý an tồn thực</i>
<i>phẩm).</i>


<i>- H»ng ngµy tích cực luyện tập</i>
<i>TDTT.</i>


<i>- Phòng bệnh hơn chữa bệnh.</i>
<i>- Khi m¾c bƯnh tích cực chữa</i>
<i>chạy triệt </i>



<b>4. Luyện tËp:</b>


<b> - Em hãy nêu ý nhĩa của việc tự chăm sóc sức khỏe và rèn luyện bản thân?</b>
- Em đã thực hiện nhiệm vụ đó ở nhà và ở trờng nh thế nao?


<b>5. Híng dÉn häc tËp ë nhµ:</b>


- Bµi tËp vỊ nhµ: b. d (sgk trang 5).


- Su tầm tục ngữ ca dao nói về sức khoẻ.


Ngày soạn: 22/8/2012 :
Ngày dạy: 27/8/2012


<b>Bài 2 - Tiết2: Siêng năng, kiên trì</b>


<b>I. Mục tiêu bài d y </b>


1.Kiến thức


- Học sinh nắm đợc thế nào là siêng năng, kiên trì và các biểu hiện của siêng
năng, kiên trì.


- ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
<b> 2. Thái độ</b>


Quyết tâm rèn luyện tính siêng năng, kiên trì trong học tp, lao ng v cỏc
hot ng khỏc.


3. Kĩ năng



- Có khả năng tự rèn luyện đức tính siêng năng.


- Phác thảo đợc kế hoạch vợt khó, kiên trì, bền bỉ trong học tập, lao động và
các hoạt động khác... tr thnh ngi tt.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV:Bi tp trắc nghiệm, bảng phụ, su tầm các câu chuyện...
HS: Su tầm những tấm gơng về tinh thần siêng năng, kiên trì.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HÃy trình bày kế hoạch tập luyện TDTT?
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu bài. </b></i>(Có thể sử dụng tranh hoặc một câu chuyện có
nội dung thể hiện đức tính siêng năng, kiên trì).


<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu hiện của đức tính siêng</b></i>
<i><b>năng, kiên trì của Bác Hồ.</b></i>


GV: Gọi 1 đến 2 đọc truyện “<i>Bác Hồ tự học ngoại ngữ</i>”
cho cả lớp cùng nghe và dùng bút gạch chân những chi tiết
cần lu ý trong câu truyện (trớc khi giáo viên đặt câu hỏi)
GV:Yêu cầu hc sinh tr li cõu hi sau:



<i>Câu 1</i>: Bác Hồ cđa chóng ta biÕt mÊy thø tiÕng?
HS: Tr¶ lêi theo phần gạch chân trong SGK.


-GV b sung thờm: Bỏc cũn biết tiếng Đức, ý, Nhật... Khi
đến nớc nào Bác cũng học tiếng nớc đó.


<i>Câu 2</i>: Bác đã tự học nh thế nào?


HS: Bác học thêm vào 2 giờ nghỉ (ban ờm)


Bác nhờ thuỷ thủ giảng bài, viết 10 từ mới vào cánh tay,
vừa làm vừa học;...


GV: Nhận xét... cho điểm


<i>Cõu 3:</i> Bác đã gặp khó khăn gì trong học tập?


HS: Bác không đợc học ở trờng lớp, Bác làm phụ bếp trên
tàu, thời gian làm việc của Bác từ 17 – 18 tiếng đồng hồ,
tuổi cao Bác vẫn học.


GV: Bổ sung: Bác học ngoại ngữ trong lúc Bác vừa lao
động kiếm sống vừa tìm hiểu cuộc sống các nớc, tìm hiểu
đờng lối cách mạng...


<i>Câu 4:</i> Cách học của Bác thể hiện đức tính gì?


HS: Cách học của Bác thể hiện đức tính siêng năng, kiên
trì.



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm siêng năng, kiên trì.</b></i>
<i><b>(20</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


GV: Em hãy kể tên những danh nhân mà em biết nhờ có
đức tính siêng năng, kiên trì đã thành cơng xuất sắc trong
sự nghiệp của mình.


HS: Nhà bác học Lê Quý Đôn, GS – bác sĩ Tôn Thất
Tùng, nhà nông học Lơng Đình Của, nhà bác học Niutơn...
GV: Hỏi trong lớp học sinh nào có đức tính siêng năng,
kiên trì trong học tập?


HS: Liên hệ những bạn có kết quả học tập cao trong lớp.
GV: Ngày nay có rất nhiều những doanh nhân, thơng binh,
thanh niên...thành công trong sự nghiệp của mình nhờ đức
tónh siêng năng, kiên trì.


HS: Làm bài tập ttrắc nghiệm sau: (đánh dấu x vào ô
trống)


<b>Ngời siêng năng:</b>
- Là ngời yêu lao động.
- Miệt mài trong cơng việc.


- Là ngời chỉ mong hồn thành nhiệm vụ.
- làm việc thờng xuyên, đều đặn.


- Làm tốt cơng việc khơng cần khen thởng.
- Làm theo ý thích, gian khổ không làm.
- Lấy cần cù để bù cho khả năng của mình.


- Học bài quá nửa đêm.


GV: Sau khi học sinh trả lời, gv phân tích và lấy ví dụ cho
học sinh hiểu.


HS: Lắng nghe và phát biểu thế nào là siêng năng, kiên trì.
GV: Nhận xÐt vµ kÕt ln:


<b>1. Tìm hiểu bài (truyện đọc)</b>


- Bác Hồ của chúng ta đã có
lịng quyết tâm và sự kiên trì.
- Đức tính siêng năng đã giúp
Bác thành công trong sự nghiệp.
<b>2. Ni dung bi hc.</b>


a. Thế nào là siêng năng, kiên
trì.


- Siờng nng l phm cht o
c ca con ngi. Là sự cần cù,
tự giác, miệt mài, thờng xuyên,
đều đặn.


- Kiên trì là sự quyết tâm làm
đến cùng dù có gặp khó khăn,
gian khổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> GV: Yªu cầu học sinh nhắc lại phần nội dung bài học.</b>
Häc sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp a, b trong sách giáo khoa.



<b>5. Hớng dẫn học tập ở nhà: - Häc bµi cị theo vë ghi, SGK, hoµn thµnh bµi tập 1.</b>
- Tìm hiểu những biểu hiện của siêng năng, kiên trì..


<b>4. Cũng cố, dặn dò. (2/<sub>)</sub></b>


<b> - GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại biểu hiện của tính siêng năng, kiên trì, ý nghĩa và</b>
những biểu hiện trái với tính siêng năng, kiên trì.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×