Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE 2 THI HK I LOP 12 NAM HOC 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoï vaø teân :………………………………………………………… Lớp :………………………………… Ñieåm Baèng soá Bằng chữ. Thi Kiểm Tra Chất Lượng Học Kì I Môn: Tin học 12 (Đề 2) Lời phê của giáo viên. A/- Traéc nghieäm :(3ñ) Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau đây ? a. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và hệ quản trị CSDL. b. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và hệ quản trị CSDL. c. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính đện tử và CSDL. d. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL ra đời cùng một thời điểm. Câu 2: Trong Access, để mở một CSDL đã có, ta thực hiện thao tác nào sau đây là đúng ? a. Create table in Design View. b. Vaøo File → New → BlankDatabase. c. Vào File → Open rồi chọn tên tệp cần mở. d. Create table by Using Wizard. Câu 3: Trong chế độ bảng, để lọc những học sinh ‘Nam ‘ và có điểm môn ‘ Toan > 6.5 ’ ta chọn cách lọc nào sau đây là đúng ? a. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn. b. Loïc theo maãu. c. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn và Lọc theo mẫu. d. Lọc theo dữ liệu. Câu 4: Tên tệp trong CSDL Access có phần mở rộng là : a. TEXT b. XLS c. DOC d. MDB Câu 5: Để tạo biểu mẫu, trong cửa sổ CSDL đang làm việc , chọn đối tượng nào là đúng? a. Table b. Query c. Forms d. Report Câu 6: Trong cửa sổ CSDL, muốn tạo biểu mẫu bằng chế độ tự thiết kế, ta thực hiện lệnh nào dưới ñaây? a. Chọn đối tượng Forms, nháy đúp chuột vào Create form in Design view. b. Chọn đối tượng Forms, nháy đúp chuột vào Create form by using wizard. c. Chọn đối tượng Forms, vào File → New. d. Chọn đối tượng Forms, vào Insert → Form → Design view. Câu 7 : Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của trường được chọn, ta thực hiện lệnh naøo? a. Tools → Sort → Sort Ascending. b. Tools → Sort → Sort Descending. c. Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh. (Ascending) treân thanh coâng cuï.. d. Nhaùy chuoät vaøo nuùt leänh ( Descending ) treân thanh coâng cuï. Câu 8: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường NgaySinh, ta nên chọn kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dưới ñaây? a. Number b. Currency c. Date/time d. Text Câu 9: Trong CSDL Access, báo cáo (Report) không cho phép ta thực hiện công việc gì sau đây? a. In dữ liệu. b. Cập nhật dữ liệu. c. Xem dữ liệu. d. Caû ba tính chaát treân Caâu 10: Taäp tin trong Access ñöôc goïi laø ? a. Tập tin cơ sở dữ liệu b. Tập tin dữ liệu c. Baûng d. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 11: Có mấy bước để tạo mẫu hỏi ? a. 2 bước. b. 4 bước. c. 6 bước. d. 8 bước. Câu 12: Báo cáo là đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc gì ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Taïo caáu truùc. c. Nhập và sửa dữ liệu. b. Keát xuaát thoâng tin vaø in aán. d. Tìm kieám thoâng tin.. B/- Tự Luận:( 7đ). Câu 13: Hãy cho biết thế nào là người lập trình ứng dụng? Cho ví dụ? (1.5đ) Câu 14 : Hãy trình bày các bước chính để tạo mẫu hỏi? (1.5đ) Caâu 15 : Haõy cho bieát theá naøo laø CSDL vaø Heä QTCSDL? Cho ví dụ?(2ñ) Câu 16: Có mấy cách để tạo biểu mẫu ? Hãy trình bày ? (1đ) Câu 17 : Hãy tạo một cấu trúc bảng QL_THU_VIEN để quản lí các loại sách vở trong nhà trường ? (Liệt kê các trường và kiểu dữ liệu) (1đ). ----------- Baøi Laøm -------------. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Thang Điểm Và Đáp Án Đề 02 lớp 12 Caâu. Đáp án. Ñieåm. Caâu. Đáp án. Ñieåm. 1 a 0.25 7 d 0.25 2 c 0.25 8 c 0.25 3 b 0.25 9 b 0.25 4 d 0.25 10 d 0.25 5 c 0.25 11 c 0.25 6 a 0.25 12 d 0.25 13/-(1.5đ) người lập trình ứng dụng là những ngừời có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng hỗ trợ khai thác thông tin từ CSDL trên cơ sở các công cụ mà hệ QTCSDL cung cấp.Thiết kế giao diện thân thiện với người dùng. Ví dụ: (0.5đ) tùy theo từng ví dụ của học sinh 14/- (1.5đ) Các bước để tạo mẫu hỏi : - Chọn nguồn dữ liệu cho mẫu hỏi mới, gồm các bảng và các mẫu hỏi khác. - Chọn các trường từ nguồn dl để đưa vào mẫu hỏi mới. - Đưa ra các điều kiện để lọc các bản ghi trong mẫu hỏi. - Chọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi. - Xây dựng các trường tính toán từ các trường đã có. - Ñaët ñieàu kieän goäp nhoùm. 15/- (2ñ) * Khaùi nieäm CSDL (Database): Cơ sở dữ liệu là 1 tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một đối tượng nào đó (như trường học, bệnh viện, ngân hàng, nhà máy...), được lưu trữ trên bộ nhớ maùy tính để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Ví dụ: cơ sở dữ liệu về hồ sơ của lớp bao gồm các hàng và các cột. * HQTCSDL (Database Management system) :  Phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL được gọi là hệ QTCSDL. Ví dụ: Phần mềm access, excel ,foxpro.. 16/- (1đ) Có 2 cách để tạo biểu mẫu mới : - Phương pháp làm theo từng bước hướng dẫn của Access (Wizard) - Phương pháp tự thiết kế (Design view) - Kết hợp cả hai dùng thuật sĩ và tự thiết kế. 17/-(1ñ) Baûng caáu truùc QL_THU_VIEN goàm : MASACH(Number), TENSACH(Text), LOAISACH(Text), SOLUONG(Number), DONGIA(Number), NGAYMUON(Dete/time), NGAYTRA(Date/time), NHAXB(Text), NAMXB(date/time),...

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×