Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

trung quoc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1050Đ. Miền Tây. Miền Đông.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nước. 2004. Thứ hạng. 2006. Thứ hạng. Mĩ. 11667,5. 1. 13163. 1. Nhật. 4623,4. 2. 4368. 2. Đức. 2714,1. 3. 2897. 3. Anh. 2140,9. 4. 2377. 5. Pháp. 1536,5. 5. 2248. 6. 6. 1851. 7. 7. 2644. 4. Italia Trung Quốc. 1649,3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II . Các ngành kinh tế 1 . Công nghiệp 2 . Nông nghiệp. Thảo luận nhóm: 7 phút Nhóm 1: Dựa vào nội dung mục II.1 SGK, bảng 10.1 và hình 10.8 hoàn thành phiếu học tập. Nhóm 2: Dựa vào nội dung mục II.2 SGK, bảng 10.3 ( trang 97) và hình 10.9 hoàn thành phiếu học tập..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nhóm 1. Bảng 10.1. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc. Sản phẩm. 1985. 1995. 2004. Xếp hạng thế giới. Than. 961.5. 1536.9. 1634.9. 1. điÖn ( tØ kWh). 390.6. 965.0. 2187.0. 2. ThÐp ( triÖu tÊn). 47.0. 95.0. 272.8. 1. Xi măng ( triÖu tÊn). 146. 476. 970.0. 1. 13. 26. 28.1. 1. ( triÖu tÊn). Phân đạm (triÖu tÊn). Hình 10.8. Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhóm 2: Bảng 10.3. Sản lượng một số nông sản của trung Quốc ( triệu tấn). Hình 10.9. phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc. Xếp hạng thế giới. Nông sản. 1985. 1995. 2000. Lương thực. 339.8. 418.6. 407.3. 422.5. 1. Bông (sợi). 4.1. 4.7. 4.4. 5.7. 1. Lạc. 6.6. 10.2. 14.4. 14.3. 1. Mía. 58.7. 70.2. 69.3. 93.2. 3. Thịt lợn. 31.6. 40.3. 47.0. 1. Thịt bò. 3.5. 5.3. 6.7. 3. Thịt cừu. 1.8. 2.7. 4.0. 1. 2004.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dựa vào lược đồ em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố công nghiệp, nông nghiệp của Trung Quốc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiêu chí Biện pháp. Công nghiệp -Thực hiện chính sách kinh tế thị trường -Thực hiện chính sách mở cửa -Hiện đại hóa trang thiết bị và ứng dụng công nghệ cao cho các ngành công nghiệp -Chú trọng phát triển công nghiệp nông thôn.. Thành -Sản lượng một số ngành tăng nhanh và co tựu thứ bậc cao trên thế giới( than, điện, thép, xi măng, phân đạm) -Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao phát triển mạnh như: điện tử, hàng không, vũ trụ… Phân bố. **Miền Đông: + Tập trung các trung tâm công nghiệp với quy mô lớn và rất lớn như: Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Hồng Công + Cơ cấu ngành đa dạng: luyện kim đen, luyện kim màu, điện tử, viễn thông, cở khí, chế tạo máy bay, đóng tàu biển, sx ô tô, hóa dầu… **Miền Tây: Vắng mặt hầu hết các trung tâm công nghiệp chỉ có khu công nghiệp Urumsi với luyện kim đen và luyện kim màu.. Nông nghiệp -Giao đất, khoán sản phẩm cho người lao động -Phát triển cơ sở hạ tầng -Tăng cường sử dung giống mới -Miễn thuế nông nghiệp. -Sản lượng một số loại đứng đầu thế giới(lương thực, lạc, thịt lơn, thịt cừu, bông…) -Năng xuất nông nghiệp cao -Trồng trọt giữ vai trò quan trọng hơn chăn nuôi. + Tập trung chủ yếu ở miền Đông trên các đồng bằng châu thổ + Phía Bắc: các sản phẩm có nguồn gốc ôn đới: lúa mì, ngô, khoai tây, củ cải đường… + Phía Nam: chủ yếu là các sản phẩm có nguồn gốc cận nhiệt: lúa gạo, mía, chè, lạc, bông… -Nông nghiệp ở miền Tây chủ yếu phát triển chăn nuôi..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Một số hình ảnh về hoạt động kinh tế của Trung Quốc Urumsi – Miền Tây. Thần Châu V rời bệ phóng. Bắc Kinh – Miền Đông. Tàu du lịch.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thượng Hải. Thiên Tân. Bắc Kinh. Trùng Khánh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Một số hình ảnh về hoạt động nông nghiệp của Trung Quốc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III . Mỗi quan hệ Trung Quốc – Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. MỐI QUAN HỆ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM. -Mỗi quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển -Thực hiện 16 chữ vàng trong quan hệ Việt – Trung “ Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài,hướng tới tương lai” -Kim nghạch buôn bán giữa hai nước tăng nhanh, đa dạng về các mặt hàng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố Câu 1 :Tàu Thần Châu V của Trung Quốc bay vào vũ trụ vào thời gian nào sau đây A . Tháng 10/2003 B . Tháng 11/2003 C . Tháng 9/2003 D . Tháng 12/2003.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Củng cố Câu 2: Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc là: A . 7% B . 9% C . 10% D . 8%.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Củng cố Câu 3: Từ năm 1994 công nghiệp của Trung Quốc tập trung vào những ngành nào? A . Chế tạo máy, điện tử B . Hóa dầu C . Sản xuất ô tô, xây dựng D . Cả 3 ý trên.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Củng cố Câu 4: Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng nông nghiệp A . Chuyển đối cơ cấu cây trồng B . Giao quyền sử dụng đất cho người dân C . Mở rộng thị trường xuất khẩu D . Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố Câu 5: Vì sao Trung Quốc có nhiều loại nông sản có năng suất cao, nhưng bình quân lương thực theo đàu người vẫn thâp A . Diện tích trồng cây lương thực ít B . Phần lớn lương thực dành cho xuất khẩu C . Năng xuất và sản lượng lương thực thấp D . Dân số đông nhất thế giới và vẫn tăng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em HS lớp 11B6.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×