Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Stt Bệnh Nguyên nhân Biểu hiện
1 Bệnh
đao
2 Bệnh
tớc
nơ
3 Bệnh
bạch
tạng
4 Câm
điếc
bẩm
sinh
1. Điểm khác nhau giữa bộ NST của
bệnh nhân Đao và bộ NST của
người bình thường.
2. Em có thể nhận biết bệnh nhân
Đao qua những đặc điểm bên
ngoài nào?
Stt Bệnh Nguyên nhân Biểu hiện
1 Bệnh
đao Do có 3 NST 21 - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, hai mắt hơi xa
nhau, ngón tay ngắn.
1. Điểm khác nhau giữa bộ NST của
bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của
người bình thường.
2. Em có thể nhận biết bệnh nhân
Tớcnơ qua những đặc điểm bên
ngoài nào?
Stt Bệnh Nguyên nhân Biểu hiện
1 Bệnh
đao
2 Bệnh
Tớc
nơ
Do có 3 NST 21 - Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi
thè ra, mắt hơi sâu và một mí, hai mắt hơi xa
nhau, ngón tay ngắn.
- Về sinh lí: bị si đần bẩm sinh và khơng có con
Do có 1 NST giới
tính X
- Lùn, cổ ngắn, tuyến vú khơng phát triển.
1. Nguyên nhân của bệnh bạch tạng.
2. Em có thể nhận biết bệnh nhân
Bạch tạng qua những đặc điểm
bên ngoài nào?
Stt Bệnh Nguyên nhân Biểu hiện
1 Bệnh
đao
2 Bệnh
Tớc
Nơ
3 Bạch
tạng
Do có 3 NST 21
Do có 1 NST giới
tính X
- Lùn, cổ ngắn, tuyến vú khơng phát triển.
- Về sinh lí: tử cung nhỏ, khơng có kinh nguyệt
và thường khơngcó con.
Do một đột biến
gen lặn gây ra.
1. Nguyên nhân của bệnh Câm điếc bẩm sinh.
2. Em có thể nhận biết bệnh nhân Câm điếc bẩm sinh qua những
đặc điểm bên ngoài nào?
Stt Bệnh Nguyên nhân Biểu hiện
1 Bệnh
đao
2 Bệnh
Tớc
Nơ
3 Bạch
tạng
4 Câm
điếc
Do có 3 NST 21
Do có 1 NST giới
- Lùn, cổ ngắn, tuyến vú khơng phát triển.
- Về sinh lí: tử cung nhỏ, khơng có kinh nguyệt
và thường khơngcó con.
Do một đột biến
gen lặn gây ra.
- Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
Do một đột biến
gen lặn khác gây
ra.
1. Nguyên nhân của các dạng quái thai và dị tật bẩm sinh ở người?
2. Kể tên các dạng dị tật bẩm sinh thường gặp ở người?
Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền?
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ,
- Về sinh lí: bị si đần bẩm
sinh và khơng có con
- Lùn, cổ ngắn, tuyến vú
khơng phát triển.
- Về sinh lí: tử cung nhỏ,
khơng có kinh nguyệt và
thường khơng có con.
Do có 3 NST 21
Do có 1 NST giới
tính X
- Bị câm và điếc bẩm sinh.
- Da và tóc màu trắng, mắt
màu hồng.
Do đột biến gen lặn
Do đột biến
gen lặn
Bệnh bạch
tạng
Bàn chân mất ngón và dính ngón Bàn tay nhiều ngón
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi sgk vào vở bài tập.
- Đọc mục: “ Em có biết”.