Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

cac cong thuc hinh phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP . KIẾN THỨC CƠ BẢN HÌNH HỌC LỚP 9 - 10 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Cho ABC vuông ở A ta có : 2. 2. a) Định lý Pitago : BC  AB  AC b) BA 2=BH . BC ; CA 2=CH . CB c) AB. AC = BC. AH d). 2. A. 1 1 1 = 2+ 2 2 AH AB AC. e) BC = 2AM b c b c sin B  , cosB  , tan B  , cot B  a a c b f). b. c B. M. H a. b b  g) b = a. sinB = a.cosC, c = a. sinC = a.cosB, a = sin B cos C , b = c. tanB = c.cot C 2.Hệ thức lượng trong tam giác thường: * Định lý hàm số Côsin: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA a b c   2 R sin A sin B sin C * Định lý hàm số Sin: 3. Các công thức tính diện tích: a/ Công thức tính diện tích tam giác: 1 a.b.c 1 a b c a.b sin C   p.r  p.( p  a )( p  b)( p  c) S p 2 a.ha = 2 4R 2 với 1 S  AB. AC 2 Đặc biệt : ABC vuông ở A :. b/ Diện tích hình vuông : S = cạnh x cạnh c/ Diện tích hình chữ nhật : S = dài x rộng 1 d/ Diên tích hình thoi : S = 2 (chéo dài x chéo ngắn) 1 S 2 (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao d/ Diện tích hình thang : e/ Diện tích hình bình hành : S = đáy x chiều cao f/ Diện tích hình tròn : S  .R. 2. 4. Các hệ thức quan trọng trong tam giác đều:. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×