Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

HSG huyen Ninh Giang 6122012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN NINH GIANG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề) Ngày thi 06 tháng 12 năm 2012. Câu 1 ( 2,0 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau : A. 3 3 4 3 4  2 3 1 5 2 3. B. x x  2 x  28  x 3 x  4. a) b) Câu 2 ( 2,5 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau :. x 4 x 8  x 1 4  x.  1 2x x  y  2    3x 3 y 2 x  y  b) 2(2 x  y )  2 x  6  y. 3. a) x  x  3 3 Câu 3 ( 1,5 điểm ). Chứng minh rằng nếu các số nguyên a,b,c thỏa mãn b2 - 4ac và b2 + 4ac đồng thời là các số chính phương thì a.b.c  30 . Câu 4 ( 3,0 điểm ). Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của M trên CD và AB. 2  2  2  2  a. Tính sin MBA  sin MAB  sin MCD  sin MDC 2. b. Chứng minh: OK  AH (2 R  AH ) c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất. Câu 5 ( 1,0 điểm ). Với x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện x  2y. x2  y 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M = xy. -------------------------------------Hết--------------------------------------Họ và tên thí sinh :.......................................................................Số báo danh :................. Chữ ký giám thị 1 :........................................Chữ ký giám thị 2 :.......................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 MÔN TOÁN * Học sinh làm cách khác đúng phải cho điểm tối đa. * Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm. CÂU. a) 1a (1,0đ). A. =. (3 3  4)(2 3  1)  11. =. 22  11 3  11. b). (1,0đ). 2a. B. ĐIỂM. 3 3 4 34  2 3 1 5 2 3 ( 3  4)(5  2 3) 13. 26 13 3 13 =. 2. 3. 0,25. x x  2 x  28  x 3 x  4. x 4 x 8  x 1 4  x. 0,25. 2 3. 1 1 ( 4 2 3  42 3) ( ( 3  1) 2  2 2 = = 1 [ 3  1  ( 3  1)] = 2 = 2. 1b. THANG. NỘI DUNG. ( 3  1) 2 ). x x  2 x  28  x  8 x  16  x  9 x  8 x x  4x  x  4 ( x  1)( x  4) = = ( x 1)( x  4) ( x  1)( x  1)( x  4) ( x  1)( x  4) = = x1 x  x  3 3. 0,25. ( x 0, x 16). x x  2 x  28 x 4 x 8   x 1 4  x = ( x 1)( x  4) x x  2 x  28  ( x  4) 2  ( x  8)( x  1) ( x  1)( x  4) =. 3. 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. ĐK : x  -3. (1,0đ) 0,5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. x  x  3 3  3 x  1  x  3  2 0 x 1 x 1   0 3 2 x 3 2 x  3 x 1   1 1  ( x  1)    0 3 2 x 3 2   x  3 x 1 (1)  x  1 0   1 1   0 (2) 3 2 3  x  x  1 x 3 2. 0,25. 0,25. 1 3 2 Ta có : a + a +1 = (a + 2 ) + 4 > 0 với mọi a 2. 3. 2. 3. nên x  x  1 > 0 với mọi x => vế trái của (2) luôn dương => (2) vô nghiệm. Vậy nghiệm phương trình là x = 1. 2b (1,5đ).  1 2x x  y  2    3x 3 y 2 x  y  2(2 x  y )  2 x  6  y ĐK : x  3; x 0; y  0. (1) (2).  kx  0 y kx   2 2  y k x. Đặt Phương trình (1) trở thành :. 0,25. 1 2x x  kx  2 2  2 3x 3k x 2x  k 2 x2 k2  2 k 1   2 2 3k x k x  2 x  (k 2  2) 2 3k 2 (k  1)  (k  2) 2 (k 2  k  1) 0  k 2. Với k = 2 có y = 4x2 ( x > 0 ; y > 0 ) Phương trình (2) trở thành :. 0,25. 4 x 2  8 x  2 x  16  2x2  4x  1 . Đặt. t. x 3 1 2. x 3  1  2t 2  4t  1  x 2. 2 x 2  4 x  1 t  2 2t  4t  1  x  x  0; t  1 Ta có hệ : . Giải hệ được t = x ( do x > 0 và t 1 ). 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x. x 3  1  2 x 2  3 x  1 0 2.  3  17 13  3 17  y 4 2   3  17 13  3 17  ;   4 2   Vậy hệ có nghiệm. 0,5.  x. + Chứng minh được : Mọi số có dạng 3k  2, 5k  2 đều không phải số chính phương . + Nếu b chẵn thì abc  2 Nếu b lẻ thì b2 = 8k + 1 ( k  Z ) => b2  4ac là số chính phương lẻ . Đặt b2  4ac = 8m + 1 ( m  Z ) => 4ac  8 => ac  2 => abc  2 (1) + Nếu b  3 => abc  3 3 Nếu b không chia hết cho 3 thì b2 chia 3 dư 1. Khi đó nếu ac (1,5đ) không chia hết cho 3 thì b2  4ac có dạng 3p  2 không là số chính phương => ac  3 => abc  3 (2) + Nếu b  5 thì abc  5 Nếu b không chia hết cho 5 thì b2 chia 5 dư 1 . Khi đó nếu ac không chia hết cho 5 thì b2  4ac có dạng 5q  2 không là số chính phương => ac  5 => abc  5 ( 3) Từ (1) (2) (3) và vì (2,3,5) = 1 nên abc  30 4. 0,25 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25. (3,0đ). a) Vì M thuộc (O) nên các tam giác: BMA và CMD vuông tại M nên:     sin 2 MBA  sin 2 MAB  sin 2 MCD  sin 2 MDC = 2  2 2  2 (sin MBA  cos MBA)  (sin MCD  cos MCD) = 1 + 1 = 2. 1,0. 2. b) Chứng minh: OK  AH (2 R  AH ) Thật vậy: KOHM là hình chữ nhật nên: OK = MH Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB có MH đường cao) và BH = AB – AH = 2R - AH Suy ra: OK2 = MH2 = AH(2R- AH). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK = 4R2.OH.MH(Vì MK = OH). 0,25 0,25. OH 2  MH 2 OM 2 R 2   2 2 2 (Pitago) Mà OH.MH . R2 P 4 R . 2 R 4 2 Vậy . đẳng thức xẩy ra  MH = OH. 0,25. 2. R 2  OH = 2 x2  y2 M = xy với x, y là các số dương và x  2y x 2  4y 2 x 2  y 2  3y 2 1 x(2y)   2 2 2 2 2 2 Ta có M 2(x  y )  4(x  y ) 4(x  y ) (Bất đẳng thức. 5 (1,0đ). 0,25. 0,25. Cauchy) 1 3y 2 1 3y2 1 3 2       2 2 2 2 = 4 4(x  y ) 4 4(4y  y ) 4 20 5 (Thay mẫu số bằng. số lớn hơn).. 1 2  Suy ra Max M 5 khi x = 2y, 5 do đó giá trị nhỏ nhất của M = 2 đạt được khi x = 2y.. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×