Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

VONG 9 LOP 4 20112012 D2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.84 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VIOLYMPIC (Đ2). ĐIỂM :. LỚP4 - VÒNG 9 – 2011-2012 Họ và tên : ……………………………………….………………….…. Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : (10đ). XẾP THỨ :. * 1440 : 45 = ……………. ; 1276 : 44 = ……………… ; 1476 : 41 = ……………… ; 3105 : 69 = ………………. ; 4717 : 53 = ……………….; 2100 : 75 = ……………….. ; 78 x 98 – 1234 = ………….; 1485 : 45 + 22 = …………..; 1950 : 25 – 15 = …………. ; 568 + 89 x 14 = …………. . Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt: (23đ) 1/ Trung bình cộng của hai số bằng 50, biết số bé bằng 36. Tìm số lớn? Trả lời: Số lớn là……………. 2/ Hình chữ nhật có…………….cặp cạnh song song với nhau. 3/ Đổi : 6km 8m=…………………….m. ; 4/ Đổi : 9dam 9cm = ……………..cm. 5/ Chu vi một hình vuông bằng 36cm. Diện tích hình vuông là……………cm. 6/ Hiện nay con 9 tuổi. Tuổi con kém tuổi mẹ 4 lần. Ba năm nữa mẹ………………tuổi. 7/ Có 6 gói bánh mỗi gói cân nặng 125g và 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 250g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả bánh và kẹo nặng…………………kg. 8/ Biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 46 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi, biết 5 năm trước đây mẹ hơn con 24 tuổi? Trả lời: câu 1: Hiện nay mẹ……..tuổi. ;Câu 2: Hiện nay con………tuổi. 9/ Con lợn và con bò nặng 231 kg, con lợn và con chó nặng 102 kg , con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Trung bình mỗi con nặng…………kg. 10/ Một kho lương thực nhập thóc trong hai đợt được tất cả 12632 tạ thóc. Nếu đợt thứ nhất nhập thêm 370 tạ thóc thì sẽ hơn đợt hai 246 tạ. Tính số thóc kho lương thực nhập trong mỗi đợt. Trả lời: Câu 1: Số thóc nhập trong đợt thứ nhất là………………tạ. Câu 2: Số thóc nhập trong đợt thứ hai là……………….tạ. 11/ Có 4 thùng dầu trung bình mỗi thùng chứa 21 lít. Nếu không tính thùng thứ nhất thì trung bình mỗi thùng dầu còn lai chứa 19 lít. Trả lời: Lượng dầu chứa trong thùng thứ nhất là ………..lít. 12/ Tìm hai số có hiệu bằng 155 và nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai và cộng thêm tổng của chúng thì được kết quả bằng 2010 . Trả lời: Câu 1: Số bị trừ là…………….. ; Câu 2 : Số trừ là…………. 13/ Có 3 tổ công nhân tham gia sửa đê. Tổ một sửa được 234m đê, tổ hai sửa được quãng đê bằng 1/3 của tổ một và kém tổ ba 35m. Hỏi cả ba tổ sửa được bao nhiêu mét đê? Trả lời: cả ba tổ sửa được………..m đê. 14/ Một nhà máy sản xuất trong 6 ngày được 936 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi? Trả lời: Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được…………..chiếc ti vi. 15/ Đổi : 6km 6cm=…………..cm. 16/ Đổi : 3km 5dm=………….dm. 17/ Chu vi hình chữ nhật bằng 46cm, chiều dài hình chữ nhật là 15cm. Diện tích hình chữ nhật là……….cm. 18/ Một xe ô tô chở chuyến đầu được 3 tạ 56 kg muối, chuyến sau chở được hơn chuyến đầu 3 yến muối. Trả lời: Trung bình mỗi chuyến ô tô chở được………..kg muối. 19/ Một phân xưởng sản xuất trong quý I được 1244 đôi giày, quý II sản xuất hơn quý I 64 đôi giày. Quý III phân xưởng sản xuất được số giày bằng trung bình cộng số giày sản xuất trong hai quý đầu. Tính tổng số giày phân xưởng sản xuất trong 3 quý.Trả lời: Tổng số giày phân xưởng đó sản xuất trong 3 quý là……đôi 20/ Đổi : 9dm 9mm=………………...mm. 21/ Đổi : 7hm 6m =…………….m. 22/ Giá trị của biểu thức a x 100 + b x 10 + c với a = 5, b=6, c= 8 là……………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 23/ Hình vẽ sau có ………………cặp đường thẳng song song với nhau .. BÀI THI SỐ 3 : a/ Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! (68đ) Câu 1: 69 x 72 – 58 x 72 =. ;. Câu 3: 85 x 58 – 47 x 85 =. ;. Câu 5: 486 x 48 + 486 x 52 =. Câu 2: 12 x 68 – 68 = Câu 4: 8 x 78 x 125 =. ; Câu 6: 89 x 58 – 89 x 47 =. Câu 7: 648 x 134 – 648 x 34 =. ; Câu 8: 101 x 686 – 686 =. Câu 9: 579 x 72 + 579 x 28 =. ; Câu 10: 5 x 376 x 20 =. Câu 11: 478 x 136 – 478 x 36 = Câu 13: 12 x 94 – 94 =. ; Câu 12: 8 x 59 x 125 = ;. Câu 14: 97 x 48 – 86 x 48 =. Câu 15: 725 x 197 – 97 x 725 =. ; Câu 16: 8 x 89 x 125 =. Câu 17: 512 x 86 – 512 x 76 =. ; Câu 18: 354 x 29 + 354 x 71 =. Câu 19: 8 x 93 x 125 =. ;. Câu 20: 248 x 86 + 248 x 14 =. Câu 21: 4 x 135 x 25 =. ; Câu 22: 83 x 57 – 83 x 46 =. Câu 23: 125 x 67 – 125 x 57 = Câu 25: 5 x 914 x 20 =. ; Câu 24: 395 x 25 x 4 = ;. Câu 26: 12 x 87 – 87 =. Câu 27: Số trung bình cộng của các số:19 và 45 là Câu 28: Số trung bình cộng của các số:21 và 59 là Câu 29: Số trung bình cộng của các số :39 và 45 là Câu 30: Số trung bình cộng của các số : 25 ; 27 và 32 là Câu 31: Số trung bình cộng của các số 9 ; 17 ; 43 và 51 là Câu 32: Số trung bình cộng của các số: 12 ; 42 và 51 là Câu 33: Số trung bình cộng của các số: 90 ; 20 và 10 là Câu 34: Số trung bình cộng của các số :20 ; 43 và 69 là Câu 35: Số trung bình cộng của các số : 36 ; 42 và 57 là Câu 36: Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là Câu 37: Số trung bình cộng của các số: 36 và 64 là Câu 38: Số trung bình cộng của các số 11 ; 89 ; 77 và 23 là Câu 39: Số trung bình cộng của các số :70 và 40 là Câu 40: Số trung bình cộng của các số 13 ; 25 ; 45 và 57 là Câu 41: Số trung bình cộng của các số :37 ; 43 ; 64 và 16 là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 42: Số trung bình cộng của các số 21 ; 38 ; 72 và 89 là ...................... Câu 43: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là Câu 44: Số trung bình cộng của các số : 32 ; 53 và 92 là Câu 45: Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là Câu 46: Số trung bình cộng của các số: 79 và 91 là Câu 47: Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Số bé là Câu 48: Số trung bình cộng của các số :82 và 44 là Câu 49: Số trung bình cộng của các số 29 ; 38 ; 92 và 101 là ................. Câu 50: Số trung bình cộng của các số: 102 ; 12 và 84 là Câu 51: Số trung bình cộng của các số 37 ; 51 ; 89 và 103 là Câu 52: Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là Câu 53: Số trung bình cộng của các số : 77 ; 100 và 48 là Câu 54: Số trung bình cộng của các số 38 ; 40 ; 110 và 112 là Câu 55: Số trung bình cộng của các số: 34 và 126 là Câu 56: Số trung bình cộng của các số 41 ; 63 ; 97 và 119 là Câu 57: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là Câu 58: Từ 7 đến 259 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Từ 7 đến 259 có. số lẻ.. Câu 59: Từ 2 đến 256 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời: Từ 2 đến 256 có. số chẵn.. Câu 60: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là Câu 61: Tổng hai số là 788, biết xoá chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là Câu 62: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160m. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất là:. .. Câu 63: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít nước, bể nước thứ hai chứa 1300 lít nước. Người ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất mỗi phút 30 lít, ở bể thứ hai mỗi phút 10 lít. Hỏi sau bao lâu lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau? Trả lời: Lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau sau:. phút.. Câu 64: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được. quả cam.. Câu 65: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là. dm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 66: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128m. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất là:. .. Câu 67: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là:. quả.. Câu 68: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là. bạn. B – Trình bày bài giải bài toán sau: (5đ). Câu 69: Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền?. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………...... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………....... Ý kiến của phụ huynh : ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VIOLYMPIC (Đ2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP4 - VÒNG 9 – 2011-2012 Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau : (10đ) * 1440 : 45 = 416 : 13 ; 1276 : 44 = 29 ; 1476 : 41 = 36 ; 3105 : 69 = 45 ; 4717 : 53 = 89 ; 2100 : 75 = 28 ; 78 x 98 – 1234 = 6410 ; 1485 : 45 + 22 = 55 ; 1950 : 25 – 15 = 63 ; 568 + 89 x 14 = 1814 .. Bài 2 : Thỏ tìm cà rốt: (23đ) 1/ Trung bình cộng của hai số bằng 50, biết số bé bằng 36. Tìm số lớn? Trả lời: Số lớn là….(64) 2/ Hình chữ nhật có….cặp cạnh song song với nhau(2) 3/ Đổi : 6km 8m=....m(6008) ; 4/ Đổi : 9dam 9cm = …cm(9009) 5/ Chu vi một hình vuông bằng 36cm.Tính diện tích của hình vuông đó Trả lời: Diện tích hình vuông là…cm. (81) 6/ Hiện nay con 9 tuổi. Tuổi con kém tuổi mẹ 4 lần. Hỏi ba năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi. Trả lời: Ba năm nữa mẹ…tuổi(39) 7/ Có 6 gói bánh mỗi gói cân nặng 125g và 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 250g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả bánh và kẹo nặng….kg(2) 8/ Biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 46 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi, biết 5 năm trước đây mẹ hơn con 24 tuổi? Trả lời: câu 1: Hiện nay mẹ…tuổi(35) ;Câu 2: Hiện nay con…tuổi(11) 9/ Con lợn và con bò nặng 231 kg, con lợn và con chó nặng 102 kg , con chó và con bò nặng 177kg. Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Trung bình mỗi con nặng….kg(85) 10/ Một kho lương thực nhập thóc trong hai đợt được tất cả 12632 tạ thóc. Nếu đợt thứ nhất nhập thêm 370 tạ thóc thì sẽ hơn đợt hai 246 tạ. Tính số thóc kho lương thực nhập trong mỗi đợt. Trả lời: Câu 1: Số thóc nhập trong đợt thứ nhất là…..tạ(6254) Câu 2: Số thóc nhập trong đợt thứ hai là….tạ(6378) 11/ Có 4 thùng dầu trung bình mỗi thùng chứa 21 lít. Nếu không tính thùng thứ nhất thì trung bình mỗi thùng dầu còn lai chứa 19 lít. Trả lời: Lượng dầu chứa trong thùng thứ nhất là …l(27) 12/ Tìm hai số có hiệu bằng 155 và nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai và cộng thêm tổng của chúng thì được kết quả bằng 2010 . Trả lời: Câu 1: Số bị trừ là…..(580) ; Câu 2 : Số trừ là.....(425) 13/ Có 3 tổ công nhân tham gia sửa đê. Tổ một sửa được 234m đê, tổ hai sửa được quãng đê bằng 1/3 của tổ một và kém tổ ba 35m. Hỏi cả ba tổ sửa được bao nhiêu mét đê? Trả lời: cả ba tổ sửa được…..m đê (425) 14/ Một nhà máy sản xuất trong 6 ngày được 936 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi? Trả lời: Trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được…..chiếc ti vi(1092) 15/ Đổi : 6km 6cm=…cm(600006) 16/ Đổi : 3km 5dm=….dm(30005) 17/ Chu vi hình chữ nhật bằng 46cm, chiều dài hình chữ nhật là 15cm. Diện tích hình chữ nhật là….cm(120) 18/ Một xe ô tô chở chuyến đầu được 3 tạ 56 kg muỗi, chuyến sau chở được hơn chuyến đầu 3 yến muối. Hỏi trung bình mỗi chuyến ô tô chở được bao nhiêu ko-lô-gam muối? Trả lời: Trung bình mỗi chuyến ô tô chở được…..kg muối(371).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 19/ Một phân xưởng sản xuất trong quý I được 1244 đôi giày, quý II sản xuất hơn quý I 64 đôi giày. Quý III phân xưởng sản xuất được số giày bằng trung bình cộng số giày sản xuất trong hai quý đầu. Tính tổng số giày phân xưởng sản xuất trong 3 quý.Trả lời: Tổng số dày phân xưởng đó sản xuất trong 3 quý là…đôi (3828) 20/ Đổi : 9dm 9mm=….mm(909) 21/ Đổi : 7hm 6m =….m(706) 22/ Giá trị của biểu thức a x 100 + b x 10 + c với a = 5, b=6, c= 8 là…..(568) 23/ Hình vẽ sau có ….cặp đường thẳng song song với nhau (6). BÀI THI SỐ 3 : a/Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! (68đ) Câu 1: 69 x 72 – 58 x 72 =. 792. ;. Câu 3: 85 x 58 – 47 x 85 =. 935. ;. Câu 2: 12 x 68 – 68 = Câu 4: 8 x 78 x 125 =. Câu 5: 486 x 48 + 486 x 52 =. 48600. Câu 7: 648 x 134 – 648 x 34 =. 64800 ; Câu 8: 101 x 686 – 686 =. Câu 9: 579 x 72 + 579 x 28 =. 57900. Câu 11: 478 x 136 – 478 x 36 = Câu 13: 12 x 94 – 94 =. 1034. Câu 15: 725 x 197 – 97 x 725 =. 78000. ; Câu 6: 89 x 58 – 89 x 47 =. 979 68600. ; Câu 10: 5 x 376 x 20 =. 37600. 47800 ; Câu 12: 8 x 59 x 125 =. 59000. ;. Câu 14: 97 x 48 – 86 x 48 =. 528. 72500 ; Câu 16: 8 x 89 x 125 =. Câu 17: 512 x 86 – 512 x 76 =. 89000. 5120 ; Câu 18: 354 x 29 + 354 x 71 =. Câu 19: 8 x 93 x 125 =. 93000. Câu 21: 4 x 135 x 25 =. 13500. Câu 23: 125 x 67 – 125 x 57 = Câu 25: 5 x 914 x 20 =. 748. ;. Câu 20: 248 x 86 + 248 x 14 = ; Câu 22: 83 x 57 – 83 x 46 =. 1250 ; Câu 24: 395 x 25 x 4 = 91400. 35400. ;. Câu 26: 12 x 87 – 87 =. Câu 27: Số trung bình cộng của các số:19 và 45 là. 32. Câu 28: Số trung bình cộng của các số:21 và 59 là. 40. Câu 29: Số trung bình cộng của các số :39 và 45 là. 42. Câu 30: Số trung bình cộng của các số : 25 ; 27 và 32 là. 28. Câu 31: Số trung bình cộng của các số 9 ; 17 ; 43 và 51 là. 30. Câu 32: Số trung bình cộng của các số: 12 ; 42 và 51 là. 35. Câu 33: Số trung bình cộng của các số: 90 ; 20 và 10 là. 40. Câu 34: Số trung bình cộng của các số :20 ; 43 và 69 là. 44. Câu 35: Số trung bình cộng của các số : 36 ; 42 và 57 là. 45. Câu 36: Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là. 47. Câu 37: Số trung bình cộng của các số: 36 và 64 là. 50. 24800 913 39500 957.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 38: Số trung bình cộng của các số 11 ; 89 ; 77 và 23 là. 50. Câu 39: Số trung bình cộng của các số :70 và 40 là. 55. Câu 40: Số trung bình cộng của các số 13 ; 25 ; 45 và 57 là. 35. Câu 41: Số trung bình cộng của các số :37 ; 43 ; 64 và 16 là. 40. Câu 42: Số trung bình cộng của các số 21 ; 38 ; 72 và 89 là. 55. Câu 43: Số trung bình cộng của các số: 42 ; 28 và 101 là. 57. Câu 44: Số trung bình cộng của các số : 32 ; 53 và 92 là. 59. Câu 45: Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là Câu 46: Số trung bình cộng của các số: 79 và 91 là. 60 85. Câu 47: Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Số bé là Câu 48: Số trung bình cộng của các số :82 và 44 là. 63. Câu 49: Số trung bình cộng của các số 29 ; 38 ; 92 và 101 là. 65. Câu 50: Số trung bình cộng của các số: 102 ; 12 và 84 là. 23. 66. Câu 51: Số trung bình cộng của các số 37 ; 51 ; 89 và 103 là Câu 52: Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là. 70 73. Câu 53: Số trung bình cộng của các số : 77 ; 100 và 48 là. 75. Câu 54: Số trung bình cộng của các số 38 ; 40 ; 110 và 112 là Câu 55: Số trung bình cộng của các số: 34 và 126 là. 75 80. Câu 56: Số trung bình cộng của các số 41 ; 63 ; 97 và 119 là. 80. Câu 57: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là. 14. Câu 58: Từ 7 đến 259 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Từ 7 đến 259 có Câu 59: Từ 2 đến 256 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời: Từ 2 đến 256 có. số lẻ. 127 số chẵn. 128. Câu 60: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là. 378. Câu 61: Tổng hai số là 788, biết xoá chữ số 7 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là. 744. Câu 62: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160m. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất là:. . 512. Câu 63: Bể nước thứ nhất chứa 1600 lít nước, bể nước thứ hai chứa 1300 lít nước. Người ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất mỗi phút 30 lít, ở bể thứ hai mỗi phút 10 lít. Hỏi sau bao lâu lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trả lời: Lượng nước còn lại ở hai bể bằng nhau sau:. phút. 15. Câu 64: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam , lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được. quả cam. 72. Câu 65: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là. dm.36. Câu 66: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128m. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất là:. . 608. Câu 67: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là:. quả. 150. Câu 68: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là. bạn. 14 B – Trình bày bài giải bài toán sau: (5đ). Câu 69: Ngày hôm qua cửa hàng nhà bác Lan bán được 5 thùng bánh, 6 két bia và 4 thùng sữa. Mỗi thùng bánh giá 210000 đồng, mỗi két bia giá 175000 đồng, mỗi thùng sữa giá 350000 đồng. Em hãy tính xem ngày hôm qua bác Lan đã bán được bao nhiêu tiền? Trả lời: Số tiền bác Lan bán được ngày hôm qua là:. đồng. 3500 000.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×