Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.12 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 15 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ 03 - 12 - 2012 đến 07 - 12 - 2012). Thứ. Ngày. HAI 03-12. BA. 04-12. TƯ. 05-12. NĂM 06-12. SÁU 07-12. Tiết Môn học Tên bài dạy 1 Chào cờ 2 Tập đọc Hai anh em 3 Tập đọc Hai anh em 4 Toán 100 trừ đi một số 5 Tập viết Viết chữ hoa N 1 Thể dục Trò chơi Vòng tròn. Đi thường theo nhịp 2 Toán Tìm số trừ 3 Chính tả (Tập chép) Hai anh em 4 Kể chuyện Hai anh em 1 Tập đọc Bé Hoa 3 Toán Đường thẳng 4 TNXH Trường học 1 LTVC Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? 2 Toán Luyện tập 3 Đạo đức Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (t.2) 4 Thủ công Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe ... 1 Thể dục Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi … 2 TLV Chia vui – Kể về anh chị em 3 Toán Luyện tập chung 4 Chính tả (Nghe-viết) Bé Hoa 5 Sinh hoạt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ Hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2+3 Môn. :. TẬP ĐỌC. Bài. :. Hai anh em. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: rất đỗi, nghĩ, vất vả, ngạc nhiên, ... - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. 2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu: - Nắm được nghĩa của các từ mới. - Hiểu nghĩa các từ đã chú giải. - Hiểu nội dung: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh họa. + Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc. - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc lại bài Nhắn tin và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét – ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc:. 63’ 1’ - Lắng nghe. 62’ 32’.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * GV đọc diễn cảm cả bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc + Giải nghĩa từ: - Cho HS đọc nối tiếp từng câu - GV theo dõi, rút ra rừ khó và hướng dẫn học sinh luyện đọc. - GV yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc theo đoạn. + Hướng dẫn HS cách đọc những câu văn dài. Nghĩ vậy,/ người em ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của anh.// Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài. - Cho học sinh đọc từng đoạn trong nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.. - Cả lớp chú ý theo dõi. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết bài + luyện phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn đến hết bài. + HS luyện đọc câu khó.. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh.. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 14’ *GV cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi: * Cả lớp đọc thầm, trả lời: - Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế - …Chia lúa thành hai đống bằng nào?(Y) nhau - Người em nghĩ gì và đã làm gì ?(TB) - …Người em nghĩ: “Anh mình còn phải nuôi vợ con ... lấy lúa của - Người anh nghĩ gì và đã làm gì?(TB) mình bỏ thêm vào phần của anh.” - …Người anh nghĩ: “Em ta sống một mình vất vả... lấy lúa của mình - Mỗi người cho như thế nào là công bỏ thêm vào phần của em.” bằng? (K,G) - … Anh hiểu công bằng là chịu cho em nhiều hơn, vì em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh phàn nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con. * Giảng : Vì thương yêu nhau, quan tâm - HS theo dõi. đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lý do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác. - Hãy nói một câu về tình cảm của hai - Suy nghĩ, phát biểu ý kiến. anh em?(TB) -Yêu cầu HS (K-G) nêu nội dung của - HS nêu: Sự quan tâm, lo lắng bài. cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. c. Luyện đọc lại: 16’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay - tuyên dương.. - HS theo dõi. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét. - Các nhóm phân vai luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ -Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi. bài mới cho tiết học sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. TOÁN. 100 trừ đi một số. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn. B. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: +SGV, SGK. -Học sinh: + SGK, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm lại BT2, BT4/70. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III.Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: a. GV hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36 và 100 - 5 :. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 15’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * GV nêu phép tính 100 - 36 = ? - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính. - Gọi 1HS(TB-K) lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính.. - HS theo dõi. - … đặt tính rồi tính. - HS thực hiện: _ 100 +0 không trừ được 6, lấy 10 36 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 064 +3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1. +1 trừ 1 bằng 0, viết 0. - Theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi - Một vài HS nhắc lại.. - Yêu cầu HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại cách tính đúng và cho HS nhắc lại. - GV kết luận về cách thực hiện phép tính. * Cho HS thực hiện tương tự với phép tính còn lại: 100 – 5. - HS theo dõi. - HS tiếp nối nhau thực hiện (vừa viết vừa nói như SGK). b.Thực hành: * Bài 1/71: - Cho HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS(TB-Y) lên chữa bài và trình bày cách tính. - Nhận xét, chữa bài.. 16’ 10’ *1HS nêu yêu cầu: -HS làm bài, chữa bài: _ 100 _ 100 _ 100 _ 100 _ 100 4 9 22 3 69 096 091 078 097 031. * Bài 2/71: -Hướng dẫn mẫu theo như SGK. -Lần lượt gọi HS tính nhẩm và nêu kết quả.. 6’. * 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - Tính nhẩm, tiếp nối nhau trình bày. 100 - 20 = 80 100 - 70 = 30 100 - 40 = 60 100 - 20 = 80. -Nhận xét, chữa bài. IV. Củng cố – Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài : A.MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chữ:. TẬP VIẾT. Chữ hoa N.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Biết viết chữ cái viết hoa N theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu Nghĩ trước, nghĩ sau theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Mẫu chữ N hoa trên khung chữ. + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Nghĩ (dòng 1), Nghĩ trước, nghĩ sau (dòng 2) - Học sinh: + Vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở tập viết ở nhà của HS. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - HS nộp vở. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 33’ 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 1’ - HS theo dõi 2. Phát triển bài: 32’ a. Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa : 8’ - Đính chữ mẫu N, yêu cầu học sinh quan - Cả lớp quan sát chữ mẫu. sát và nhận xét: + Cao mấy ô li? Rộng mấy ô li? + … Cao 5 ô li. Rộng 3 ô li + Cấu tạo gồm mấy nét ? Đó là những nét + … 3 nét: móc ngược trái, thẳng nào? xiên, móc xuôi phải. - GV hướng dẫn cách viết: - HS theo dõi. + Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6. + Nét 2: từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống ĐK1. + Nét 3: từ điểm DB của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét móc xuôi phải lên ĐK6, rồi uốn cong xuống ĐK5. - GV viết chữ hoa N lên bảng, vừa viết vừa - HS theo dõi. nhắc lại cách viết. - Cho HS viết chữ N vào bảng con (3 lượt). - Viết chữ N vào bảng con 3 Theo dõi uốn nắn. lượt. b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. - Giảng nghĩa: Suy nghĩ chín chắn trước khi làm. - Yêu cầu HS nhận xét về chiều cao của các con chữ và cách đặt dấu thanh.. - Nhắc HS giữ khoảng cách giữa các chữ. 7’ - HS đọc: Nghĩ trước, nghĩ sau. -HS theo dõi. -HS trình bày: + Cao 2,5 li: N, g, h. + Cao 1,5 li: t + Cao 1,25 li: r, s + Cao 1 li: các chữ còn lại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cái và cách đặt dấu thanh ở các chữ.. - GV viết mẫu chữ Nghĩ trên dòng kẻ (tiếp theo chữ mẫu) - Cho HS viết chữ Nghĩ trên bảng con (3 lượt) - Nhận xét, uốn nắn. c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở: - Nêu yêu cầu viết: + 1 dòng chữ cái Ncỡ vừa (cao 8 li); 1 dòng chữ cái N cỡ nhỏ (cao 4 li). +1 dòng chữ Nghĩ cỡ vừa, 1 dòng chữ Nghĩ cỡ nhỏ. + 3 lần cụm từ ứng dụng cỡ nhở: Nghĩ trước, nghĩ sau. - Cho HS tập viết vào vở - GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS. - Thu một số vở chấm tại lớp.. - HS theo dõi. - HS quan sát, lắng nghe. - Viết bảng con chữ Nghĩ 3 lượt. 17’ -HS theo dõi, ghi nhớ.. - HS viết bài. - 5-7HS nộp vở.. IV - Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét về bài viết của HS. 3’ - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe. - Dặn HS về nhà luyện viết và chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Trò chơi Vòng tròn Đi thường theo nhịp. I - MỤC TIÊU: - Tiếp tục học trò chơi Vòng tròn. Yêu cầu biết cách chơi kết hợp với vần điệu và tham gia chơi ở mức ban đầu theo đội hình di động. - Tiếp tục ôn đi thường theo nhịp . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đều và đẹp. II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: -Địa điểm : Sân trường bằng phẳng, thoáng mát. -Phương tiện : Kẻ sân chơi III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung 1 - Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . -Đi dắt tay nhau chuyển đội hình , hàng ngang thành vòng tròn . -Đi đều và hát theo vòng tròn . -Cho cả lớp ôn bài thể dục phát triển chung 1 lần .. TG 6 -10’. 2 - Phần cơ bản: * Trò chơi Vòng tròn: - Sau khi nêu trò chơi, giáo viên cho HS quay mặt vào vòng tròn và thực hiện theo vần điệu kết hợp với vỗ tay, nghiêng người theo nhịp nhảy chuyển đội hình từ một thành 2 vòng tròn và ngược lại.. 18-22’ 10-12’. * Đi thường theo nhịp: - GV tổ chức cho HS tập hợp theo đội hình hàng dọc. Sau đó GV làm mẫu cho HS quan sát. - GV hô cho HS thực hiện: nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân phải.Ta thực hiện tự nhiêngiống như chúng ta đi bộ bình thường. GV dùng khẩu lệnh”Đứng lại ..đứng !” - GV cho HS thực hiện dưới sự điều khiển của cán sự lớp. - GV quan sát uốn nắn.. 8-10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. GV. 3 - Phần kết thúc: 4-6’ x x x x x - Cúi người thả lỏng . x x x x x - Nhảy thả lỏng . x x x x x - GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài. - GV nhận xét giờ học và giao BTVN. GV Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 2 Môn : Bài. :. A. MỤC TIÊU: Giúp HS:. TOÁN. Tìm số trừ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a - x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu) - Nhận biết số trừ, số bị trừ và hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK, Bộ biểu diễn Toán 2. - Học sinh: + SGk, bảng con, phấn, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm lại BT2/71. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. GV hướng dẫn cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu: - GV cho HS quan sát hình vẽ trong bài học rồi nêu bài toán: Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi. - Gọi 2 HS lần lượt nêu lại đề toán. - Hỏi: + Có bao nhiêu ô vuông ? Ghi bảng: 10 + Lấy đi bao nhiêu ô vuông ? Nêu: Số ô vuông chưa biết có thể gọi là x. Ghi tiếp: 10 - x + Còn lại bao nhiêu ô vuông ? Ghi tiếp: 10 - x = 6 - Gọi HS đọc phép tính. - Chỉ vào từng phần của phép tính trừ, yêu cầu HS gọi tên. -Hỏi: Muốn tìm số bị trừ ta phải làm như thế nào?(K,G) -Nhận xét, kết luận và ghi bảng: 10 - x = 6 x = 10 - 6 x = 4 * GV kết luận: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. -Yêu cầu HS học thuộc.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 15’ - Cả lớp theo dõi.. - 2HS nêu lại bài toán. + … 10 ô vuông. + … chưa biết.. + … 6 ô vuông. - HS đọc: mười trừ x bằng sáu. - HS nêu: 10 là số bị trừ; x là số trừ; 6 là hiệu. - … Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Nhiều HS nhắc lại. - HS lắng nghe. - HS học thuộc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b.Thực hành: * Bài 1/72: (cột 1,3) - Cho HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS(TB-K) lên bảng chữa bài và nêu cách tính. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2/72: (cột 1,2,3) - Cho HS tự làm bài. - Lần lượt gọi HS nêu kết quả và cách tính. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3/72: -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS (TB-K) lên chữa bài. - Nhận xét, ghi điểm.. 16’ 8’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS tự làm bài. -HS làm bài, chữa bài: a) 15 - x = 10 42 - x = 5 x = 15 - 10 x = 42 - 5 x=5 x = 37 b) 32 - x = 14 x -14 = 18 x = 32 - 14 x = 18 + 14 x = 18 x = 32 4’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS tự làm bài vào vở. - Tiếp nối nhau trình bày - Cả lớp theo dõi, chữa bài. 4’. *1HS đọc đề: - Trao đổi theo cặp, làm bài: - 2HS lên bảng chữa bài: Bài giải Số ôtô rời bến là: 35 - 10 = 25(ôtô) Đáp số: 25 ôtô. IV. Củng cố – Dặn dò: 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….................………………………………………………………. Tiết 5 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. CHÍNH TẢ (Tập chép). Hai anh em. A. MỤC TIÊU: 1. Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em. 2. Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ ay; s/x; ât/âc. B.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép. - Học sinh: + VBT, Vở chính tả. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, giấc ngủ, đưa võng. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS -Hát tập thể. 1’ 3’ - 2HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS tập chép: - GV đọc bài viết - Gọi HS đọc lại. -Hướng dẫn HS nắm nội dung bài và nhận xét chính tả: + Câu nào nói lên suy nghĩ của người em?(TB). 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 22’ -HS lắng nghe. -2HS đọc lại. + … Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa của mình cũng bằng phần lúa cuả anh thì thật là không công bằng. + … Suy nghĩ của người em được đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm. - HS tìm, nêu và luyện viết từ khó vào bảng con.. + Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào?(TB) -Yêu cầu HS tìm các từ khó viết, dễ lẫn trong bài và cho HS luyện viết - GV theo dõi, sửa sai. -Yêu cầu học sinh gấp SGK và chép bài. GV theo dõi, nhắc nhở. - Cho HS đổi vở và chữa lỗi. -T hu một số bài chấm tại lớp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: * Bài 2b: - GV giúp HS nắm yêu cầu của bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng làm bài - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 3: -Cho HS tự làm bài vào bảng con.. - HS chép bài vào vở. - HS thực hiện - 5-7HS nộp vở. 10’ 5’ *1HS nêu yêu cầu: - Cả lớp theo dõi. - 2HS lên bảng làm bài - HS cả lớp làm bài vàoVBT. - Theo dõi, chữa bài. 5’. - Yêu cầu HS giơ bảng - GV nhận xét, chốt lời giải đúng và cho HS chữa bài. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. *1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào bảng con và giơ bảng. -Theo dõi, chữa bài.. -Cả lớp lắng nghe.. -HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 3 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. KỂ CHUYỆN. Hai anh em. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nói: - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1). - Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). - HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). 2.Rèn kĩ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. B. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: + Tranh minh họa SGK. + Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d (diễn biến của câu chuyện). -Học sinh: + SGK. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. II. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi 2HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện - 2HS lên kể chuyện. Câu chuyện bó đũa. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Kể từng phần theo gợi ý: - Gọi 1HS đọc yêu cầu và các gợi ý a, b, c, d (diễn biến câu chuyện). - GV mở bảng phụ (đã viết các gợi ý) và hướng dẫn HS kể. - Cho HS tập kể trong nhóm.. 33’ 1’ - S theo dõi. 32’ 12’ - 1HS - Cả lớp theo dõi. - Cả lớp lắng nghe. - HS kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm theo gợi ý. - Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn.. - Tổ chức cho HS kể trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương. b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng: - Gọi 1HS đọc yêu cầu 2. - Gọi 1HS đọc lại đoạn 4 của truyện.. 10’ - 1HS đọc yêu cầu 2. - 1HS đọc lại đoạn 4 của truyện..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV giải thích, hướng dẫn HS cách làm bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ và phát biểu ý kiến. - GV cùng cả lớp nhận xét; GVkhen ngợi những HS tưởng tượng đúng ý nghĩ của nhân vật.. - Cả lớp theo dõi. - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn.. c. Kể toàn bộ câu chuyện: -Tổ chức cho HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn và tuyên dương.. 10’. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét lớp học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. -HS xung phong thi kể lại toàn bộ câu chuyện - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn.. - Cả lớp lắng nghe.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………...............…………………………………………. Thứ Tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn :. TẬP ĐỌC. Bài. Bé Hoa. :. A. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng các từ khó và dễ lẫn do ảnh hưởng của phát âm địa phương: lớn lên, đen láy, nắn nót, đưa võng, … - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nội dung các từ trong bài. - Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. B. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: + Bảng phụ viết nội dung cần luyện đọc. + Tranh minh họa - Học sinh: + SGK. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức:. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời các câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. 3’. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Luyện đọc: * GV đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Cho HS đọc từng câu: Hướng dẫn HS phát âm từ khó, dễ lẫn do HS phát âm sai. - Cho HS đọc từng đoạn trước lớp: + Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài trong bài. + Giúp HS tìm hiểu nghĩa một số từ khó trong bài. - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm -Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Cho HS đọc đồng thanh toàn bài.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 15’ - HS theo dõi.. b. Hướng dẫn tìm hiểu bài: * GV cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi: - Em biết những gì về gia đình Hoa? (TB). 7’. - 2HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu + luyện phát âm từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn + Luyện đọc câu dài. + HS đọc từ chú giải cuối bài đọc. - Đọc theo nhóm – Nhận xét. - Các nhóm thi đọc. - Cả lớp đọc đồng thanh. * Cả lớp đọc, trả lời: - … Gia đình Hoa có 4 người: bố ,mẹ, Hoa và em Nụ. - … Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy. - … Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ. - … Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài hát ru em. Hoa mong muốn khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát khác cho Hoa. - HS nêu: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.. - Em Nụ đáng yêu như thế nào?(K,G) - Hoa làm gì để giúp mẹ?(K) - Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì? Nêu mong muốn gì?(G) - Yêu cầu HS nêu nội dung của bài. (K,G) c. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài - Hướng dẫn giọng đọc cho HS. - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét. - Tổ chức cho HS luyện đọc và thi đọc lại câu chuyện. - Nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc hay - tuyên dương.. 10’ - HS theo dõi. - Một vài HS đọc lại - Lớp nhận xét. - Các nhóm phân vai luyện đọc và thi đọc. - Cả lớp nhận xét, bình chọn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu lại nội dung của bài. - HS nêu - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị - HS theo dõi. bài mới cho tiết học sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………...……………………………………………... Tiết 3 Môn : Bài. :. --------------------------------------- --------------------------------------. TOÁN. Đường thẳng. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng. - Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút. - Biết ghi tên đường thẳng. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. + Thước kẻ, một số đồ vật có dạng đoạn thẳng. - Học sinh: + SGK, bảng con, thước kẻ, … C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên bảng làm lại BT2, BT4/72. Chấm 5VBT. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS theo dõi. 4’ - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. GV giới thiệu cho HS về đường thẳng, ba điểm thẳng hàng: * Giới thiệu về đường thẳng AB: - Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB, GV vẽ trên bảng. A B. 32’ 1’ -HS theo dõi. 31’ 16’. - Hướng dẫn HS nhận biết ban đầu về đường thẳng: Dùng bút và thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía, ta được đường. - HS vẽ doạn thẳng AB. A. B. - Quan sát trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> thẳng AB và viết là “Đường thẳng AB”. Cho HS nhắc lại “kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía, ta được đường thẳng AB” * Giới thiệu ba điểm thẳng hàng: - GV chấm sẵn ba điểm A, B, C trên bảng, dùng thước nối ba điểm này lại sao cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường thẳng vừa nối. Nêu: Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng. A B C ° ° ° - Nhận xét, kết luận.. - HS nhắc lại.. - HS quan sát trên bảng. - HS nhắc lại.. - HS theo dõi.. b. Thực hành: 15’ * Bài 1/73: * 1HS nêu yêu cầu. GV hướng dẫn HS tự làm lần lượt từng -HS theo dõi và vẽ theo hướng phần rồi chữa bài theo quy trình: dẫn. - Vẽ đoạn thẳng vào vở (như SGK) gồm: + Chấm hai điểm, ghi tên hai điểm đó, chẳng hạn A, B. A + Đặt thước sao cho mép của thước trùng C với A và B. Dùng tay trái giữ thước, tay phải dùng bút vạch một đoạn thẳng từ A đến B. B + Nhấc thước ra và nêu: đoạn thẳng AB. - Kéo dài về 2 phía để có đường thẳng: N + Dặt thước sao cho 2 mép của thước D trùng với đoạn thẳng AB. Dùng tay trái M giữ thước, tay phải dùng bút vạch một vạch là phần kéo dài của đoạn thẳng AB (theo hướng từ A đến B) và vạch một vạch là phần kéo dài của đoạn thẳng AB (theo hướng từ B đến A). + Nhấc thước ra, có đường thẳng AB. Ghi tên đường thẳng: Đường thẳng AB. IV. Củng cố – Dặn dò: 3’ - Củng cố lại cách nhận biết đoạn thẳng và - Cả lớp theo dõi. đường thẳng. - Nhận xét tiết học - HS theo dõi. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiết 4. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài :. Trường học. A. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em. - Nói được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, phường, … B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Hình vẽ trang 34, 35-SGK + Một số bộ bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, mỗi tấm ghi tên một thành viên trong nhà trường. - Học sinh: + SGK. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trường xung quanh sạch sẽ. - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể. 3’ - 2HS lên trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Quan sát trường học * Mục tiêu: - Biết quan sát và mô tả một cách đơn giản cảnh quan của trường mình. * Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS đi tham quan trường học để khai thác nội dung sau: + Tên trường và ý nghĩa của trường. + Các lớp học. + Các phòng khác. + Sân trường và vườn trường. - Tổ chức tổng kết buổi tham quan và giúp HS nhớ lại cảnh quan của trường. - Yêu cầu HS nói với nhau theo cặp về cảnh quan của trường mình.. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’ 9’. - GV nhận xét, kết luận.. - HS tham quan trường học và tìm hiểu theo hướng dẫn của GV.. - Cả lớp theo dõi. - HS trao đổi theo cặp và tiếp nối nhau nói trước lớp về cảnh quan của trường mình. - Cả lớp theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: Biết một số hoạt động thường diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống, phòng y tế. * Cách tiến hành: -Yêu cầu HS quan sát các hình 3, 4, 5, 6 SGK/33 và trao đổi theo cặp các câu hỏi: + Ngoài các phòng học, trường của bạn còn có những phòng nào?(K,G) + Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống và phòng.y tế trong các hình . + Bạn thích phòng nào? Tại sao?(K,G) - Gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp. -GV nhận xét, bổ sung và kết luận.. 9’. c. Hoạt động 3: Trò chơi Hướng dẫn viên du lịch * Mục tiêu: Biết sử dụng vốn từ riêng để giới thiệu trường học của mình. * Cách tiến hành: - GV gọi một số HS tự nguyện tham gia trò chơi. - GV phân vai và cho HS nhập vai: + 1HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch: giới thiệu về trường học của mình. + 1HS đóng vai nhân viên thư viện: giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện. + 1HS đóng làm bác sĩ ở phòng y tế: giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế. + Một số HS đóng vai là khách tham quan nhà trường: hỏi một số câu hỏi. - Tổ chức cho HS diễn trước lớp. - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét và tuyên dương.. 9’. IV. Củng cố – Dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. 3’. - HS quan sát tranh và trao đổi theo cặp: 1HS hỏi - 1HS trả lời và ngược lại.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Cả lớp theo dõi.. - HS xung phong tham gia trò chơi. - HS nhận vai theo sự phân công của GV.. - HS diễn trước lớp - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - HS theo dõi.. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn :. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Từ chỉ đặc điểm - Câu kiểu Ai thế nào? Bài :. A. MỤC TIÊU: 1. Nêu được một số từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật. 2. Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ? B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1. + Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to viết nội dung của bài tập 2. + 3 tờ giấy khổ to kẻ bảng ở BT3. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS làm lại BT1, BT3 ở tiết LTVC trước. - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài tập 1: - GV gắn tranh phóng to lên bảng, yêu cầu HS quan sát kĩ các tranh, chọn một từ trong ngoặc đơn để trả lời cho câu hỏi. GV nhắc các em mỗi câu hỏi có nhiều câu trả lời đúng. - Mời 1HS giỏi làm mẫu. -Yêu cầu HS làm bài và trình bày. - Nhận xét, giúp các em hoàn chỉnh câu.. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi.. - Cả lớp theo dõi, rút kinh nghiệm. - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. - Theo dõi, chữa bài.. * Bài tập 2: 12’ * 1HS nêu yêu cầu. - Chia nhóm, phát phiếu khổ to đã chuẩn - Các nhóm thảo luận và hoàn thành bị và bút dạ cho các nhóm làm bài; phiếu, cử đại diện trình bày. - Yêu cầu các nhóm trình bày. - Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương. * Bài tập 3: - Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu ở SGK. - GV phát giấy khổ to và bút dạ cho 3HS làm bài. Cho số HS còn lại làm vào VBT. - Yêu cầu những HS làm bài trên giấy khổ to đính bài trên bảng lớp và trình bày kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng và tuyên dương.. - Theo dõi, chữa bài. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS theo dõi. - HS làm bài và trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi, chữa bài.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống nội dung bài học. - Cả lớp theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS theo dõi. cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 2. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TOÁN. Bài :. Luyện tập. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3HS lên làm BT1/73. Chấm 5VBT. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 3 HS lên làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> chung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2.Phát triển bài: * Bài 1/74: - GV tổ chức cho HS tính nhẩm và trình bày theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ - HS theo dõi. 31’ 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS tính nhẩm và tiếp nối nhau trình bày.. * Bài 2/74: (cột 1,2,5) - Lần lượt gọi 6HS (TB-K) lên bảng làm bài - Cho cả lớp làm bảng con.. 12’ * 1HS nêu yêu cầu: - HS làm bài, chữa bài: _ 56 _ 38 _ 74 _ 64 _ 93 _ 80 18 9 29 27 37 23 38 29 45 37 56 57. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3/74: - Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ chưa biết. - Gọi 3HS(TB-K) lên bảng làm bài Cho cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, ghi điểm.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu: - Tiếp nối nhau trình bày. HS làm bài, chữa bài: a) 32 - x = 18 b) 20 - x = 2 x = 32 - 18 x = 20 - 2 x = 14 x = 18 c) x - 17 = 25 x = 25 + 17 x = 42 - HS lắng nghe.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn - HS theo dõi. bị bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………….................……………………………………………. Tiết 3. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. ĐẠO ĐỨC. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (tiết 2). A. MỤC TIÊU: Như tiết 1. B. CHUẨN BỊ Như tiết 1. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động của giáo viên TL Hoạt động của học sinh I- Ổn định tổ chức: 1’ - Hát tập thể II- Kiểm tra bài cũ: 3’ - Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp ta làm - 2HS trình bày. như thế nào? - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Giữ gìn trường lớp là trách nhiệm của ai? Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hoạt động 1: Đóng vai xử lí tình huống (BT4-VBT) * Mục tiêu: Giúp HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể. *Cách tiến hành: - Giao cho mỗi nhóm thực hiện việc đóng vai xử lí 1 tình huống. - GV mời các nhóm lên trình bày. - Yêu cầu cả lớp thảo luận: Em thích nhân vật nào nhất ? Tại sao ? - Mời một số HS lên trả lời. - Nhận xét, bổ sung và kết luận.. 28’ 1’ -HS theo dõi. 27’ 9’. b. Hoạt động 2: Thực hành làm sạch làm đẹp trường lớp * Mục tiêu: Giúp HS biết được các việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. * Cách tiến hành: - GV tổ chức cho HS quan sát xung quanh lớp và nhận xét xem lớp mình đã sạch đã đẹp chưa - Cho HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch, đẹp. - Yêu cầu HS quan sát lớp học sau khi đã thu dọn và phát biểu cảm tưởng. - Nhận xét, bổ sung và kết luận: Mỗi HS cần tham gia các việc cụ thể , vừa sức của mình để giữ gìn trường lớp sạch đẹp . Đó vừa là quyền vừa là bổn phận của em .. 9’. - Các nhóm thảoluận, đóng vai và cử đại diện lên trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung. - Thảo luận và tiếp nối nhau trình bày. - Cả lớp theo dõi, nhận xét.. - Các nhóm thảo luận theo yêu cầu, thống nhất kết quả và cử đại diện trình bày. - Các nhóm nhận xét, bổ sung lẫn nhau. - Cả lớp theo dõi.. 9’ c. Hoạt động 3: Trò chơi Tìm đôi (BT6-VBT).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Mục tiêu: Giúp HS biết được phải làm gì trong các tình huống cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. * Cách tiến hành: - GV phổ biến luật chơi. - Tổ chức cho HS chơi.. - HS theo dõi. - HS chơi: 10 HS lên bốc phiếu, mỗi phiếu là 1 câu hỏi hoặc 1 câu trả lời trả lời về chủ đề bài học. Sau khi bốc phiếu, mỗi HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có phiếu tương ứng với mình làm thành một đôi . Đôi nào nào tìm nhau đúng và nhanh đôi đó sẽ thắng cuộc . - Cả lớp theo dõi.. - Nhận xét, đánh giá và kết luận chung.. IV-Củng cố –Dặn dò : 3’ - Nhắc lại một số nội dung cần ghi nhớ. - HS theo dõi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………….................…………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn : Bài :. THỦ CÔNG. Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. A. MỤC TIÊU : - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều . - HS gấp, cắt, dán được biển báo cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô nhưng tương đối cân đối. B CHUẨN BỊ : - Giáo viên: + Hình mẫu + Tranh quy trình - Học sinh: + Giấy thủ công, giấy trắng, bút chì, thước kẻ, ... C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Hoat động của GV I. Ổn định lớp:. TG Hoạt động của HS 1’ - Hát tập thể..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> II. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. 3’. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - GV cho HS quan sát hình mẫu và yêu cầu HS nhận xét về cấu tạo, hình dáng, màu sắc của biển báo.. 28’ 1’ - HS theo dõi. 27’ 7’. - Cả lớp theo dõi.. - HS quan sát và tiếp nối nhau nêu nhận xét: Mặt biển báo là hình tròn màu đỏ. Ở giữa hình tròn có hình chữ nhật màu trắng. Chân biển báo hình chữ nhật … - HS theo dõi.. - GV nhắc nhở HS đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như không đi xe đạp vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều . b. GV hướng dẫn mẫu: - Hướng dẫn HS gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều theo 2 bước: *Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều . + Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông có cạnh 6 ô. + Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô. + Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo. *Bước 2 : Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều. + Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng. + Dán hình tròn màu đỏ chòm lên chân biển báo khoảng nửa ô. + Dán hình chữ nhật màu trắng ở giữa hình tròn. - Gọi HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.. 20’ - HS quan sát các bước và làm theo sự hướng dẫn của GV.. - 1, 2 học sinh nhắc lại các bước gấp, cắt, dán.. * GV tổ chức cho HS thực hành gấp , cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều bằng giấy nháp. - GV theo dõi hướng dẫn, uốn nắn những em còn lúng túng. IV.Củng cố –Dặn dò : - Gọi 2, 3 em nhắc lại quy trình gấp, cắt,. - HS thực hành gấp, cắt, dán bằng giấy nháp.. 3’ - Cả lớp lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> dán biển báo . - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau.. - HS theo dõi.. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Thứ Sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012 Tiết 1 Môn : Bài :. THỂ DỤC. Bài thể dục phát triển chung Trò chơi Vòng tròn. I - MỤC TIÊU: - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài, thực hiện từng động tác tương đối chính xác, đẹp. - Ôn trtò chơi Vòng tròn. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi một cách chủ động . II - ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường bằng phẳng , thoáng mát. - Phương tiện : Chuẩn bị 1 khăn bịt mắt và 1 còi. III - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Nội dung 1-Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . -Chạy nhẹ nhàng theo đội hình hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường -Giậm chân tại chỗ , đếm to theo nhịp . -Xoay khớp cổ chân, cổ tay và đổi ngược lại, xoay đầu gối .. TG 6 -10’. 2-Phần cơ bản: * Bài thể dục phát triển chung: -Giáo viên chia tổ cho học sinh tập luyện 2-3 lần, lần 4 từng tổ trình diễn báo cáo tập luyện. 18-22’ 10-12’. * Trò chơi Vòng tròn: GV cho HS tập đi theo vòng tròn kết hợp đọc vần điệu, vỗ tay nghiêng người, nhún chân như múa theo nhịp, đến nhịp 8 nhảy. 8-10’. Phương pháp tổ chức x x x x x x x x x x x x x x x GV. x x. x x. x. x x. x x GV. x x. x x. x. x.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> chuyền từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn .Sau đó trò chơi lại tiếp tục từ 2 vòng tròn về 1 vòng tròn. 3 - Phần kết thúc: -Cúi người thả lỏng . -Nhảy thả lỏng . -GV cùng cả lớp hệ thống lại nội dung bài . -GV nhận xét giờ học và giao BTVN.. 4-6’. x x x. x x x. x x x. x x x. x x x. GV Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………..................………………………………………………………. Tiết 1. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TẬP LÀM VĂN. Bài :. Chia vui - Kể về anh chị em. A.MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2). 2. Rèn kĩ năng viết: - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3). B.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Tranh minh họa BT1. - Học sinh: + VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS trình bày lại BT2 ở tiết TLV tuần trước. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 3’ - 2HS trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài tập 1:. 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 10’ * 1HS đọc yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Cho HS nhắc lại lời của Nam. Nhắc các em nói lời chia vui tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị. - Khen ngợi những HS nhắc lại lời của Nam đúng nhất.. - HS tiếp nối nhau nhắc lại lời của bạn Nam. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương.. * Bài tập 2: 10’ * 1HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn cho HS cách làm bài. - Cả lớp theo dõi. -Gọi HS trình bày. - HS tiếp nối nhau trình bày. - Nhận xét, bổ sung, tuyên dương những - Cả lớp theo dõi, nhận xét, tuyên em nói hay. dương. * Bài tập 3: - Gợi ý cho HS cách làm. - Cho HS làm bài vào VBT. - Gọi một vài HS trình bày bài làm. - GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn, tuyên dương. GV ghi điểm một số bài viết tốt.. 12’ * 1HS đọc yêu cầu. - Cả lớp theo dõi. - HS làm bài vào VBT. - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình - Cả lớp theo dõi, nhận xét, bình chọn.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - Cả lớp lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Tiết 2. --------------------------------------- --------------------------------------. Môn :. TOÁN. Bài :. Luyện tập chung. A. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm. B. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + SGV, SGK. - Học sinh: + SGK, bảng con, que tính, ... C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức: 1’ - HS hát. II. Kiểm tra bài cũ: 4’ - Gọi 3HS lên làm BT2, BT3/74. Chấm - 3 HS lên làm bài. 5VBT. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm - Nhận xét chung. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: * Bài 1/75: -Tổ chức cho HS làm bài theo hình thức Truyền điện. - Nhận xét, chữa bài.. 32’ 1’ -HS theo dõi. 31’ 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - Tính nhẩm và tiếp nối nhau trình bày.. * Bài 2/75: (cột 1,3) - Gọi 4HS(TB-Y) lên bảng làm bài Cho cả lớp làm bảng con.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: a) _ 32 _ 44 b) _ 53 25 8 29 07 36 24. - Nhận xét, ghi điểm.. _ 30 6 24. * Bài 3/75: - Gọi 4HS(TB-Y) lên bảng làm bài Cho cả lớp làm bảng con. - Nhận xét, ghi điểm.. 5’. *1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, chữa bài: 42 – 12 – 8 = 22 36 + 14 – 28 = 22 58 – 24 – 6 = 18 72 – 36 + 24 = 60. * Bài 5/75: -Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Gọi 2HS(TB-K) lên bảng trình bày bài giải - Cho cả lớp làm vào vở.. 6’. * 1HS đọc đề. - HS trao đổi theo cặp, làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. Bài giải Băng giấy màu xanh dài là: 65 – 17 = 48 (cm) Đáp số: 48 xăngtimét. -Nhận xét, ghi điểm.. IV. Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV hệ thống lại nội dung bài học. - HS lắng nghe. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn - HS theo dõi. bị bài mới cho tiết học hôm sau. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………….................…………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------. Tiết 4.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Môn :. CHÍNH TẢ (Nghe-viết). Bài :. Bé Hoa. A. MỤC TIÊU: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài Bé Hoa. 2. Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: ai /ay; s/x; ât/ âc. B.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: + Bảng lớp viết nội dung BT3a. - Học sinh: + Vở chính tả, VBT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết: 2 tiếng có vần ai/ay; 2 tiếng có vần âc/ât. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét chung.. TG Hoạt động của HS 1’ - HS hát. 4’ - 2HS lên bảng viết . - Cả lớp viết bảng con.. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài – Ghi đề: 2. Phát triển bài: a. Hướng dẫn HS nghe - viết: - GV đọc bài chính tả. - Gọi HS đọc lại. - Hướng dẫn HS nắm nội dung và nhận xét chính tả: + Em Nụ đáng yêu thế nào? (K,G). 33’ 1’ - HS theo dõi. 32’ 22’ - Cả lớp theo dõi. - 2HS đọc bài chính tả.. - Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, tìm nêu các từ khó viết, dễ lẫn và cho HS luyện viết. - Yêu cầu HS gấp SGK và đọc cho HS viết bài. - Yêu cầu HS đổi vở và chữa lỗi.. + … Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to tròn và đen láy. - HS tìm, nêu và luyện viết trên bảng con. - HS viết bài vào vở. - Đổi chéo và soát lỗi, chấm bằng bút chì - 5-7HS nộp vở.. - Thu một số vở chấm tại lớp. b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả: * Bài tập 2: - Cho cả lớp làm bài vào bảng con và giơ bảng. - GV giới thiệu những bảng viết đúng, sửa chữa bảng viết sai. -Nhận xét, kết luận. *Bài tập 3.a: - Cho cả lớp làm bài vào bảng con và giơ bảng.. 10’ * 1HS nêu yêu cầu. 5’ - HS làm bài vào bảng con và giơ bảng. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: bay, chảy, sai. -HS theo dõi. 5’ *1HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào bảng con và giơ bảng..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GV giới thiệu những bảng viết đúng, sửa chữa bảng viết sai. - Nhận xét, kết luận.. - Cả lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài: sắp xếp, xếp hàng; sáng sủa, xôn xao.. IV.Củng cố - Dặn dò: 3’ - GV nhận xét sơ bộ bài viết của HS. - HS lắng nghe. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................………………………. Tiết 5. --------------------------------------- --------------------------------------.. Sinh hoạt. TUẦN 15. A/MỤC TIÊU: -HS thấy được những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và cách khắc phục những nhược điểm. -Xếp loại thi đua giữa các Sao và cá nhân. -Đề ra phương hướng, nhiệm vụ tuần tới. B/CHUẨN BỊ: -Lớp trưởng và các Sao trưởng tổng kết thi đua trong tuần. -GV chuẩn bị các nhận xét về những ưu khuyết điểm của cá nhân, tập thể trong tuần và các biện pháp khắc phục. C/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên I.Ổn định tổ chức: II.Sinh hoạt lớp: 1.Tổng kết thi đua giữa các Sao: - GV cho các Sao trưởng và lớp trưởng báo cáo kết quả thi đua trong tuần qua. 2.GV nhận xét, bổ sung: a.Nề nếp: - Đa số các em thực hiện tốt nề nếp của lớp học. - Một số em chưa đúng tác phong: ................. ......................................................................... b.Vệ sinh: - Phần lớn các em giữ vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Còn một số em chưa tự giác tham gia giữ vệ sinh chung: ................................................ TL Hoạt động của học sinh 1’ -Hát tập thể 34’ 10’ - Các Sao trưởng đọc bảng theo dõi trong tuần. Cả lớp đóng góp ý kiến - Lớp trưởng đọc, nhận xét - HS theo dõi. 10’ - HS cả lớp chú ý theo dõi và nêu ý kiến về nhận xét của GV..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> ......................................................................... c.Học tập: - Đa số các em học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Một số em còn ham chơi, lười học: ............. ......................................................................... d.Các hoạt động khác: - Tham gia lao động dọn vệ sinh: thực hiện tốt. *Tuyên dương: ............................................... ........................................................................ * Cả lớp tuyên dương.. 3.Phương hướng thi đua tuần 16: - Khắc phục tồn tại của tuần 15. ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... 5’. 4.Hoạt động tập thể: - Tổ chức cho HS sinh hoạt văn nghệ với các bài múa hát tập thể.. 10’. Tiết 2. - HS theo dõi và thực hiện trong tuần 16.. - Lớp phó văn thể mĩ lên điều khiển.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Môn :. ÂM NHẠC. Ôn tập 3 bài hát: Chúc mừng sinh nhật, Cộc cách tùng cheng và Chiến sĩ tí hon Bài. :. A - MỤC TIÊU: -Hát đúng giai điệu, thuộc lời ca và diễn cảm 3 bài hát . -HS Hát kết hợp gõ đệm và Hát kết hợp vận động phụ hoạ, và trò chơi âm nhạc -HS nhớ tính chất và nội dung từng bài hát . B - CHUẨN BỊ: -GV: +Đàn, thanh phách, Song loan, mõ, trống con . +Máy và băng nhạc - HS: +Sách giáo khoa, vở C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên I.Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2HS hát bài hát Chiến sĩ tí hon . - Nhận xét, đánh giá - Nhận xét chung.. TL Hoạt động của học sinh 1’ -Hát 3’ -2HS lên bảng trình bày. -Cả lớp theo dõi, nhận xét.. III. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài - Ghi đề: 2.Phát triển bài: a.Hoạt động 1: Ôn tập hát bài Chúc mừng sinh nhật -Luyện thanh mẫu C-E-G-C ( âm la) -GV đàn giai điệụ, bắt nhịp HS hát ôn lại -Chia lớp thành 2 dãy hát nối tiếp và gõ đệm -Từng dãy bàn hát ôn và gõ đệm -Tổ chức từng nhóm HS tập vận động -Từng nhóm biểu diễn lại trước lớp -Nhận xét, đánh giá điểm.. 28’ 1’ -HS theo dõi. 27’ 9’ -Luyện thanh -Hát ôn -Hát nối tiếp và gõ đệm. b.Hoạt động 2 : Ôn tập bài hát Cộc cách tùng cheng -GV đàn một đoạn nhạc và yêu cầu HS hát lại. -GV đàn giai điệu, HS hát ôn kết hợp gõ đệm * Trò chơi âm nhạc: Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: Song loan; + Nhóm 2 : thanh phách: + Nhóm 3 : Mõ; + Nhóm 4 : Trống con -Gọi lần lượt 4 HS. Mỗi em gõ 1 nhạc cụ. Hát đến nhạc cụ nào thì nhạc cụ đó gõ. 9’. -Hát kết hợp vận động phụ hoạ -Lắng nghe. -Lắng nghe và hát lại. -Hát ôn và gõ đệm -Mỗi nhóm làm 1 nhạc cụ. -Hát nối tiếp kết hợp gõ nhạc cụ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> -Nhận xét c. Hoạt động 3 : Ôn tập bài hát Chiến sĩ tí hon -GV đàn giai điệụ, bắt nhịp HS hát ôn lại -Hỏi: Tính chất bài hát là gì ?(G) -Từng dãy bàn hát ôn và gõ đệm -Chú ý thể hiện tính chất bài hát -Yêu cầu HS hát thầm , gõ đệm theo tiết tấu lời ca -Tổ chức từng nhóm HS tập vận động -Từng nhóm biểu diễn lại trước lớp. IV. Củng cố - Dặn dò: - Bắt nhịp HS hát ôn 3 bài hát kết hợp gõ đệm -Hát thuộc 2 bài hát vừa ôn -Nhận xét tiết học. -Lắng nghe 9’ -Hát ôn -TL: Nhịp nhàng, nhịp đi -Hát kết hợp gõ đệm -Hát thầm -Hát kết hợp vận động phụ hoạ -Biểu diễn 3’ -Hát kết hợp gõ đệm -Lắng nghe. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….................. ……………………………………………………………………………………… --------------------------------------- --------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×