Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Đáp án môn soạn thảo văn bản hành chính EG48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.15 KB, 22 trang )

1.

Văn bản hành chính là văn bản:

a. Khơng mang tính chất quyền lực nhà nước
b. Mang tính chất hỗ trợ hoạt động quản lý mà khơng có tính chất bắt buộc
thực hiện
c. Ln mang tính chất quyền lực nhà nước
d. Khơng mang tính chất bắt buộc thực hiện

2.

Đề mục số và ký hiệu của cơng văn do Phịng Nội vụ soạn thảo để Chủ tịch

UBND huyện A ban hành được viết như sau:
a. Số:../CV-UBND
b. Số: ./UBND-PNV
c. Số:../UBND-CV
d. Số:….UB-CV

3.

Dựa vào mục đích sử dụng, văn bản hành chính được chia thành:

a. Văn bản hành chính được sử dụng để giao dịch cơng tác
b. Văn bản hành chính được sử dụng để ghi nhận sự kiện
c. Văn bản hành chính được sử dụng để giao dịch cơng tác; Văn bản hành
chính được sử dụng để ghi nhận sự kiện; Văn bản hành chính được sử dụng
để đặt ra quy tắc xử sự nội bộ
d. Văn bản hành chính được sử dụng để đặt ra quy tắc xử sự nội bộ



4.

Tiêu chí để phân loại văn bản hành chính là:

a. Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính; Dựa vào tên loại văn bản
hành chính; Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
b. Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính
c. Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
d. Dựa vào tên loại văn bản hành chính

5.

Văn bản hành chính là văn bản:

a. Chỉ có nội dung là ý chí của Nhà nước
b. Chỉ có nội dung là ý chí của doanh nghiệp
c. Có nội dung là ý chí của chủ thể quản lý và thông tin hỗ trợ hoạt động
quản lý của mọi tổ chức
d. Chỉ có nội dung là ý chí của tổ chức xã hội

6.

Văn bản hành chính đáp ứng u cầu tính hợp lý khi:

a. Có nội dung phù hợp thực tiễn
b. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng
c. Phù hợp quy định của tổ chức
d. Phù hợp thực tiễn, phải được ban hành kịp thời, phù hợp tên loại, bố cục
lôgic



7.

Văn bản hành chính là văn bản:

a. Khơng mang tính chất quyền lực nhà nước
b. Ln mang tính chất quyền lực nhà nước
c. Mang tính chất hỗ trợ hoạt động quản lý mà khơng có tính chất bắt buộc
thực hiện
d. Khơng mang tính chất bắt buộc thực hiện

8.

Tiêu chí để phân loại văn bản hành chính là:

a. Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính; Dựa vào tên loại văn bản
hành chính; Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
b. Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính
c. Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
d. Dựa vào tên loại văn bản hành chính

9.

Văn bản hành chính đáp ứng yêu cầu tính hợp lý khi:

a. Phù hợp quy định của tổ chức
b. Có nội dung phù hợp thực tiễn
c. Phù hợp thực tiễn, phải được ban hành kịp thời, phù hợp tên loại, bố cục
lôgic

d. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng


10.

Văn bản hành chính đáp ứng yêu cầu tính hợp pháp khi:

a. Phù hợp quy định của tổ chức
b. Có nội dung phù hợp thực tiễn
c. Đúng thẩm quyền, nội dung hợp pháp, đúng thể thức và đúng thủ tục ban
hành
d. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng

Văn bản hành chính đáp ứng yêu cầu tính hợp lý khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Phù hợp quy định của tổ chức
b. Có nội dung phù hợp thực tiễn
c. Phù hợp thực tiễn, phải được ban hành kịp thời, phù hợp tên loại, bố cục
lôgic
d. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng

11.

Tiêu chí để phân loại văn bản hành chính là:

a. Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính
b. Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành
c. Dựa vào chủ thể ban hành văn bản hành chính; Dựa vào tên loại văn bản
hành chính; Dựa vào tiêu chí mục đích sử dụng và ban hành



d. Dựa vào tên loại văn bản hành chính

12.

Chữ ký của Giám đốc Cơng ty TNHH A trong Tờ trình được trình bày như

sau:
Chọn một câu trả lời:
a. KT.CƠNG TY
GIÁM ĐỐC
b. GIÁM ĐỐC
c. TM. CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
d. TM.HĐQT
GIÁM ĐỐC

13.

Tên cơ quan ban hành trong công văn của Công an huyện A được trình bày

là:
a. CƠNG AN TỈNH B
CƠNG AN HUYỆN A
b. HUYỆN A
CÔNG AN HUYỆN
c. ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN A
CÔNG AN HUYỆN



d. TỈNH B
CƠNG AN HUYỆN

14.

Văn bản hành chính là văn bản:

a. Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của doanh nghiệp
b. Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của Nhà nước
c. Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của mọi tổ chức
d. Có vai trò hỗ trợ hoạt động quản lý của tổ chức xã hội

15.

Dựa vào mục đích sử dụng, văn bản hành chính được chia thành:

Chọn một câu trả lời:
a. Văn bản hành chính được sử dụng để giao dịch cơng tác
b. Văn bản hành chính được sử dụng để đặt ra quy tắc xử sự nội bộ
c. Văn bản hành chính được sử dụng để giao dịch công tác; Văn bản hành
chính được sử dụng để ghi nhận sự kiện; Văn bản hành chính được sử dụng
để đặt ra quy tắc xử sự nội bộ
d. Văn bản hành chính được sử dụng để ghi nhận sự kiện

16.

Đề mục số và ký hiệu của cơng văn do Phịng Nội vụ soạn thảo để Chủ tịch

UBND huyện A ban hành được viết như sau:
a. Số: ./UBND-PNV



b. Số:….UB-CV
c. Số:../UBND-CV
d. Số:../CV-UBND

17.

Văn bản hành chính là văn bản:

a. Chỉ có nội dung là ý chí của tổ chức xã hội
b. Có nội dung là ý chí của chủ thể quản lý và thông tin hỗ trợ hoạt động
quản lý của mọi tổ chức
c. Chỉ có nội dung là ý chí của Nhà nước
d. Chỉ có nội dung là ý chí của doanh nghiệp

18.

Văn bản hành chính đáp ứng yêu cầu tính hợp pháp khi:

a. Phù hợp quy định của tổ chức
b. Đúng thẩm quyền, nội dung hợp pháp, đúng thể thức và đúng thủ tục ban
hành
c. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng
d. Có nội dung phù hợp thực tiễn

19.

Văn bản hành chính đáp ứng yêu cầu tính hợp lý khi:


a. Có nội dung phù hợp thực tiễn
b. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng


c. Phù hợp thực tiễn, phải được ban hành kịp thời, phù hợp tên loại, bố cục
lôgic
d. Phù hợp quy định của tổ chức

20.

Văn bản hành chính là văn bản:

a. Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của Nhà nước
b. Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của doanh nghiệp
c. Có vai trị hỗ trợ hoạt động quản lý của tổ chức xã hội
d. Có vai trò hỗ trợ hoạt động quản lý của mọi tổ chức

21.

Văn bản hành chính có chất lượng khi đảm bảo:

a. Phù hợp quy định của tổ chức
b. Phù hợp với đường lối, chính sách của Đảng
c. Phù hợp quy định của pháp luật (tính hợp pháp)
d. Tính hợp pháp và tính hợp lý

22.

Hình thức của văn bản hành chính phải đáp ứng yêu cầu của:


a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Pháp luật, Văn phòng TW Đảng và Văn phòng TW Đoàn TNCSHCM
c. Pháp luật


d. Tổ chức

23.

Trong nội dung biên bản hội nghị, phần quan trọng nhất là:

a. Thời gian, địa điểm xảy ra sự việc
b. Mơ tả q trình xảy ra sự việc
c. Tình tiết, chứng cứ trên hiện trường
d. Ý kiến phát biểu của các thành viên trong hội nghị

24.

Biên bản vụ việc là loại biên bản:

a. Phản ánh lại vụ việc khách quan xảy ra
b. Tường thuật lại lại vụ việc khách quan xảy ra
c. Ghi nhận lại vụ việc khách quan xảy ra
d. Phản ánh lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp

25.

Biên bản hội nghị là loại biên bản:

a. Ghi chép lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp

b. Phản ánh lại vụ việc khách quan xảy ra
c. Phản ánh lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp
d. Tường thuật lại lại vụ việc khách quan xảy ra


26.

Biên bản có vai trị:

a. Hỗ trợ hoạt động kiểm tra trong nội bộ
b. Hỗ trợ thông tin cho hoạt động quản lý
c. Làm cơ sở để chủ thể quản lý giải quyết cơng việc đảm bảo tính chặt chẽ về
thủ tục
d. Là chứng cứ để chủ thể giải quyết cơng việc

27.

Ngơn ngữ trong biên bản phải đảm bảo:

a. Tính lịch sự
b. Tính chính xác đúng ngữ pháp, đúng chính tả để ghi nhận đúng nội dung
sự việc diễn ra
c. Tính phổ thơng, dễ hiểu
d. Tính nghiêm túc, trang trọng

28.

Phần mở đầu trong biên bản vụ việc, người soạn thảo phải trình bày về:

a. Lý do lập biên bản

b. Mục đích lập biên bản
c. Thời gian, địa điểm diễn ra sự kiện thực tế, thành phần tham dự
d. Thành phần tham dự

29.

Nội dung của biên bản phải đáp ứng yêu cầu:


a. Tính trung thực
b. Đầy đủ, chính xác, trung thực và khách quan
c. Tính chính xác, khách quan
d. Tính kịp thời

30.

Thư ký đọc công khai nội dung biên bản là:

a. Thơng tin có thể có trong biên bản vụ việc
b. Thơng tin có thể có trong biên bản hội nghị
c. Thơng tin bắt buộc phải có trong biên bản vụ việc
d. Thơng tin bắt buộc phải có trong biên bản hội nghị

31.

Trong nội dung biên bản hội nghị, phần quan trọng nhất là:

a. Tình tiết, chứng cứ trên hiện trường
b. Mơ tả q trình xảy ra sự việc
c. Ý kiến phát biểu của các thành viên trong hội nghị

d. Thời gian, địa điểm xảy ra sự việc

32.

Số lượng thành viên có mặt và vắng mặt là:

a. Thơng tin có thể có tùy theo từng sự kiện
b. Thơng tin bắt buộc phải có trong mọi biên bản vụ việc


c. Thơng tin bắt buộc phải có trong biên bản hội nghị
d. Thơng tin bắt buộc phải có trong mọi biên bản

33.

Ngơn ngữ trong biên bản phải đảm bảo:

a. Tính chính xác đúng ngữ pháp, đúng chính tả để ghi nhận đúng nội dung
sự việc diễn ra
b. Tính nghiêm túc, trang trọng
c. Tính lịch sự
d. Tính phổ thơng, dễ hiểu

34.

Biên bản hội nghị là văn bản hành chính được ban hành để:

a. Giao dịch công tác
b. Phản ánh sự kiện thực tế
c. Phản ánh tình hình thực tế

d. Ghi nhận diễn biến của hội nghị

35.

Trong nội dung biên bản vụ việc, phần quan trọng nhất là:

a. Tình tiết, chứng cứ trên hiện trường
b. Thời gian, địa điểm xảy ra sự việc
c. Lời khai của các bên


d. Mơ tả q trình xảy ra sự việc

36.

Biên bản là văn bản hành chính được ban hành để:

a. Phản ánh tình hình thực tế
b. Phản ánh tình hình thực tế
c. Phản ánh thực tế trong hoạt động quản lý
d. Ghi nhận sự kiện thực tế

37.

Trong nội dung biên bản hội nghị, phần quan trọng nhất là:

a. Tình tiết, chứng cứ trên hiện trường
b. Mơ tả q trình xảy ra sự việc
c. Ý kiến phát biểu của các thành viên trong hội nghị
d. Thời gian, địa điểm xảy ra sự việc


38.

Phần mở đầu trong biên bản hội nghị, người soạn thảo phải trình bày về:

a. Mục đích lập biên bản
b. Lý do lập biên bản
c. Thành phần tham dự
d. Thời gian, địa điểm diễn ra hội nghị, thành phần tham dự


39.

Biên bản có vai trị:

a. Hỗ trợ thơng tin cho hoạt động quản lý
b. Hỗ trợ hoạt động kiểm tra trong nội bộ
c. Làm cơ sở để chủ thể quản lý giải quyết cơng việc đảm bảo tính chặt chẽ về
thủ tục
d. Là chứng cứ để chủ thể giải quyết công việc

40.

Phần chữ ký trong biên bản tối thiểu phải:

a. Có bốn chữ ký
b. Có ba chữ ký
c. Có một chữ ký
d. Có hai chữ ký trở lên


41.

Ngơn ngữ trong biên bản phải đảm bảo:

a. Tính phổ thơng, dễ hiểu
b. Tính nghiêm túc, trang trọng
c. Tính lịch sự
d. Tính chính xác đúng ngữ pháp, đúng chính tả để ghi nhận đúng nội dung
sự việc diễn ra

42.

Số, ký hiệu là yếu tố hình thức:


a. Phải được trình bày trong mọi loại biên bản
b. Chỉ được trình bày trong biên bản vụ việc
c. Khơng được trình bày trong mọi loại biên bản
d. Được trình bày chỉ trong biên bản hội nghị

43.

Biên bản vụ việc là loại biên bản:

a. Phản ánh lại vụ việc khách quan xảy ra
b. Tường thuật lại lại vụ việc khách quan xảy ra
c. Ghi nhận lại vụ việc khách quan xảy ra
d. Phản ánh lại toàn bộ diễn biến của đại hội, hội nghị, cuộc họp

44.


Biên bản vụ việc là văn bản hành chính có mục đích:

a. Phản ánh sự kiện thực tế
b. Trình bày dự kiến cơng việc
c. Đặt ra quy tắc xử sự nội bộ
d. Ghi nhận diễn biến của vụ việc cụ thể

45.

Ký hiệu công văn của Sở Tư pháp tỉnh do Văn phòng soạn thảo được viết

như sau:
a. STP - VP


b. CV – STP
c. VP - STP
d. CV – VP

46.

Tờ trình bao gồm các loại:

a. Tờ trình độc lập và tờ trình đính kèm với văn bản khác
b. Tờ trình đề án, tờ trình cơng việc
c. Tờ trình dự án, tờ trình cơng việc
d. Tờ trình quy chế, tờ trình cơng việc

47.


Cơng văn là văn bản hành chính được ban hành để:

a. Giao dịch chính thức giữa các cơ quan, tổ chức
b. Truyền tải thông tin trong quản lý
c. Phản ánh tình hình thực tế
d. Ghi nhận sự kiện thực tế

48.

Bản chất của công văn là:

a. Phản ánh thực tế công việc
b. Bức thư công
c. Ghi nhận sự kiện thực tế


d. Bản giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị

49.

Cơng văn và tờ trình có điểm giống nhau là:

a. Đều do cấp dưới ban hành để đề xuất cấp trên chấp thuận đề nghị
b. Đều do cấp trên ban hành để đôn đốc cấp dưới
c. Đều do cấp trên ban hành để chỉ đạo cấp dưới
d. Đều do cấp trên ban hành để hướng dẫn cấp dưới

50.


Ngôn ngữ trong tờ trình phải đáp ứng yêu cầu sau:

a. Là văn phong điều khoản, diễn đạt phải rõ ràng, có lý lẽ chặt chẽ mang tính
thuyết phục cao
b. Là văn phong nghị luận, diễn đạt phải rõ ràng, chính xác
c. Là văn phong nghị luận, diễn đạt phải rõ ràng, có lý lẽ chặt chẽ mang tính
thuyết phục cao
d. Là văn phong nghị luận, diễn đạt phải nghiêm túc, trang trọng

51.

Ký hiệu cơng văn của Tập đồn điện lực Việt Nam do Ban nhân sự soạn thảo

được viết như sau:
a. EVN - BNS
b. CV – EVN
c. BNS - EVN


d. CV – BNS

52.

Công văn do cấp trên ban hành:

a. Công văn chỉ đạo, yêu cầu, đôn đốc, nhắc nhở; Công văn hướng dẫn thực
hiện văn bản hoặc công việc; Công văn chấp thuận, cho phép
b. Công văn hướng dẫn thực hiện văn bản hoặc công việc
c. Công văn chấp thuận, cho phép
d. Công văn chỉ đạo, yêu cầu, đôn đốc, nhắc nhở


53.

Ký hiệu của công văn bao gồm:

a. Chữ viết tắt tên chủ thể ban hành nối với chữ viết tắt tên đơn vị trực tiếp
soạn thảo công văn
b. Chữ viết tắt của tên văn bản nối chữ viết tắt tên chủ thể ban hành
c. Chữ viết tắt tên văn bản
d. Chữ viết tắt tên đơn vị trực tiếp soạn thảo công văn nối chữ viết tắt tên chủ thể
ban hành

54.

Dựa vào tiêu chí chủ thể ban hành, cơng văn được phân loại thành:

a. Công văn do các chủ thể ngang cấp ban hành:
b. Công văn do cấp trên ban hành
c. Công văn do cấp trên ban hành, cấp dưới ban hành, ngang cấp ban hành


d. Công văn do cấp dưới ban hành

55.

Bản chất của tờ trình là:

a. Bản giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
b. Phản ánh thực tế công việc
c. Bức thư công

d. Ghi nhận sự kiện thực tế

56.

Ngôn ngữ của công văn đề xuất phải đáp ứng yêu cầu sau:

a. Nêu rõ lý do xác đáng, lời văn chặt chẽ, cầu thị
b. Từ ngữ lịch sự và có sự động viên, an ủi song làm bật tính nguyên tắc của công
việc
c. Mềm dẻo, khiêm tốn, nêu bật được lý do khách quan, chủ quan có dẫn, có sự đề
nghị xác minh kiểm tra qua chủ đề khác
d. Lời lẽ nghiêm khắc bảo đảm tính nghiêm túc nêu lý do kích thích sự nhiệt tình

57.

Ngơn ngữ của cơng văn tiếp thu ý kiến phê bình phải đáp ứng yêu cầu sau:

a. Từ ngữ lịch sự và có sự động viên, an ủi song làm bật tính ngun tắc của cơng
việc
b. Nêu rõ lý do xác đáng, lời văn chặt chẽ, cầu thị
c. Lời lẽ nghiêm khắc bảo đảm tính nghiêm túc nêu lý do kích thích sự nhiệt tình


d. Mềm dẻo, khiêm tốn, nêu bật được lý do khách quan, chủ quan

58.

Ngôn ngữ của công văn từ chối phải đáp ứng yêu cầu sau:

a. Lời lẽ nghiêm khắc bảo đảm tính nghiêm túc nêu lý do kích thích sự nhiệt tình

b. Mềm dẻo, khiêm tốn, nêu bật được lý do khách quan, chủ quan
c. Nêu rõ lý do xác đáng, lời văn chặt chẽ, cầu thị
d. Từ ngữ lịch sự và có sự động viên, an ủi song làm bật tính ngun tắc của
cơng việc

59.

Cơng văn do các chủ thể ngang cấp ban hành để:

a. Phúc đáp đề nghị của các cơ quan, tổ chức
b. Đề nghị phối hợp, giải quyết công việc
c. Giao dịch, trao đổi ý kiến
d. Giao dịch, trao đổi ý kiến; Đề nghị phối hợp, giải quyết công việc; Phúc
đáp đề nghị của các cơ quan, tổ chức

60.

Dựa vào tiêu chí chủ thể ban hành, công văn được phân loại thành:

a. Công văn do cấp dưới ban hành
b. Công văn do cấp trên ban hành
c. Công văn do cấp trên ban hành, cấp dưới ban hành, ngang cấp ban hành
d. Công văn do các chủ thể ngang cấp ban hành:


61.

Cơng văn là văn bản hành chính được ban hành để:

a. Phản ánh tình hình thực tế

b. Giao dịch chính thức giữa các cơ quan, tổ chức
c. Truyền tải thông tin trong quản lý
d. Ghi nhận sự kiện thực tế

62.

Căn cứ vào mức độ hồn thành cơng việc cần báo cáo, báo cáo được chia

thành:
a. Báo cáo tổng kết, báo cáo sơ kết
b. Báo cáo thường kỳ và báo cáo bất thường
c. Báo cáo ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
d. Báo cáo tháng, quý, năm
63.

Báo cáo là văn bản được ban hành để:

a. Ghi nhận sự kiện thực tế
b. Giải trình thuyết phục lãnh đạo chấp nhận đề nghị
c. Phản ánh tình hình thực tế, trình bày kết quả thực hiện công việc
d. Trao đổi thông tin giữa các chủ thể

64.

Căn cứ vào nội dung thông tin được phản ánh, báo cáo được chia thành:


a. Báo cáo tháng, quý, năm
b. Báo cáo thường kỳ và báo cáo bất thường
c. Báo cáo tổng hợp, chuyên đề

d. Báo cáo ngắn hạn, trung hạn, dài hạn

65.

Báo cáo đột xuất phải đáp ứng yêu cầu nội dung:

a. Dài nhưng trọng tâm
b. Ngắn gọn, rõ ràng
c. Trình bày đầy đủ từ hoàn cảnh đến kết quả và đề xuất
d. Phân tích chi tiết nội dung

66.

Phần kết thúc của báo cáo đột xuất, người soạn thảo trình bày về:

a. Chỉ ra nguyên nhân của những tồn tại
b. Ý kiến đề xuất, kiến nghị giải quyết vụ việc xảy ra hoặc xin ý kiến chỉ đạo
của cấp trên
c. Hạn chế, tồn tại và nguyên nhân
d. Những đề xuất với cơ quan, tổ chức cấp trên



×